Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-hu cũng giận ba bạn của Gióp, vì họ không có khả năng để trả lời những lý lẽ của Gióp.
  • 新标点和合本 - 他又向约伯的三个朋友发怒;因为他们想不出回答的话来,仍以约伯为有罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又向约伯的三个朋友发怒,因为他们想不出回答的话来,仍以约伯为有罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又向约伯的三个朋友发怒,因为他们想不出回答的话来,仍以约伯为有罪。
  • 当代译本 - 他对约伯的三个朋友也很恼火,因为他们说约伯有罪,却无法回答约伯的质问 。
  • 圣经新译本 - 他又向约伯的三个朋友发怒,因为他们虽然仍以约伯为有罪,却找不到回答的话来。
  • 现代标点和合本 - 他又向约伯的三个朋友发怒,因为他们想不出回答的话来,仍以约伯为有罪。
  • 和合本(拼音版) - 他又向约伯的三个朋友发怒,因为他们想不出回答的话来,仍以约伯为有罪。
  • New International Version - He was also angry with the three friends, because they had found no way to refute Job, and yet had condemned him.
  • New International Reader's Version - Elihu was also very angry with Job’s three friends. They hadn’t found any way to prove that Job was wrong. But they still said he was guilty.
  • English Standard Version - He burned with anger also at Job’s three friends because they had found no answer, although they had declared Job to be in the wrong.
  • New Living Translation - He was also angry with Job’s three friends, for they made God appear to be wrong by their inability to answer Job’s arguments.
  • Christian Standard Bible - He was also angry at Job’s three friends because they had failed to refute him and yet had condemned him.
  • New American Standard Bible - And his anger burned against his three friends because they had found no answer, yet they had condemned Job.
  • New King James Version - Also against his three friends his wrath was aroused, because they had found no answer, and yet had condemned Job.
  • Amplified Bible - Elihu’s anger burned against Job’s three friends because they had found no answer [and were unable to determine Job’s error], and yet they had condemned Job and declared him to be in the wrong [and responsible for his own afflictions].
  • American Standard Version - Also against his three friends was his wrath kindled, because they had found no answer, and yet had condemned Job.
  • King James Version - Also against his three friends was his wrath kindled, because they had found no answer, and yet had condemned Job.
  • New English Translation - With Job’s three friends he was also angry, because they could not find an answer, and so declared Job guilty.
  • World English Bible - Also his wrath was kindled against his three friends, because they had found no answer, and yet had condemned Job.
  • 新標點和合本 - 他又向約伯的三個朋友發怒;因為他們想不出回答的話來,仍以約伯為有罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又向約伯的三個朋友發怒,因為他們想不出回答的話來,仍以約伯為有罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又向約伯的三個朋友發怒,因為他們想不出回答的話來,仍以約伯為有罪。
  • 當代譯本 - 他對約伯的三個朋友也很惱火,因為他們說約伯有罪,卻無法回答約伯的質問 。
  • 聖經新譯本 - 他又向約伯的三個朋友發怒,因為他們雖然仍以約伯為有罪,卻找不到回答的話來。
  • 呂振中譯本 - 他也向 約伯 的三個朋友發怒,因為他們雖以 約伯 為有罪,卻找不到回答的話來。
  • 現代標點和合本 - 他又向約伯的三個朋友發怒,因為他們想不出回答的話來,仍以約伯為有罪。
  • 文理和合譯本 - 且怒三友、無言以答約伯、而猶罪之、
  • 文理委辦譯本 - 又見三友無一言確指約百之非、而漫加以罪、怒益甚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 怒 約百 三友、以其無言答 約百 、但以 約百 為有罪、
  • Nueva Versión Internacional - También se enojó con los tres amigos porque no habían logrado refutar a Job, y sin embargo lo habían condenado.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 욥의 세 친구들이 욥의 말에 대답도 못하면서 그를 죄인으로 단정하기 때문에 화가 나서 그들도 못마땅하게 생각하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он разгневался и на трех его друзей за то, что не сумев возразить, они клеветали на Иова .
  • Восточный перевод - Он разгневался и на трёх его друзей за то, что, не сумев возразить, они клеветали на Аюба .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он разгневался и на трёх его друзей за то, что, не сумев возразить, они клеветали на Аюба .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он разгневался и на трёх его друзей за то, что, не сумев возразить, они клеветали на Аюба .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il était aussi en colère contre ses trois amis parce qu’ils n’avaient pas trouvé comment lui répondre, et qu’ils avaient ainsi condamné Dieu .
  • リビングバイブル - エリフはまた、ヨブの三人の友人にも腹を立てました。ヨブの議論に満足な受け答えもできないくせに、ヨブを罪人呼ばわりしたからです。
  • Nova Versão Internacional - Também se indignou contra os três amigos, pois não encontraram meios de refutar Jó, e mesmo assim o tinham condenado.
  • Hoffnung für alle - Auch auf die drei Freunde war er zornig, weil sie auf Hiobs Anklagen keine Antwort mehr fanden, obwohl sie ihn ständig für schuldig erklärten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเอลีฮูก็โกรธเพื่อนทั้งสามของโยบด้วย เพราะพวกเขาพูดหักล้างโยบไม่ได้แต่ก็ยังปรักปรำโยบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​โกรธ​เพื่อน​ทั้ง​สาม​คน​ของ​โยบ​มาก​ด้วย เพราะ​พวก​เขา​ตอบ​คำ​ถาม​โยบ​ไม่​ได้ แม้​ว่า​พวก​เขา​ประกาศ​ว่า​โยบ​เป็น​ฝ่าย​ผิด
交叉引用
  • Gióp 26:2 - “Anh khéo bênh vực người cô thế! Cứu giúp người yếu đuối!
  • Gióp 26:3 - Khuyên bảo người dại dột! Đưa ra nhiều ý kiến khôn ngoan!
  • Gióp 26:4 - Ai đã giúp anh nói những lời này? Thần linh nào phán bảo qua môi miệng anh?
  • Gióp 24:25 - Ai có thể bảo đây là lời dối? Ai có thể đánh đổ lý luận của tôi?”
  • Gióp 15:34 - Vì kẻ vô đạo không có hậu tự. Nhà của kẻ giàu nhờ hối lộ, sẽ bị thiêu đốt.
  • Gióp 32:1 - Lúc ấy, ba bạn của Gióp không còn luận cứ nào để bài bác Gióp, vì ông cho mình là người công chính.
  • Gióp 25:2 - “Đức Chúa Trời vẫn cầm quyền tể trị và đáng khiếp sợ. Chúa lập trật tự tại các nơi cao trên trời.
  • Gióp 25:3 - Ai có thể đếm được đạo quân của Chúa? Có phải ánh sáng Ngài soi khắp đất?
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Gióp 25:5 - Đức Chúa Trời vinh quang hơn mặt trăng, Ngài chiếu sáng hơn các vì sao.
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Gióp 8:6 - nếu anh trong sạch và sống ngay lành, hẳn Chúa sẽ vực anh dậy và phục hồi gia đình của anh.
  • Gióp 22:5 - Không, nhưng chính vì anh gian ác! Tội lỗi anh nhiều vô kể!
  • Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Gióp 22:8 - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
  • Gióp 22:10 - Vì thế, chung quanh anh có đầy cạm bẫy và nỗi kinh hoàng bất chợt tấn công.
  • Gióp 22:11 - Tăm tối phủ bao nên mắt anh không thấy, nước dâng lên nhận anh chìm xuống.
  • Gióp 22:12 - Đức Chúa Trời vô cùng oai vệ—cao hơn các tầng trời, cao vời vợi hơn các vì sao.
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
  • Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
  • Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
  • Gióp 22:19 - Người công chính vui mừng khi kẻ ác bị phạt, và đoàn người vô tội nhạo cười chúng.
  • Gióp 22:20 - Họ sẽ nói: ‘Hãy xem kẻ thù nghịch ta bị quét sạch. Kẻ nào còn sót lại lửa sẽ thiêu cháy.’
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • Gióp 22:25 - thì Đấng Toàn Năng sẽ thành kho báu của anh. Ngài sẽ là bạc quý cho anh.
  • Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
  • Gióp 22:29 - Nếu có người gặp hoạn nạn, anh nói: ‘Xin giúp họ,’ thì Đức Chúa Trời sẽ cứu kẻ bị khốn cùng.
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-hu cũng giận ba bạn của Gióp, vì họ không có khả năng để trả lời những lý lẽ của Gióp.
  • 新标点和合本 - 他又向约伯的三个朋友发怒;因为他们想不出回答的话来,仍以约伯为有罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又向约伯的三个朋友发怒,因为他们想不出回答的话来,仍以约伯为有罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又向约伯的三个朋友发怒,因为他们想不出回答的话来,仍以约伯为有罪。
  • 当代译本 - 他对约伯的三个朋友也很恼火,因为他们说约伯有罪,却无法回答约伯的质问 。
  • 圣经新译本 - 他又向约伯的三个朋友发怒,因为他们虽然仍以约伯为有罪,却找不到回答的话来。
  • 现代标点和合本 - 他又向约伯的三个朋友发怒,因为他们想不出回答的话来,仍以约伯为有罪。
  • 和合本(拼音版) - 他又向约伯的三个朋友发怒,因为他们想不出回答的话来,仍以约伯为有罪。
  • New International Version - He was also angry with the three friends, because they had found no way to refute Job, and yet had condemned him.
  • New International Reader's Version - Elihu was also very angry with Job’s three friends. They hadn’t found any way to prove that Job was wrong. But they still said he was guilty.
  • English Standard Version - He burned with anger also at Job’s three friends because they had found no answer, although they had declared Job to be in the wrong.
  • New Living Translation - He was also angry with Job’s three friends, for they made God appear to be wrong by their inability to answer Job’s arguments.
  • Christian Standard Bible - He was also angry at Job’s three friends because they had failed to refute him and yet had condemned him.
  • New American Standard Bible - And his anger burned against his three friends because they had found no answer, yet they had condemned Job.
  • New King James Version - Also against his three friends his wrath was aroused, because they had found no answer, and yet had condemned Job.
  • Amplified Bible - Elihu’s anger burned against Job’s three friends because they had found no answer [and were unable to determine Job’s error], and yet they had condemned Job and declared him to be in the wrong [and responsible for his own afflictions].
  • American Standard Version - Also against his three friends was his wrath kindled, because they had found no answer, and yet had condemned Job.
  • King James Version - Also against his three friends was his wrath kindled, because they had found no answer, and yet had condemned Job.
  • New English Translation - With Job’s three friends he was also angry, because they could not find an answer, and so declared Job guilty.
  • World English Bible - Also his wrath was kindled against his three friends, because they had found no answer, and yet had condemned Job.
  • 新標點和合本 - 他又向約伯的三個朋友發怒;因為他們想不出回答的話來,仍以約伯為有罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又向約伯的三個朋友發怒,因為他們想不出回答的話來,仍以約伯為有罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又向約伯的三個朋友發怒,因為他們想不出回答的話來,仍以約伯為有罪。
  • 當代譯本 - 他對約伯的三個朋友也很惱火,因為他們說約伯有罪,卻無法回答約伯的質問 。
  • 聖經新譯本 - 他又向約伯的三個朋友發怒,因為他們雖然仍以約伯為有罪,卻找不到回答的話來。
  • 呂振中譯本 - 他也向 約伯 的三個朋友發怒,因為他們雖以 約伯 為有罪,卻找不到回答的話來。
  • 現代標點和合本 - 他又向約伯的三個朋友發怒,因為他們想不出回答的話來,仍以約伯為有罪。
  • 文理和合譯本 - 且怒三友、無言以答約伯、而猶罪之、
  • 文理委辦譯本 - 又見三友無一言確指約百之非、而漫加以罪、怒益甚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 怒 約百 三友、以其無言答 約百 、但以 約百 為有罪、
  • Nueva Versión Internacional - También se enojó con los tres amigos porque no habían logrado refutar a Job, y sin embargo lo habían condenado.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 욥의 세 친구들이 욥의 말에 대답도 못하면서 그를 죄인으로 단정하기 때문에 화가 나서 그들도 못마땅하게 생각하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он разгневался и на трех его друзей за то, что не сумев возразить, они клеветали на Иова .
  • Восточный перевод - Он разгневался и на трёх его друзей за то, что, не сумев возразить, они клеветали на Аюба .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он разгневался и на трёх его друзей за то, что, не сумев возразить, они клеветали на Аюба .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он разгневался и на трёх его друзей за то, что, не сумев возразить, они клеветали на Аюба .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il était aussi en colère contre ses trois amis parce qu’ils n’avaient pas trouvé comment lui répondre, et qu’ils avaient ainsi condamné Dieu .
  • リビングバイブル - エリフはまた、ヨブの三人の友人にも腹を立てました。ヨブの議論に満足な受け答えもできないくせに、ヨブを罪人呼ばわりしたからです。
  • Nova Versão Internacional - Também se indignou contra os três amigos, pois não encontraram meios de refutar Jó, e mesmo assim o tinham condenado.
  • Hoffnung für alle - Auch auf die drei Freunde war er zornig, weil sie auf Hiobs Anklagen keine Antwort mehr fanden, obwohl sie ihn ständig für schuldig erklärten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเอลีฮูก็โกรธเพื่อนทั้งสามของโยบด้วย เพราะพวกเขาพูดหักล้างโยบไม่ได้แต่ก็ยังปรักปรำโยบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​โกรธ​เพื่อน​ทั้ง​สาม​คน​ของ​โยบ​มาก​ด้วย เพราะ​พวก​เขา​ตอบ​คำ​ถาม​โยบ​ไม่​ได้ แม้​ว่า​พวก​เขา​ประกาศ​ว่า​โยบ​เป็น​ฝ่าย​ผิด
  • Gióp 26:2 - “Anh khéo bênh vực người cô thế! Cứu giúp người yếu đuối!
  • Gióp 26:3 - Khuyên bảo người dại dột! Đưa ra nhiều ý kiến khôn ngoan!
  • Gióp 26:4 - Ai đã giúp anh nói những lời này? Thần linh nào phán bảo qua môi miệng anh?
  • Gióp 24:25 - Ai có thể bảo đây là lời dối? Ai có thể đánh đổ lý luận của tôi?”
  • Gióp 15:34 - Vì kẻ vô đạo không có hậu tự. Nhà của kẻ giàu nhờ hối lộ, sẽ bị thiêu đốt.
  • Gióp 32:1 - Lúc ấy, ba bạn của Gióp không còn luận cứ nào để bài bác Gióp, vì ông cho mình là người công chính.
  • Gióp 25:2 - “Đức Chúa Trời vẫn cầm quyền tể trị và đáng khiếp sợ. Chúa lập trật tự tại các nơi cao trên trời.
  • Gióp 25:3 - Ai có thể đếm được đạo quân của Chúa? Có phải ánh sáng Ngài soi khắp đất?
  • Gióp 25:4 - Làm sao loài người được kể là vô tội trước mắt Đức Chúa Trời? Có ai từ người nữ sinh ra được xem là tinh sạch?
  • Gióp 25:5 - Đức Chúa Trời vinh quang hơn mặt trăng, Ngài chiếu sáng hơn các vì sao.
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Gióp 8:6 - nếu anh trong sạch và sống ngay lành, hẳn Chúa sẽ vực anh dậy và phục hồi gia đình của anh.
  • Gióp 22:5 - Không, nhưng chính vì anh gian ác! Tội lỗi anh nhiều vô kể!
  • Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Gióp 22:8 - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
  • Gióp 22:10 - Vì thế, chung quanh anh có đầy cạm bẫy và nỗi kinh hoàng bất chợt tấn công.
  • Gióp 22:11 - Tăm tối phủ bao nên mắt anh không thấy, nước dâng lên nhận anh chìm xuống.
  • Gióp 22:12 - Đức Chúa Trời vô cùng oai vệ—cao hơn các tầng trời, cao vời vợi hơn các vì sao.
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
  • Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
  • Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
  • Gióp 22:19 - Người công chính vui mừng khi kẻ ác bị phạt, và đoàn người vô tội nhạo cười chúng.
  • Gióp 22:20 - Họ sẽ nói: ‘Hãy xem kẻ thù nghịch ta bị quét sạch. Kẻ nào còn sót lại lửa sẽ thiêu cháy.’
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • Gióp 22:25 - thì Đấng Toàn Năng sẽ thành kho báu của anh. Ngài sẽ là bạc quý cho anh.
  • Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
  • Gióp 22:29 - Nếu có người gặp hoạn nạn, anh nói: ‘Xin giúp họ,’ thì Đức Chúa Trời sẽ cứu kẻ bị khốn cùng.
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
圣经
资源
计划
奉献