Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Loài người kêu ca khi bị áp bức quá nhiều. Họ kêu cứu vì tay kẻ cường quyền.
  • 新标点和合本 - “人因多受欺压就哀求, 因受能者的辖制(“辖制”原文作“膀臂”)便求救,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人因多受欺压就哀求, 因强权者的膀臂而求救。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人因多受欺压就哀求, 因强权者的膀臂而求救。
  • 当代译本 - “人们因饱受压迫而呼求, 因强权者的压制而求救。
  • 圣经新译本 - 他们因多受欺压而呼叫, 因受强权者的压制而呼求。
  • 现代标点和合本 - “人因多受欺压就哀求, 因受能者的辖制 便求救,
  • 和合本(拼音版) - “人因多受欺压就哀求, 因受能者的辖制 便求救;
  • New International Version - “People cry out under a load of oppression; they plead for relief from the arm of the powerful.
  • New International Reader's Version - “People cry out when they are treated badly. They beg to be set free from the power of those who are over them.
  • English Standard Version - “Because of the multitude of oppressions people cry out; they call for help because of the arm of the mighty.
  • New Living Translation - “People cry out when they are oppressed. They groan beneath the power of the mighty.
  • The Message - “When times get bad, people cry out for help. They cry for relief from being kicked around, But never give God a thought when things go well, when God puts spontaneous songs in their hearts, When God sets out the entire creation as a science classroom, using birds and beasts to teach wisdom. People are arrogantly indifferent to God— until, of course, they’re in trouble, and then God is indifferent to them. There’s nothing behind such prayers except panic; the Almighty pays them no mind. So why would he notice you just because you say you’re tired of waiting to be heard, Or waiting for him to get good and angry and do something about the world’s problems?
  • Christian Standard Bible - People cry out because of severe oppression; they shout for help because of the power of the mighty.
  • New American Standard Bible - “Because of the multitude of oppressions they cry out; They cry for help because of the arm of the mighty.
  • New King James Version - “Because of the multitude of oppressions they cry out; They cry out for help because of the arm of the mighty.
  • Amplified Bible - “Because of the multitudes of oppressions the people cry out; They cry for help because of the [violent] arm of the mighty.
  • American Standard Version - By reason of the multitude of oppressions they cry out; They cry for help by reason of the arm of the mighty.
  • King James Version - By reason of the multitude of oppressions they make the oppressed to cry: they cry out by reason of the arm of the mighty.
  • New English Translation - “People cry out because of the excess of oppression; they cry out for help because of the power of the mighty.
  • World English Bible - “By reason of the multitude of oppressions they cry out. They cry for help by reason of the arm of the mighty.
  • 新標點和合本 - 人因多受欺壓就哀求, 因受能者的轄制(原文是膀臂)便求救,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人因多受欺壓就哀求, 因強權者的膀臂而求救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人因多受欺壓就哀求, 因強權者的膀臂而求救。
  • 當代譯本 - 「人們因飽受壓迫而呼求, 因強權者的壓制而求救。
  • 聖經新譯本 - 他們因多受欺壓而呼叫, 因受強權者的壓制而呼求。
  • 呂振中譯本 - 『人因多受欺壓就哀呼: 因受強者 膀臂的 轄制 便呼救:
  • 現代標點和合本 - 「人因多受欺壓就哀求, 因受能者的轄制 便求救,
  • 文理和合譯本 - 人因多虐而呼號、緣強者之臂而呼救、
  • 文理委辦譯本 - 人受困苦則嘆息、遭橫逆則呼號。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人因多遭虐待而歎息、緣被有勢者欺壓而呼號、
  • Nueva Versión Internacional - »Todo el mundo clama bajo el peso de la opresión, y pide ser librado del brazo del poderoso.
  • 현대인의 성경 - “사람들은 학대를 받으면 부르짖고 누가 와서 도와주기를 호소한다.
  • Новый Русский Перевод - Люди стонут под гнетом притеснения; молят об избавлении от руки мучителей.
  • Восточный перевод - Люди стонут под гнётом притеснения; молят об избавлении от руки мучителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди стонут под гнётом притеснения; молят об избавлении от руки мучителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди стонут под гнётом притеснения; молят об избавлении от руки мучителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le poids de l’oppression ╵fait crier les victimes, contre la violence des puissants, ╵on appelle au secours.
  • リビングバイブル - 人々は抑圧されて叫び声を上げ、 金持ちの力に屈してうめく。 しかし、誰ひとり、神に泣きつき、 『私を造った神はどこにいるのか。 夜には私に歌を与え、
  • Nova Versão Internacional - “Os homens se lamentam sob fardos de opressão; imploram que os libertem do braço dos poderosos.
  • Hoffnung für alle - Laut stöhnen die Menschen unter der Last der Gewaltherrschaft, sie schreien nach Befreiung vom Joch der Tyrannei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มนุษย์ร้องโอดครวญเมื่อถูกกดขี่ข่มเหง วิงวอนขอให้หลุดจากมือผู้มีอำนาจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​การ​ถูก​บีบ​บังคับ​อย่าง​สาหัส​ประชา​ชน​จึง​ร้อง​เรียก พวก​เขา​ร้อง​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ​ให้​พ้น​จาก​เงื้อม​มือ​ของ​คน​มี​อำนาจ
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
  • Gióp 24:12 - Người hấp hối rên la trong thành phố, hồn người bị thương kêu khóc liên hồi, nhưng Đức Chúa Trời làm ngơ tiếng than van của họ.
  • Nê-hê-mi 5:1 - Lúc ấy, có một số người và gia đình họ kêu ca về hành động bóc lột của một số người Do Thái khác.
  • Nê-hê-mi 5:2 - Có người nói: “Gia đình chúng tôi đông đảo, nhưng không đủ thức ăn.”
  • Nê-hê-mi 5:3 - Người khác nói: “Chúng tôi đã đem đồng ruộng, vườn nho, nhà cửa cầm cố hết để lấy thóc ăn cho khỏi đói.”
  • Nê-hê-mi 5:4 - Người khác nữa phàn nàn: “Chúng tôi phải cầm đợ ruộng, và vườn nho, lấy tiền đóng thuế cho vua.
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • Thi Thiên 55:2 - Xin Chúa nghe và đáp lời con, con bối rối, bồn chồn, và quẫn trí.
  • Thi Thiên 55:3 - Khi nghe tiếng quân thù, khi đối diện cái nhìn của bọn gian ác. Họ tuôn đổ đau thương trên con, vì họ bắt bớ con trong cơn giận dữ.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Loài người kêu ca khi bị áp bức quá nhiều. Họ kêu cứu vì tay kẻ cường quyền.
  • 新标点和合本 - “人因多受欺压就哀求, 因受能者的辖制(“辖制”原文作“膀臂”)便求救,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人因多受欺压就哀求, 因强权者的膀臂而求救。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人因多受欺压就哀求, 因强权者的膀臂而求救。
  • 当代译本 - “人们因饱受压迫而呼求, 因强权者的压制而求救。
  • 圣经新译本 - 他们因多受欺压而呼叫, 因受强权者的压制而呼求。
  • 现代标点和合本 - “人因多受欺压就哀求, 因受能者的辖制 便求救,
  • 和合本(拼音版) - “人因多受欺压就哀求, 因受能者的辖制 便求救;
  • New International Version - “People cry out under a load of oppression; they plead for relief from the arm of the powerful.
  • New International Reader's Version - “People cry out when they are treated badly. They beg to be set free from the power of those who are over them.
  • English Standard Version - “Because of the multitude of oppressions people cry out; they call for help because of the arm of the mighty.
  • New Living Translation - “People cry out when they are oppressed. They groan beneath the power of the mighty.
  • The Message - “When times get bad, people cry out for help. They cry for relief from being kicked around, But never give God a thought when things go well, when God puts spontaneous songs in their hearts, When God sets out the entire creation as a science classroom, using birds and beasts to teach wisdom. People are arrogantly indifferent to God— until, of course, they’re in trouble, and then God is indifferent to them. There’s nothing behind such prayers except panic; the Almighty pays them no mind. So why would he notice you just because you say you’re tired of waiting to be heard, Or waiting for him to get good and angry and do something about the world’s problems?
  • Christian Standard Bible - People cry out because of severe oppression; they shout for help because of the power of the mighty.
  • New American Standard Bible - “Because of the multitude of oppressions they cry out; They cry for help because of the arm of the mighty.
  • New King James Version - “Because of the multitude of oppressions they cry out; They cry out for help because of the arm of the mighty.
  • Amplified Bible - “Because of the multitudes of oppressions the people cry out; They cry for help because of the [violent] arm of the mighty.
  • American Standard Version - By reason of the multitude of oppressions they cry out; They cry for help by reason of the arm of the mighty.
  • King James Version - By reason of the multitude of oppressions they make the oppressed to cry: they cry out by reason of the arm of the mighty.
  • New English Translation - “People cry out because of the excess of oppression; they cry out for help because of the power of the mighty.
  • World English Bible - “By reason of the multitude of oppressions they cry out. They cry for help by reason of the arm of the mighty.
  • 新標點和合本 - 人因多受欺壓就哀求, 因受能者的轄制(原文是膀臂)便求救,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人因多受欺壓就哀求, 因強權者的膀臂而求救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人因多受欺壓就哀求, 因強權者的膀臂而求救。
  • 當代譯本 - 「人們因飽受壓迫而呼求, 因強權者的壓制而求救。
  • 聖經新譯本 - 他們因多受欺壓而呼叫, 因受強權者的壓制而呼求。
  • 呂振中譯本 - 『人因多受欺壓就哀呼: 因受強者 膀臂的 轄制 便呼救:
  • 現代標點和合本 - 「人因多受欺壓就哀求, 因受能者的轄制 便求救,
  • 文理和合譯本 - 人因多虐而呼號、緣強者之臂而呼救、
  • 文理委辦譯本 - 人受困苦則嘆息、遭橫逆則呼號。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人因多遭虐待而歎息、緣被有勢者欺壓而呼號、
  • Nueva Versión Internacional - »Todo el mundo clama bajo el peso de la opresión, y pide ser librado del brazo del poderoso.
  • 현대인의 성경 - “사람들은 학대를 받으면 부르짖고 누가 와서 도와주기를 호소한다.
  • Новый Русский Перевод - Люди стонут под гнетом притеснения; молят об избавлении от руки мучителей.
  • Восточный перевод - Люди стонут под гнётом притеснения; молят об избавлении от руки мучителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди стонут под гнётом притеснения; молят об избавлении от руки мучителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди стонут под гнётом притеснения; молят об избавлении от руки мучителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le poids de l’oppression ╵fait crier les victimes, contre la violence des puissants, ╵on appelle au secours.
  • リビングバイブル - 人々は抑圧されて叫び声を上げ、 金持ちの力に屈してうめく。 しかし、誰ひとり、神に泣きつき、 『私を造った神はどこにいるのか。 夜には私に歌を与え、
  • Nova Versão Internacional - “Os homens se lamentam sob fardos de opressão; imploram que os libertem do braço dos poderosos.
  • Hoffnung für alle - Laut stöhnen die Menschen unter der Last der Gewaltherrschaft, sie schreien nach Befreiung vom Joch der Tyrannei.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มนุษย์ร้องโอดครวญเมื่อถูกกดขี่ข่มเหง วิงวอนขอให้หลุดจากมือผู้มีอำนาจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​การ​ถูก​บีบ​บังคับ​อย่าง​สาหัส​ประชา​ชน​จึง​ร้อง​เรียก พวก​เขา​ร้อง​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ​ให้​พ้น​จาก​เงื้อม​มือ​ของ​คน​มี​อำนาจ
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
  • Gióp 24:12 - Người hấp hối rên la trong thành phố, hồn người bị thương kêu khóc liên hồi, nhưng Đức Chúa Trời làm ngơ tiếng than van của họ.
  • Nê-hê-mi 5:1 - Lúc ấy, có một số người và gia đình họ kêu ca về hành động bóc lột của một số người Do Thái khác.
  • Nê-hê-mi 5:2 - Có người nói: “Gia đình chúng tôi đông đảo, nhưng không đủ thức ăn.”
  • Nê-hê-mi 5:3 - Người khác nói: “Chúng tôi đã đem đồng ruộng, vườn nho, nhà cửa cầm cố hết để lấy thóc ăn cho khỏi đói.”
  • Nê-hê-mi 5:4 - Người khác nữa phàn nàn: “Chúng tôi phải cầm đợ ruộng, và vườn nho, lấy tiền đóng thuế cho vua.
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Thi Thiên 43:2 - Vì Ngài là Đức Chúa Trời, là đồn lũy kiên cố của con. Sao nỡ khước từ con? Sao con phải đau buồn vì kẻ thù áp bức?
  • Thi Thiên 55:2 - Xin Chúa nghe và đáp lời con, con bối rối, bồn chồn, và quẫn trí.
  • Thi Thiên 55:3 - Khi nghe tiếng quân thù, khi đối diện cái nhìn của bọn gian ác. Họ tuôn đổ đau thương trên con, vì họ bắt bớ con trong cơn giận dữ.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献