Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời dựng nên tôi và đầy tớ tôi. Chúa tạo cả hai chúng tôi từ lòng mẹ.
  • 新标点和合本 - 造我在腹中的,不也是造他吗? 将他与我抟在腹中的岂不是一位吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 造我在母腹中的,不也是造了他吗? 在母胎中使我们成形的,岂不是同一位吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 造我在母腹中的,不也是造了他吗? 在母胎中使我们成形的,岂不是同一位吗?
  • 当代译本 - 在母腹创造我的,岂不也创造了他们? 岂不是同一位使我们在母腹中成胎?
  • 圣经新译本 - 那造我在母腹中的,不也造他吗? 造我们在母胎里的,不是同一位吗?
  • 现代标点和合本 - 造我在腹中的,不也是造他吗? 将他与我抟在腹中的,岂不是一位吗?
  • 和合本(拼音版) - 造我在腹中的,不也是造他吗? 将他与我抟在腹中的,岂不是一位吗?
  • New International Version - Did not he who made me in the womb make them? Did not the same one form us both within our mothers?
  • New International Reader's Version - Didn’t he who made me make my servants also? Didn’t the same God form us inside our mothers?
  • English Standard Version - Did not he who made me in the womb make him? And did not one fashion us in the womb?
  • New Living Translation - For God created both me and my servants. He created us both in the womb.
  • Christian Standard Bible - Did not the one who made me in the womb also make them? Did not the same God form us both in the womb?
  • New American Standard Bible - Did He who made me in the womb not make him, And the same one create us in the womb?
  • New King James Version - Did not He who made me in the womb make them? Did not the same One fashion us in the womb?
  • Amplified Bible - Did not He who made me in the womb make my servant, And did not the same One fashion us both in the womb?
  • American Standard Version - Did not he that made me in the womb make him? And did not one fashion us in the womb?
  • King James Version - Did not he that made me in the womb make him? and did not one fashion us in the womb?
  • New English Translation - Did not the one who made me in the womb make them? Did not the same one form us in the womb?
  • World English Bible - Didn’t he who made me in the womb make him? Didn’t one fashion us in the womb?
  • 新標點和合本 - 造我在腹中的,不也是造他嗎? 將他與我摶在腹中的豈不是一位嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 造我在母腹中的,不也是造了他嗎? 在母胎中使我們成形的,豈不是同一位嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 造我在母腹中的,不也是造了他嗎? 在母胎中使我們成形的,豈不是同一位嗎?
  • 當代譯本 - 在母腹創造我的,豈不也創造了他們? 豈不是同一位使我們在母腹中成胎?
  • 聖經新譯本 - 那造我在母腹中的,不也造他嗎? 造我們在母胎裡的,不是同一位嗎?
  • 呂振中譯本 - 那造我於 母 腹的、不也是造他麼? 那將吾人摶於 母 胎的、不是同一位麼? 『
  • 現代標點和合本 - 造我在腹中的,不也是造他嗎? 將他與我摶在腹中的,豈不是一位嗎?
  • 文理和合譯本 - 造我於胎者、不亦造彼乎、創彼及我於胎者、非一乎、
  • 文理委辦譯本 - 我主我僕、何非父母所生、上帝所造。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 造我於胎者、不亦造彼乎、使我與彼為母所生、豈非一主乎、
  • Nueva Versión Internacional - El mismo Dios que me formó en el vientre fue el que los formó también a ellos; nos dio forma en el seno materno.
  • 현대인의 성경 - 나를 만드신 하나님은 내 종들도 만드신 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - Разве не Тот, Кто создал меня в утробе, создал и их? Не один ли Творец во чреве нас сотворил?
  • Восточный перевод - Разве не Тот, Кто создал меня в утробе, создал и их? Не один ли Творец во чреве нас сотворил?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве не Тот, Кто создал меня в утробе, создал и их? Не один ли Творец во чреве нас сотворил?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве не Тот, Кто создал меня в утробе, создал и их? Не один ли Творец во чреве нас сотворил?
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui m’a tissé ╵dans le sein de ma mère, ╵ne les a-t-il pas faits, ╵eux, tout autant que moi ? Oui, c’est le même Dieu ╵qui nous a tous formés ╵dans le sein maternel.
  • リビングバイブル - 神は私を造り、また召使たちをも造ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que me fez no ventre materno não os fez também? Não foi ele que nos formou, a mim e a eles, no interior de nossas mães?
  • Hoffnung für alle - Denn er, der mich im Mutterleib gebildet hat, er hat auch meinen Knecht geschaffen. Wir beide verdanken unser Leben ihm!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าผู้ทรงสร้างข้าในครรภ์ก็ทรงสร้างพวกเขาด้วยไม่ใช่หรือ? พระเจ้าองค์เดียวกันนี้ทรงสร้างเราทั้งสองฝ่ายในท้องแม่ไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ผู้​บันดาล​ฉัน​ขึ้น​มา​ใน​ครรภ์ ก็​เป็น​ผู้​สร้าง​พวก​เขา​มิ​ใช่​หรือ พระ​องค์​มิ​ใช่​หรือ​ที่​สร้าง​เรา​ทั้ง​หลาย​ขึ้น​ใน​ครรภ์
交叉引用
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Thi Thiên 139:14 - Cảm tạ Chúa đã tạo nên con đáng sợ và lạ lùng! Công việc Chúa tuyệt diệu, con hoàn toàn biết rõ.
  • Thi Thiên 139:15 - Xương cốt hình hài con không giấu Chúa được, ngay từ khi con được tạo ra nơi kín đáo, được dệt thành trong nơi sâu của đất.
  • Thi Thiên 139:16 - Mắt Chúa đã thấy con trước khi con sinh ra. Số các ngày định cho đời con Chúa đã ghi rõ khi chưa có ngày nào trong các ngày ấy.
  • Ma-la-chi 2:10 - Chúng ta là con một Cha, được một Đức Chúa Trời tạo nên, phải không? Thế thì tại sao chúng ta lừa dối nhau, vi phạm giao ước của tổ tiên?
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Gióp 10:10 - Chúa đã chỉ dẫn sự thai nghén con và tạo hình dạng con trong tử cung.
  • Gióp 10:11 - Chúa đã bọc con bằng da và thịt, và kết chặt con lại bằng xương và gân.
  • Gióp 10:12 - Chúa cho con mạng sống và tình thương của Ngài. Sự chăm sóc của Ngài gìn giữ đời sống con.
  • Châm Ngôn 22:2 - Chúa Hằng Hữu tạo nên người nghèo lẫn người giàu, dưới mắt Ngài, họ chẳng khác gì nhau.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời dựng nên tôi và đầy tớ tôi. Chúa tạo cả hai chúng tôi từ lòng mẹ.
  • 新标点和合本 - 造我在腹中的,不也是造他吗? 将他与我抟在腹中的岂不是一位吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 造我在母腹中的,不也是造了他吗? 在母胎中使我们成形的,岂不是同一位吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 造我在母腹中的,不也是造了他吗? 在母胎中使我们成形的,岂不是同一位吗?
  • 当代译本 - 在母腹创造我的,岂不也创造了他们? 岂不是同一位使我们在母腹中成胎?
  • 圣经新译本 - 那造我在母腹中的,不也造他吗? 造我们在母胎里的,不是同一位吗?
  • 现代标点和合本 - 造我在腹中的,不也是造他吗? 将他与我抟在腹中的,岂不是一位吗?
  • 和合本(拼音版) - 造我在腹中的,不也是造他吗? 将他与我抟在腹中的,岂不是一位吗?
  • New International Version - Did not he who made me in the womb make them? Did not the same one form us both within our mothers?
  • New International Reader's Version - Didn’t he who made me make my servants also? Didn’t the same God form us inside our mothers?
  • English Standard Version - Did not he who made me in the womb make him? And did not one fashion us in the womb?
  • New Living Translation - For God created both me and my servants. He created us both in the womb.
  • Christian Standard Bible - Did not the one who made me in the womb also make them? Did not the same God form us both in the womb?
  • New American Standard Bible - Did He who made me in the womb not make him, And the same one create us in the womb?
  • New King James Version - Did not He who made me in the womb make them? Did not the same One fashion us in the womb?
  • Amplified Bible - Did not He who made me in the womb make my servant, And did not the same One fashion us both in the womb?
  • American Standard Version - Did not he that made me in the womb make him? And did not one fashion us in the womb?
  • King James Version - Did not he that made me in the womb make him? and did not one fashion us in the womb?
  • New English Translation - Did not the one who made me in the womb make them? Did not the same one form us in the womb?
  • World English Bible - Didn’t he who made me in the womb make him? Didn’t one fashion us in the womb?
  • 新標點和合本 - 造我在腹中的,不也是造他嗎? 將他與我摶在腹中的豈不是一位嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 造我在母腹中的,不也是造了他嗎? 在母胎中使我們成形的,豈不是同一位嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 造我在母腹中的,不也是造了他嗎? 在母胎中使我們成形的,豈不是同一位嗎?
  • 當代譯本 - 在母腹創造我的,豈不也創造了他們? 豈不是同一位使我們在母腹中成胎?
  • 聖經新譯本 - 那造我在母腹中的,不也造他嗎? 造我們在母胎裡的,不是同一位嗎?
  • 呂振中譯本 - 那造我於 母 腹的、不也是造他麼? 那將吾人摶於 母 胎的、不是同一位麼? 『
  • 現代標點和合本 - 造我在腹中的,不也是造他嗎? 將他與我摶在腹中的,豈不是一位嗎?
  • 文理和合譯本 - 造我於胎者、不亦造彼乎、創彼及我於胎者、非一乎、
  • 文理委辦譯本 - 我主我僕、何非父母所生、上帝所造。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 造我於胎者、不亦造彼乎、使我與彼為母所生、豈非一主乎、
  • Nueva Versión Internacional - El mismo Dios que me formó en el vientre fue el que los formó también a ellos; nos dio forma en el seno materno.
  • 현대인의 성경 - 나를 만드신 하나님은 내 종들도 만드신 분이시다.
  • Новый Русский Перевод - Разве не Тот, Кто создал меня в утробе, создал и их? Не один ли Творец во чреве нас сотворил?
  • Восточный перевод - Разве не Тот, Кто создал меня в утробе, создал и их? Не один ли Творец во чреве нас сотворил?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве не Тот, Кто создал меня в утробе, создал и их? Не один ли Творец во чреве нас сотворил?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве не Тот, Кто создал меня в утробе, создал и их? Не один ли Творец во чреве нас сотворил?
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui m’a tissé ╵dans le sein de ma mère, ╵ne les a-t-il pas faits, ╵eux, tout autant que moi ? Oui, c’est le même Dieu ╵qui nous a tous formés ╵dans le sein maternel.
  • リビングバイブル - 神は私を造り、また召使たちをも造ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - Aquele que me fez no ventre materno não os fez também? Não foi ele que nos formou, a mim e a eles, no interior de nossas mães?
  • Hoffnung für alle - Denn er, der mich im Mutterleib gebildet hat, er hat auch meinen Knecht geschaffen. Wir beide verdanken unser Leben ihm!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าผู้ทรงสร้างข้าในครรภ์ก็ทรงสร้างพวกเขาด้วยไม่ใช่หรือ? พระเจ้าองค์เดียวกันนี้ทรงสร้างเราทั้งสองฝ่ายในท้องแม่ไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ผู้​บันดาล​ฉัน​ขึ้น​มา​ใน​ครรภ์ ก็​เป็น​ผู้​สร้าง​พวก​เขา​มิ​ใช่​หรือ พระ​องค์​มิ​ใช่​หรือ​ที่​สร้าง​เรา​ทั้ง​หลาย​ขึ้น​ใน​ครรภ์
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Thi Thiên 139:14 - Cảm tạ Chúa đã tạo nên con đáng sợ và lạ lùng! Công việc Chúa tuyệt diệu, con hoàn toàn biết rõ.
  • Thi Thiên 139:15 - Xương cốt hình hài con không giấu Chúa được, ngay từ khi con được tạo ra nơi kín đáo, được dệt thành trong nơi sâu của đất.
  • Thi Thiên 139:16 - Mắt Chúa đã thấy con trước khi con sinh ra. Số các ngày định cho đời con Chúa đã ghi rõ khi chưa có ngày nào trong các ngày ấy.
  • Ma-la-chi 2:10 - Chúng ta là con một Cha, được một Đức Chúa Trời tạo nên, phải không? Thế thì tại sao chúng ta lừa dối nhau, vi phạm giao ước của tổ tiên?
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Gióp 10:10 - Chúa đã chỉ dẫn sự thai nghén con và tạo hình dạng con trong tử cung.
  • Gióp 10:11 - Chúa đã bọc con bằng da và thịt, và kết chặt con lại bằng xương và gân.
  • Gióp 10:12 - Chúa cho con mạng sống và tình thương của Ngài. Sự chăm sóc của Ngài gìn giữ đời sống con.
  • Châm Ngôn 22:2 - Chúa Hằng Hữu tạo nên người nghèo lẫn người giàu, dưới mắt Ngài, họ chẳng khác gì nhau.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献