Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin nói không vị nể, không bợ đỡ, nịnh hót một ai.
  • 新标点和合本 - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 当代译本 - 我不看人的情面, 也不奉承人。
  • 圣经新译本 - 我必不徇人的情面, 也不奉承人,
  • 现代标点和合本 - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 和合本(拼音版) - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • New International Version - I will show no partiality, nor will I flatter anyone;
  • New International Reader's Version - I’ll treat everyone the same. I won’t praise anyone without meaning it.
  • English Standard Version - I will not show partiality to any man or use flattery toward any person.
  • New Living Translation - I won’t play favorites or try to flatter anyone.
  • Christian Standard Bible - I will be partial to no one, and I will not give anyone an undeserved title.
  • New American Standard Bible - Let me be partial to no one, Nor flatter any man.
  • New King James Version - Let me not, I pray, show partiality to anyone; Nor let me flatter any man.
  • Amplified Bible - I will not [I warn you] be partial to any man [that is, let my respect for you mitigate what I say]; Nor flatter any man.
  • American Standard Version - Let me not, I pray you, respect any man’s person; Neither will I give flattering titles unto any man.
  • King James Version - Let me not, I pray you, accept any man's person, neither let me give flattering titles unto man.
  • New English Translation - I will not show partiality to anyone, nor will I confer a title on any man.
  • World English Bible - Please don’t let me respect any man’s person, neither will I give flattering titles to any man.
  • 新標點和合本 - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 當代譯本 - 我不看人的情面, 也不奉承人。
  • 聖經新譯本 - 我必不徇人的情面, 也不奉承人,
  • 呂振中譯本 - 請別讓我徇人情面; 我也不將頭銜給人掛上。
  • 現代標點和合本 - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 文理和合譯本 - 請勿使我徇情、我不阿諛、
  • 文理委辦譯本 - 我待人至公無諂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必不徇人情、不諂諛人、
  • Nueva Versión Internacional - No favoreceré a nadie ni halagaré a ninguno;
  • 현대인의 성경 - 나는 이 마당에 누구를 편들거나 누구에게 아첨하지 않을 것이오.
  • Новый Русский Перевод - не буду смотреть ни на чье лицо и льстить никому не стану,
  • Восточный перевод - не буду смотреть ни на чьё лицо и льстить никому не стану,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не буду смотреть ни на чьё лицо и льстить никому не стану,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не буду смотреть ни на чьё лицо и льстить никому не стану,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je veux être impartial et ne flatter personne.
  • リビングバイブル - 私は、人を侮辱することになるのを恐れて 手かげんしたりしないし、 だれにもへつらったりしない。 遠慮なく言わせてもらう。 神の罰を受けて死にたくないのだ。
  • Nova Versão Internacional - Não serei parcial com ninguém e a ninguém bajularei,
  • Hoffnung für alle - Keinen von euch werde ich bevorzugen, keinem nach dem Munde reden,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะไม่ลำเอียงเข้าข้างใคร จะไม่ประจบสอพลอผู้ใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ลำเอียง​ต่อ​ผู้​ใด และ​ไม่​ยกยอ​ผู้​ใด
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
  • Châm Ngôn 24:23 - Đây là lời của người khôn ngoan: Khi xét xử, đừng thiên vị ai cả.
  • 2 Sa-mu-ên 14:17 - vì tôi nghĩ rằng vua có quyền đem lại bình an cho chúng tôi, và vua giống như thiên sứ của Đức Chúa Trời, phân biệt thiện ác. Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua ở với vua.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:2 - Khi Phao-lô được gọi lên, Tẹt-tu-lu bắt đầu trình bày cáo trạng trước tổng trấn: “Thưa ngài tổng trấn, nhờ tài lãnh đạo sáng suốt của ngài, nên nhiều công cuộc cải cách tốt đẹp đã được thực hiện và dân tộc chúng tôi được hưởng thái bình an lạc lâu dài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:3 - Thưa ngài tổng trấn, chúng tôi ở nơi nào cũng hưởng ân đức của ngài đủ mọi phương diện.
  • Gióp 13:10 - Chắc chắn Ngài sẽ quở trách các anh nếu các anh thiên vị Ngài, dù ngấm ngầm bí mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17 - Không được thiên vị sang hèn, không nể người quyền quý; phải công bằng xét lý lẽ đôi bên, vì việc xét xử vốn là việc của Đức Chúa Trời. Tôi cũng dặn họ nếu thấy vụ nào khó xử, cứ mang đến cho tôi, tôi sẽ giải quyết.
  • Gióp 13:8 - Phải chăng các anh định chứng tỏ Chúa thiên vị? Hay cố công để bào chữa cho Ngài?
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Lê-vi Ký 19:15 - Không được bất công trong việc xét xử, không được phân biệt người giàu người nghèo, nhưng phải phân xử công minh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin nói không vị nể, không bợ đỡ, nịnh hót một ai.
  • 新标点和合本 - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 当代译本 - 我不看人的情面, 也不奉承人。
  • 圣经新译本 - 我必不徇人的情面, 也不奉承人,
  • 现代标点和合本 - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 和合本(拼音版) - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • New International Version - I will show no partiality, nor will I flatter anyone;
  • New International Reader's Version - I’ll treat everyone the same. I won’t praise anyone without meaning it.
  • English Standard Version - I will not show partiality to any man or use flattery toward any person.
  • New Living Translation - I won’t play favorites or try to flatter anyone.
  • Christian Standard Bible - I will be partial to no one, and I will not give anyone an undeserved title.
  • New American Standard Bible - Let me be partial to no one, Nor flatter any man.
  • New King James Version - Let me not, I pray, show partiality to anyone; Nor let me flatter any man.
  • Amplified Bible - I will not [I warn you] be partial to any man [that is, let my respect for you mitigate what I say]; Nor flatter any man.
  • American Standard Version - Let me not, I pray you, respect any man’s person; Neither will I give flattering titles unto any man.
  • King James Version - Let me not, I pray you, accept any man's person, neither let me give flattering titles unto man.
  • New English Translation - I will not show partiality to anyone, nor will I confer a title on any man.
  • World English Bible - Please don’t let me respect any man’s person, neither will I give flattering titles to any man.
  • 新標點和合本 - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 當代譯本 - 我不看人的情面, 也不奉承人。
  • 聖經新譯本 - 我必不徇人的情面, 也不奉承人,
  • 呂振中譯本 - 請別讓我徇人情面; 我也不將頭銜給人掛上。
  • 現代標點和合本 - 我必不看人的情面, 也不奉承人。
  • 文理和合譯本 - 請勿使我徇情、我不阿諛、
  • 文理委辦譯本 - 我待人至公無諂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必不徇人情、不諂諛人、
  • Nueva Versión Internacional - No favoreceré a nadie ni halagaré a ninguno;
  • 현대인의 성경 - 나는 이 마당에 누구를 편들거나 누구에게 아첨하지 않을 것이오.
  • Новый Русский Перевод - не буду смотреть ни на чье лицо и льстить никому не стану,
  • Восточный перевод - не буду смотреть ни на чьё лицо и льстить никому не стану,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не буду смотреть ни на чьё лицо и льстить никому не стану,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не буду смотреть ни на чьё лицо и льстить никому не стану,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je veux être impartial et ne flatter personne.
  • リビングバイブル - 私は、人を侮辱することになるのを恐れて 手かげんしたりしないし、 だれにもへつらったりしない。 遠慮なく言わせてもらう。 神の罰を受けて死にたくないのだ。
  • Nova Versão Internacional - Não serei parcial com ninguém e a ninguém bajularei,
  • Hoffnung für alle - Keinen von euch werde ich bevorzugen, keinem nach dem Munde reden,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะไม่ลำเอียงเข้าข้างใคร จะไม่ประจบสอพลอผู้ใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ลำเอียง​ต่อ​ผู้​ใด และ​ไม่​ยกยอ​ผู้​ใด
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
  • 2 Sa-mu-ên 14:20 - Vì muốn đặt sự việc dưới hình thức khác, nên Giô-áp đã làm như thế. Nhưng vua khôn ngoan như một thiên sứ của Đức Chúa Trời, biết hết mọi việc xảy ra chung quanh chúng ta!”
  • Châm Ngôn 24:23 - Đây là lời của người khôn ngoan: Khi xét xử, đừng thiên vị ai cả.
  • 2 Sa-mu-ên 14:17 - vì tôi nghĩ rằng vua có quyền đem lại bình an cho chúng tôi, và vua giống như thiên sứ của Đức Chúa Trời, phân biệt thiện ác. Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua ở với vua.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:2 - Khi Phao-lô được gọi lên, Tẹt-tu-lu bắt đầu trình bày cáo trạng trước tổng trấn: “Thưa ngài tổng trấn, nhờ tài lãnh đạo sáng suốt của ngài, nên nhiều công cuộc cải cách tốt đẹp đã được thực hiện và dân tộc chúng tôi được hưởng thái bình an lạc lâu dài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:3 - Thưa ngài tổng trấn, chúng tôi ở nơi nào cũng hưởng ân đức của ngài đủ mọi phương diện.
  • Gióp 13:10 - Chắc chắn Ngài sẽ quở trách các anh nếu các anh thiên vị Ngài, dù ngấm ngầm bí mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17 - Không được thiên vị sang hèn, không nể người quyền quý; phải công bằng xét lý lẽ đôi bên, vì việc xét xử vốn là việc của Đức Chúa Trời. Tôi cũng dặn họ nếu thấy vụ nào khó xử, cứ mang đến cho tôi, tôi sẽ giải quyết.
  • Gióp 13:8 - Phải chăng các anh định chứng tỏ Chúa thiên vị? Hay cố công để bào chữa cho Ngài?
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Lê-vi Ký 19:15 - Không được bất công trong việc xét xử, không được phân biệt người giàu người nghèo, nhưng phải phân xử công minh.
圣经
资源
计划
奉献