逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi đưa tay hại các cô nhi, và ỷ lại quyền thế giữa phiên tòa,
- 新标点和合本 - 我若在城门口见有帮助我的, 举手攻击孤儿;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若举手攻击孤儿, 因为在城门口见有帮助我的;
- 和合本2010(神版-简体) - 我若举手攻击孤儿, 因为在城门口见有帮助我的;
- 当代译本 - 倘若我仗着在城门口有势力, 就动手欺负孤儿,
- 圣经新译本 - 我若在城门见有支持我的, 就挥手攻击孤儿,
- 现代标点和合本 - 我若在城门口见有帮助我的, 举手攻击孤儿,
- 和合本(拼音版) - 我若在城门口见有帮助我的, 举手攻击孤儿;
- New International Version - if I have raised my hand against the fatherless, knowing that I had influence in court,
- New International Reader's Version - Suppose I’ve raised my hand against children whose fathers have died. And I did it because I knew I had power in the courts.
- English Standard Version - if I have raised my hand against the fatherless, because I saw my help in the gate,
- New Living Translation - “If I raised my hand against an orphan, knowing the judges would take my side,
- The Message - “If I’ve ever used my strength and influence to take advantage of the unfortunate, Go ahead, break both my arms, cut off all my fingers! The fear of God has kept me from these things— how else could I ever face him?
- Christian Standard Bible - if I ever cast my vote against a fatherless child when I saw that I had support in the city gate,
- New American Standard Bible - If I have lifted up my hand against the orphan, Because I saw I had support in the gate,
- New King James Version - If I have raised my hand against the fatherless, When I saw I had help in the gate;
- Amplified Bible - If I have lifted my hand against the orphan, Because I saw [that the judges would be] my help at the [council] gate,
- American Standard Version - If I have lifted up my hand against the fatherless, Because I saw my help in the gate:
- King James Version - If I have lifted up my hand against the fatherless, when I saw my help in the gate:
- New English Translation - if I have raised my hand to vote against the orphan, when I saw my support in the court,
- World English Bible - if I have lifted up my hand against the fatherless, because I saw my help in the gate,
- 新標點和合本 - 我若在城門口見有幫助我的, 舉手攻擊孤兒;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若舉手攻擊孤兒, 因為在城門口見有幫助我的;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若舉手攻擊孤兒, 因為在城門口見有幫助我的;
- 當代譯本 - 倘若我仗著在城門口有勢力, 就動手欺負孤兒,
- 聖經新譯本 - 我若在城門見有支持我的, 就揮手攻擊孤兒,
- 呂振中譯本 - 我在城門口若見有幫助我的, 便動手攻擊孤兒,
- 現代標點和合本 - 我若在城門口見有幫助我的, 舉手攻擊孤兒,
- 文理和合譯本 - 我在邑門、見有助我者、即舉手以攻孤子、
- 文理委辦譯本 - 雖在公庭、左右環立、我未嘗鞭扑孤子。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何曾在公庭、 公庭原文作城門 見有輔助我者、即欺壓孤子、
- Nueva Versión Internacional - o si he levantado contra el huérfano mi mano por contar con influencias en los tribunales,
- 현대인의 성경 - 만일 내가 법정에서 나를 도와줄 자가 있음을 알고 고아를 등쳐먹었다면
- Новый Русский Перевод - если поднимал я руку на сироту, зная, что есть у меня влияние в суде,
- Восточный перевод - если поднимал я руку на сироту, зная, что есть у меня влияние в суде,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если поднимал я руку на сироту, зная, что есть у меня влияние в суде,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - если поднимал я руку на сироту, зная, что есть у меня влияние в суде,
- La Bible du Semeur 2015 - Si j’ai brandi le poing ╵à l’encontre d’un orphelin, me sachant soutenu ╵au tribunal,
- リビングバイブル - だれにも責められないからといって、 孤児の弱みにつけこんだことがあるだろうか。
- Nova Versão Internacional - se levantei a mão contra o órfão, ciente da minha influência no tribunal,
- Hoffnung für alle - Wenn ich je ein Waisenkind bedrohte, wohl wissend, dass ich vor Gericht die größere Macht besaß,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าได้ทำร้ายลูกกำพร้าพ่อ เพราะถือว่าตนมีอิทธิพลในศาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าฉันข่มขู่เด็กกำพร้า เพราะฉันมีพรรคพวกที่ประตูเมือง
交叉引用
- Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
- Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
- Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
- Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
- Gióp 6:27 - Thật sự các anh như đã rút thăm chia chác với người mồ côi, còn nhẫn tâm bán đứng bạn bè.
- Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
- Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
- Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
- Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.