Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh thắc mắc: ‘Tôi được lợi gì? Tôi được ích gì khi không phạm tội?’
  • 新标点和合本 - 才说,‘这与我有什么益处? 我不犯罪比犯罪有什么好处呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你说:‘这对你有什么益处? 我不犯罪有什么好处呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你说:‘这对你有什么益处? 我不犯罪有什么好处呢?’
  • 当代译本 - 你还说,‘这与我何干? 我不犯罪又有何益处?’
  • 圣经新译本 - 你还说:‘你有什么益处呢? 我不犯罪有什么好处?’
  • 现代标点和合本 - 才说:‘这与我有什么益处? 我不犯罪比犯罪有什么好处呢?’
  • 和合本(拼音版) - 才说,‘这与我有什么益处? 我不犯罪,比犯罪有什么好处呢?’
  • New International Version - Yet you ask him, ‘What profit is it to me, and what do I gain by not sinning?’
  • New International Reader's Version - You ask him, ‘What good is it for me not to sin? What do I get by not sinning?’
  • English Standard Version - that you ask, ‘What advantage have I? How am I better off than if I had sinned?’
  • New Living Translation - For you also ask, ‘What’s in it for me? What’s the use of living a righteous life?’
  • Christian Standard Bible - For you ask, “What does it profit you, and what benefit comes to me, if I do not sin?”
  • New American Standard Bible - For you say, ‘What advantage will it be to You? What benefit will I have, more than if I had sinned?’
  • New King James Version - For you say, ‘What advantage will it be to You? What profit shall I have, more than if I had sinned?’
  • Amplified Bible - For you say, ‘What advantage have you [by living a righteous life]? What profit will I have, more [by being righteous] than if I had sinned?’
  • American Standard Version - That thou sayest, What advantage will it be unto thee? And, What profit shall I have, more than if I had sinned?
  • King James Version - For thou saidst, What advantage will it be unto thee? and, What profit shall I have, if I be cleansed from my sin?
  • New English Translation - But you say, ‘What will it profit you,’ and, ‘What do I gain by not sinning?’
  • World English Bible - that you ask, ‘What advantage will it be to you? What profit will I have, more than if I had sinned?’
  • 新標點和合本 - 才說這與我有甚麼益處? 我不犯罪比犯罪有甚麼好處呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你說:『這對你有甚麼益處? 我不犯罪有甚麼好處呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你說:『這對你有甚麼益處? 我不犯罪有甚麼好處呢?』
  • 當代譯本 - 你還說,『這與我何干? 我不犯罪又有何益處?』
  • 聖經新譯本 - 你還說:‘你有甚麼益處呢? 我不犯罪有甚麼好處?’
  • 呂振中譯本 - 因為你 心裏 說:「你得了甚麼益處呢? 我 不犯罪 比犯罪有甚麼好處呢?」
  • 現代標點和合本 - 才說:『這與我有什麼益處? 我不犯罪比犯罪有什麼好處呢?』
  • 文理和合譯本 - 致雲、我何所得、較之干罪、何所益乎、
  • Nueva Versión Internacional - y cuando te atreves a preguntarle: “¿En qué te beneficias si no peco?”
  • Новый Русский Перевод - и спросил: «Что мне за польза, что за выгода не грешить?»
  • Восточный перевод - и спросил: «Что мне за польза, что за выгода не грешить»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и спросил: «Что мне за польза, что за выгода не грешить»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и спросил: «Что мне за польза, что за выгода не грешить»?
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tu ajoutes : ╵« A quoi me sert-il donc ╵d’éviter le péché ? » et : « Quel profit ╵Dieu peut-il en tirer ? »
  • Nova Versão Internacional - Contudo, você lhe pergunta: ‘Que vantagem tenho eu , e o que ganho, se não pecar?’
  • Hoffnung für alle - Denn du fragst: ›Was nützt es mir, wenn ich nicht sündige, was habe ich davon?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านก็ยังทูลพระองค์ว่า ‘มีประโยชน์อะไรสำหรับข้าพเจ้า และข้าพเจ้าจะได้อะไรจากการไม่ทำบาป?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ถาม​ว่า ‘ข้าพเจ้า​ได้​ประโยชน์​อะไร และ​ข้าพเจ้า​ได้​อะไร​ตอบ​แทน​ถ้า​ข้าพเจ้า​ไม่​ทำ​บาป’
交叉引用
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Gióp 10:15 - Nếu con làm ác, thật khốn cho con; dù nếu con thiện lành, con cũng không dám ngước mặt, vì con thấy toàn nhục nhã và đớn đau.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Gióp 31:2 - Đức Chúa Trời trên trời cao ban gì cho chúng ta? Chúng ta được cơ nghiệp gì từ Đấng Toàn Năng cao cả?
  • Gióp 9:30 - Ngay cả nếu con tắm trong tuyết và rửa tay con bằng thuốc tẩy,
  • Gióp 9:31 - thì Chúa cũng dìm con xuống hố bùn, quần áo con cũng sẽ ghê tởm con.
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Gióp 9:21 - Dù tôi vô tội, nhưng có gì khác cho tôi đâu— tôi khinh khi cuộc sống mình.
  • Gióp 9:22 - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
  • Gióp 34:9 - Anh ấy còn cho rằng: ‘Tại sao phải tốn thời gian để làm vui lòng Đức Chúa Trời?’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh thắc mắc: ‘Tôi được lợi gì? Tôi được ích gì khi không phạm tội?’
  • 新标点和合本 - 才说,‘这与我有什么益处? 我不犯罪比犯罪有什么好处呢?’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你说:‘这对你有什么益处? 我不犯罪有什么好处呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你说:‘这对你有什么益处? 我不犯罪有什么好处呢?’
  • 当代译本 - 你还说,‘这与我何干? 我不犯罪又有何益处?’
  • 圣经新译本 - 你还说:‘你有什么益处呢? 我不犯罪有什么好处?’
  • 现代标点和合本 - 才说:‘这与我有什么益处? 我不犯罪比犯罪有什么好处呢?’
  • 和合本(拼音版) - 才说,‘这与我有什么益处? 我不犯罪,比犯罪有什么好处呢?’
  • New International Version - Yet you ask him, ‘What profit is it to me, and what do I gain by not sinning?’
  • New International Reader's Version - You ask him, ‘What good is it for me not to sin? What do I get by not sinning?’
  • English Standard Version - that you ask, ‘What advantage have I? How am I better off than if I had sinned?’
  • New Living Translation - For you also ask, ‘What’s in it for me? What’s the use of living a righteous life?’
  • Christian Standard Bible - For you ask, “What does it profit you, and what benefit comes to me, if I do not sin?”
  • New American Standard Bible - For you say, ‘What advantage will it be to You? What benefit will I have, more than if I had sinned?’
  • New King James Version - For you say, ‘What advantage will it be to You? What profit shall I have, more than if I had sinned?’
  • Amplified Bible - For you say, ‘What advantage have you [by living a righteous life]? What profit will I have, more [by being righteous] than if I had sinned?’
  • American Standard Version - That thou sayest, What advantage will it be unto thee? And, What profit shall I have, more than if I had sinned?
  • King James Version - For thou saidst, What advantage will it be unto thee? and, What profit shall I have, if I be cleansed from my sin?
  • New English Translation - But you say, ‘What will it profit you,’ and, ‘What do I gain by not sinning?’
  • World English Bible - that you ask, ‘What advantage will it be to you? What profit will I have, more than if I had sinned?’
  • 新標點和合本 - 才說這與我有甚麼益處? 我不犯罪比犯罪有甚麼好處呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你說:『這對你有甚麼益處? 我不犯罪有甚麼好處呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你說:『這對你有甚麼益處? 我不犯罪有甚麼好處呢?』
  • 當代譯本 - 你還說,『這與我何干? 我不犯罪又有何益處?』
  • 聖經新譯本 - 你還說:‘你有甚麼益處呢? 我不犯罪有甚麼好處?’
  • 呂振中譯本 - 因為你 心裏 說:「你得了甚麼益處呢? 我 不犯罪 比犯罪有甚麼好處呢?」
  • 現代標點和合本 - 才說:『這與我有什麼益處? 我不犯罪比犯罪有什麼好處呢?』
  • 文理和合譯本 - 致雲、我何所得、較之干罪、何所益乎、
  • Nueva Versión Internacional - y cuando te atreves a preguntarle: “¿En qué te beneficias si no peco?”
  • Новый Русский Перевод - и спросил: «Что мне за польза, что за выгода не грешить?»
  • Восточный перевод - и спросил: «Что мне за польза, что за выгода не грешить»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и спросил: «Что мне за польза, что за выгода не грешить»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и спросил: «Что мне за польза, что за выгода не грешить»?
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tu ajoutes : ╵« A quoi me sert-il donc ╵d’éviter le péché ? » et : « Quel profit ╵Dieu peut-il en tirer ? »
  • Nova Versão Internacional - Contudo, você lhe pergunta: ‘Que vantagem tenho eu , e o que ganho, se não pecar?’
  • Hoffnung für alle - Denn du fragst: ›Was nützt es mir, wenn ich nicht sündige, was habe ich davon?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านก็ยังทูลพระองค์ว่า ‘มีประโยชน์อะไรสำหรับข้าพเจ้า และข้าพเจ้าจะได้อะไรจากการไม่ทำบาป?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ถาม​ว่า ‘ข้าพเจ้า​ได้​ประโยชน์​อะไร และ​ข้าพเจ้า​ได้​อะไร​ตอบ​แทน​ถ้า​ข้าพเจ้า​ไม่​ทำ​บาป’
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Gióp 10:15 - Nếu con làm ác, thật khốn cho con; dù nếu con thiện lành, con cũng không dám ngước mặt, vì con thấy toàn nhục nhã và đớn đau.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Gióp 31:2 - Đức Chúa Trời trên trời cao ban gì cho chúng ta? Chúng ta được cơ nghiệp gì từ Đấng Toàn Năng cao cả?
  • Gióp 9:30 - Ngay cả nếu con tắm trong tuyết và rửa tay con bằng thuốc tẩy,
  • Gióp 9:31 - thì Chúa cũng dìm con xuống hố bùn, quần áo con cũng sẽ ghê tởm con.
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Gióp 9:21 - Dù tôi vô tội, nhưng có gì khác cho tôi đâu— tôi khinh khi cuộc sống mình.
  • Gióp 9:22 - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
  • Gióp 34:9 - Anh ấy còn cho rằng: ‘Tại sao phải tốn thời gian để làm vui lòng Đức Chúa Trời?’
圣经
资源
计划
奉献