Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ê-li-hu, con Ba-ra-kê-ên, người Bu-xi, dòng họ Ram, giận Gióp. Ông giận vì Gióp không nhận mình có tội và Đức Chúa Trời hình phạt ông là đúng.
  • 新标点和合本 - 那时有布西人兰族巴拉迦的儿子以利户向约伯发怒;因约伯自以为义,不以 神为义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时布西人兰族巴拉迦的儿子以利户发怒了。他向约伯发怒,因约伯自以为义,不以上帝为义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时布西人兰族巴拉迦的儿子以利户发怒了。他向约伯发怒,因约伯自以为义,不以 神为义。
  • 当代译本 - 那时,兰族的布西人巴拉迦的儿子以利户对约伯很恼火,因为约伯自以为义,不承认上帝的公义。
  • 圣经新译本 - 那时,布西人兰族巴拉迦的儿子以利户发怒了;他向约伯发怒,因为他在 神面前自以为义。
  • 现代标点和合本 - 那时有布西人兰族巴拉迦的儿子以利户向约伯发怒,因约伯自以为义,不以神为义。
  • 和合本(拼音版) - 那时有布西人兰族巴拉迦的儿子以利户向约伯发怒,因约伯自以为义,不以上帝为义。
  • New International Version - But Elihu son of Barakel the Buzite, of the family of Ram, became very angry with Job for justifying himself rather than God.
  • New International Reader's Version - But Elihu the Buzite was very angry with Job. That’s because Job said he himself was right instead of God. Elihu was the son of Barakel. He was from the family of Ram.
  • English Standard Version - Then Elihu the son of Barachel the Buzite, of the family of Ram, burned with anger. He burned with anger at Job because he justified himself rather than God.
  • New Living Translation - Then Elihu son of Barakel the Buzite, of the clan of Ram, became angry. He was angry because Job refused to admit that he had sinned and that God was right in punishing him.
  • Christian Standard Bible - Then Elihu son of Barachel the Buzite from the family of Ram became angry. He was angry at Job because he had justified himself rather than God.
  • New American Standard Bible - But the anger of Elihu the son of Barachel the Buzite, of the family of Ram, burned against Job; his anger burned because he justified himself before God.
  • New King James Version - Then the wrath of Elihu, the son of Barachel the Buzite, of the family of Ram, was aroused against Job; his wrath was aroused because he justified himself rather than God.
  • Amplified Bible - But Elihu the son of Barachel the Buzite, of the family of Ram, became indignant. His indignation was kindled and burned and he became upset with Job because he justified himself rather than God [and even expressed doubts about God’s character].
  • American Standard Version - Then was kindled the wrath of Elihu the son of Barachel the Buzite, of the family of Ram: against Job was his wrath kindled, because he justified himself rather than God.
  • King James Version - Then was kindled the wrath of Elihu the son of Barachel the Buzite, of the kindred of Ram: against Job was his wrath kindled, because he justified himself rather than God.
  • New English Translation - Then Elihu son of Barakel the Buzite, of the family of Ram, became very angry. He was angry with Job for justifying himself rather than God.
  • World English Bible - Then the wrath of Elihu the son of Barachel, the Buzite, of the family of Ram, was kindled against Job. His wrath was kindled because he justified himself rather than God.
  • 新標點和合本 - 那時有布西人蘭族巴拉迦的兒子以利戶向約伯發怒;因約伯自以為義,不以神為義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時布西人蘭族巴拉迦的兒子以利戶發怒了。他向約伯發怒,因約伯自以為義,不以上帝為義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時布西人蘭族巴拉迦的兒子以利戶發怒了。他向約伯發怒,因約伯自以為義,不以 神為義。
  • 當代譯本 - 那時,蘭族的布西人巴拉迦的兒子以利戶對約伯很惱火,因為約伯自以為義,不承認上帝的公義。
  • 聖經新譯本 - 那時,布西人蘭族巴拉迦的兒子以利戶發怒了;他向約伯發怒,因為他在 神面前自以為義。
  • 呂振中譯本 - 那時有 布西 人 蘭 族 巴拉迦 的兒子 以利戶 發怒了;他向 約伯 發怒,因為 約伯 自以為義,不以上帝為義。
  • 現代標點和合本 - 那時有布西人蘭族巴拉迦的兒子以利戶向約伯發怒,因約伯自以為義,不以神為義。
  • 文理和合譯本 - 有以利戶者、布西人、蘭族、巴拉迦之子也、因約伯義己、而不義上帝、則怒、
  • 文理委辦譯本 - 有以利戶者、亞蘭族、布西裔、巴剌迦子也。見約百不以上帝為義、而以義自居、則怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有 布西 人 蘭 族 巴拉迦 子 以利戶 怒、怒 約百 、以其在天主前自稱為義、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Eliú hijo de Baraquel de Buz, de la familia de Ram, se enojó mucho con Job porque, en vez de justificar a Dios, se había justificado a sí mismo.
  • 현대인의 성경 - 그러자 람 집안의 부스 사람 바라겔의 아들인 엘리후가 참다 못해 화를 내고 나섰다. 이것은 욥이 하나님보다 자기를 더 의롭게 여기고 있기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Элигу, сын Барахела, потомок Буза, из рода Рам, разгневался на Иова за то, что тот считал себя праведным перед Богом.
  • Восточный перевод - Но Элиху, сын Барахила, потомок Буза, из рода Рам, разгневался на Аюба за то, что тот считал себя праведным перед Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Элиху, сын Барахила, потомок Буза, из рода Рам, разгневался на Аюба за то, что тот считал себя праведным перед Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Элиху, сын Барахила, потомок Буза, из рода Рам, разгневался на Аюба за то, что тот считал себя праведным перед Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Elihou, fils de Barakéel, de Bouz , et du groupe familial de Ram, se mit en colère. Il se mit en colère contre Job parce que celui-ci se disait plus juste que Dieu .
  • リビングバイブル - このやりとりを聞いていた、ラム族のブズ人、バラクエルの子エリフは腹を立てました。ヨブが、罪を犯したことを認めず、正当な理由があるからこそ神が彼を罰したのだということを認めようとしなかったからです。
  • Nova Versão Internacional - Mas Eliú, filho de Baraquel, de Buz, da família de Rão, indignou-se muito contra Jó, porque este se justificava diante de Deus.
  • Hoffnung für alle - Doch der Busiter Elihu, der Sohn von Barachel aus der Sippe Ram, wurde von Zorn gepackt. Er war wütend auf Hiob, weil dieser meinte, gegenüber Gott im Recht zu sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เอลีฮูบุตรบาราเคลชาวบุซีในครอบครัวของรามโกรธเคืองโยบที่อ้างว่าตนเองเป็นฝ่ายถูกแทนที่จะเป็นพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เอลีฮู​บุตร​ของ​บาราเคล​ชาว​บูซ​ตระกูล​ราม​โกรธ​มาก เขา​โกรธ​โยบ​มาก เพราะ​โยบ​เห็น​ว่า​ตน​เป็น​ฝ่าย​ถูกต้อง แทน​ที่​จะ​เป็น​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Gióp 27:2 - “Thật như Đức Chúa Trời Hằng Sống, Đấng tước lấy công chính tôi, Đấng Toàn Năng làm cho linh hồn tôi cay đắng—
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • Gióp 34:5 - Vì Gióp đã nói: ‘Tôi vô tội, nhưng Đức Chúa Trời từ khước lẽ công chính tôi.
  • Gióp 34:6 - Tôi vô tội, nhưng họ cho tôi là dối trá. Thương tích tôi không chữa được, dù tôi không có tội.’
  • Gióp 30:21 - Chúa trở thành tàn nhẫn với con. Ngài dùng quyền năng Ngài đánh con liên tiếp.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Gióp 34:17 - Đức Chúa Trời có thể thống trị nếu Ngài ghét công lý không? Anh dám lên án quyền năng công chính sao?
  • Gióp 34:18 - Vì có ai nói với vua: ‘Ông là kẻ ác,’ và với người quý tộc: ‘Ông là kẻ bất công.’
  • Gióp 27:5 - Hẳn tôi không thể nào cho các anh là phải; cho đến chết, tôi vẫn coi mình liêm chính.
  • Gióp 35:2 - “Có phải anh nghĩ mình đúng khi nói rằng: ‘Tôi công chính trước mặt Đức Chúa Trời’?
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ê-li-hu, con Ba-ra-kê-ên, người Bu-xi, dòng họ Ram, giận Gióp. Ông giận vì Gióp không nhận mình có tội và Đức Chúa Trời hình phạt ông là đúng.
  • 新标点和合本 - 那时有布西人兰族巴拉迦的儿子以利户向约伯发怒;因约伯自以为义,不以 神为义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时布西人兰族巴拉迦的儿子以利户发怒了。他向约伯发怒,因约伯自以为义,不以上帝为义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时布西人兰族巴拉迦的儿子以利户发怒了。他向约伯发怒,因约伯自以为义,不以 神为义。
  • 当代译本 - 那时,兰族的布西人巴拉迦的儿子以利户对约伯很恼火,因为约伯自以为义,不承认上帝的公义。
  • 圣经新译本 - 那时,布西人兰族巴拉迦的儿子以利户发怒了;他向约伯发怒,因为他在 神面前自以为义。
  • 现代标点和合本 - 那时有布西人兰族巴拉迦的儿子以利户向约伯发怒,因约伯自以为义,不以神为义。
  • 和合本(拼音版) - 那时有布西人兰族巴拉迦的儿子以利户向约伯发怒,因约伯自以为义,不以上帝为义。
  • New International Version - But Elihu son of Barakel the Buzite, of the family of Ram, became very angry with Job for justifying himself rather than God.
  • New International Reader's Version - But Elihu the Buzite was very angry with Job. That’s because Job said he himself was right instead of God. Elihu was the son of Barakel. He was from the family of Ram.
  • English Standard Version - Then Elihu the son of Barachel the Buzite, of the family of Ram, burned with anger. He burned with anger at Job because he justified himself rather than God.
  • New Living Translation - Then Elihu son of Barakel the Buzite, of the clan of Ram, became angry. He was angry because Job refused to admit that he had sinned and that God was right in punishing him.
  • Christian Standard Bible - Then Elihu son of Barachel the Buzite from the family of Ram became angry. He was angry at Job because he had justified himself rather than God.
  • New American Standard Bible - But the anger of Elihu the son of Barachel the Buzite, of the family of Ram, burned against Job; his anger burned because he justified himself before God.
  • New King James Version - Then the wrath of Elihu, the son of Barachel the Buzite, of the family of Ram, was aroused against Job; his wrath was aroused because he justified himself rather than God.
  • Amplified Bible - But Elihu the son of Barachel the Buzite, of the family of Ram, became indignant. His indignation was kindled and burned and he became upset with Job because he justified himself rather than God [and even expressed doubts about God’s character].
  • American Standard Version - Then was kindled the wrath of Elihu the son of Barachel the Buzite, of the family of Ram: against Job was his wrath kindled, because he justified himself rather than God.
  • King James Version - Then was kindled the wrath of Elihu the son of Barachel the Buzite, of the kindred of Ram: against Job was his wrath kindled, because he justified himself rather than God.
  • New English Translation - Then Elihu son of Barakel the Buzite, of the family of Ram, became very angry. He was angry with Job for justifying himself rather than God.
  • World English Bible - Then the wrath of Elihu the son of Barachel, the Buzite, of the family of Ram, was kindled against Job. His wrath was kindled because he justified himself rather than God.
  • 新標點和合本 - 那時有布西人蘭族巴拉迦的兒子以利戶向約伯發怒;因約伯自以為義,不以神為義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時布西人蘭族巴拉迦的兒子以利戶發怒了。他向約伯發怒,因約伯自以為義,不以上帝為義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時布西人蘭族巴拉迦的兒子以利戶發怒了。他向約伯發怒,因約伯自以為義,不以 神為義。
  • 當代譯本 - 那時,蘭族的布西人巴拉迦的兒子以利戶對約伯很惱火,因為約伯自以為義,不承認上帝的公義。
  • 聖經新譯本 - 那時,布西人蘭族巴拉迦的兒子以利戶發怒了;他向約伯發怒,因為他在 神面前自以為義。
  • 呂振中譯本 - 那時有 布西 人 蘭 族 巴拉迦 的兒子 以利戶 發怒了;他向 約伯 發怒,因為 約伯 自以為義,不以上帝為義。
  • 現代標點和合本 - 那時有布西人蘭族巴拉迦的兒子以利戶向約伯發怒,因約伯自以為義,不以神為義。
  • 文理和合譯本 - 有以利戶者、布西人、蘭族、巴拉迦之子也、因約伯義己、而不義上帝、則怒、
  • 文理委辦譯本 - 有以利戶者、亞蘭族、布西裔、巴剌迦子也。見約百不以上帝為義、而以義自居、則怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有 布西 人 蘭 族 巴拉迦 子 以利戶 怒、怒 約百 、以其在天主前自稱為義、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Eliú hijo de Baraquel de Buz, de la familia de Ram, se enojó mucho con Job porque, en vez de justificar a Dios, se había justificado a sí mismo.
  • 현대인의 성경 - 그러자 람 집안의 부스 사람 바라겔의 아들인 엘리후가 참다 못해 화를 내고 나섰다. 이것은 욥이 하나님보다 자기를 더 의롭게 여기고 있기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Элигу, сын Барахела, потомок Буза, из рода Рам, разгневался на Иова за то, что тот считал себя праведным перед Богом.
  • Восточный перевод - Но Элиху, сын Барахила, потомок Буза, из рода Рам, разгневался на Аюба за то, что тот считал себя праведным перед Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Элиху, сын Барахила, потомок Буза, из рода Рам, разгневался на Аюба за то, что тот считал себя праведным перед Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Элиху, сын Барахила, потомок Буза, из рода Рам, разгневался на Аюба за то, что тот считал себя праведным перед Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Elihou, fils de Barakéel, de Bouz , et du groupe familial de Ram, se mit en colère. Il se mit en colère contre Job parce que celui-ci se disait plus juste que Dieu .
  • リビングバイブル - このやりとりを聞いていた、ラム族のブズ人、バラクエルの子エリフは腹を立てました。ヨブが、罪を犯したことを認めず、正当な理由があるからこそ神が彼を罰したのだということを認めようとしなかったからです。
  • Nova Versão Internacional - Mas Eliú, filho de Baraquel, de Buz, da família de Rão, indignou-se muito contra Jó, porque este se justificava diante de Deus.
  • Hoffnung für alle - Doch der Busiter Elihu, der Sohn von Barachel aus der Sippe Ram, wurde von Zorn gepackt. Er war wütend auf Hiob, weil dieser meinte, gegenüber Gott im Recht zu sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เอลีฮูบุตรบาราเคลชาวบุซีในครอบครัวของรามโกรธเคืองโยบที่อ้างว่าตนเองเป็นฝ่ายถูกแทนที่จะเป็นพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เอลีฮู​บุตร​ของ​บาราเคล​ชาว​บูซ​ตระกูล​ราม​โกรธ​มาก เขา​โกรธ​โยบ​มาก เพราะ​โยบ​เห็น​ว่า​ตน​เป็น​ฝ่าย​ถูกต้อง แทน​ที่​จะ​เป็น​พระ​เจ้า
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Gióp 27:2 - “Thật như Đức Chúa Trời Hằng Sống, Đấng tước lấy công chính tôi, Đấng Toàn Năng làm cho linh hồn tôi cay đắng—
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • Gióp 34:5 - Vì Gióp đã nói: ‘Tôi vô tội, nhưng Đức Chúa Trời từ khước lẽ công chính tôi.
  • Gióp 34:6 - Tôi vô tội, nhưng họ cho tôi là dối trá. Thương tích tôi không chữa được, dù tôi không có tội.’
  • Gióp 30:21 - Chúa trở thành tàn nhẫn với con. Ngài dùng quyền năng Ngài đánh con liên tiếp.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Gióp 34:17 - Đức Chúa Trời có thể thống trị nếu Ngài ghét công lý không? Anh dám lên án quyền năng công chính sao?
  • Gióp 34:18 - Vì có ai nói với vua: ‘Ông là kẻ ác,’ và với người quý tộc: ‘Ông là kẻ bất công.’
  • Gióp 27:5 - Hẳn tôi không thể nào cho các anh là phải; cho đến chết, tôi vẫn coi mình liêm chính.
  • Gióp 35:2 - “Có phải anh nghĩ mình đúng khi nói rằng: ‘Tôi công chính trước mặt Đức Chúa Trời’?
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
圣经
资源
计划
奉献