逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa khiến mặt trời phản chiếu sức nóng như tấm gương đồng. Anh có thể làm được điều đó không?
- 新标点和合本 - 你岂能与 神同铺穹苍吗? 这穹苍坚硬,如同铸成的镜子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你岂能与上帝同铺穹苍, 坚固如同铸成的镜子吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你岂能与 神同铺穹苍, 坚固如同铸成的镜子吗?
- 当代译本 - 你能像祂那样铺展坚如铜镜的穹苍吗?
- 圣经新译本 - 你能与 神同铺云天吗? 这云天坚硬如铸成的镜子。
- 现代标点和合本 - 你岂能与神同铺穹苍吗? 这穹苍坚硬,如同铸成的镜子。
- 和合本(拼音版) - 你岂能与上帝同铺穹苍吗? 这穹苍坚硬,如同铸成的镜子。
- New International Version - can you join him in spreading out the skies, hard as a mirror of cast bronze?
- New International Reader's Version - Can you help God spread out the skies? They are as hard as a mirror that’s made out of bronze.
- English Standard Version - Can you, like him, spread out the skies, hard as a cast metal mirror?
- New Living Translation - he makes the skies reflect the heat like a bronze mirror. Can you do that?
- Christian Standard Bible - can you help God spread out the skies as hard as a cast metal mirror?
- New American Standard Bible - Can you, with Him, spread out the skies, Strong as a cast metal mirror?
- New King James Version - With Him, have you spread out the skies, Strong as a cast metal mirror?
- Amplified Bible - Can you, with Him, spread out the sky, Strong as a molten mirror?
- American Standard Version - Canst thou with him spread out the sky, Which is strong as a molten mirror?
- King James Version - Hast thou with him spread out the sky, which is strong, and as a molten looking glass?
- New English Translation - will you, with him, spread out the clouds, solid as a mirror of molten metal?
- World English Bible - Can you, with him, spread out the sky, which is strong as a cast metal mirror?
- 新標點和合本 - 你豈能與神同鋪穹蒼嗎? 這穹蒼堅硬,如同鑄成的鏡子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你豈能與上帝同鋪穹蒼, 堅固如同鑄成的鏡子嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你豈能與 神同鋪穹蒼, 堅固如同鑄成的鏡子嗎?
- 當代譯本 - 你能像祂那樣鋪展堅如銅鏡的穹蒼嗎?
- 聖經新譯本 - 你能與 神同鋪雲天嗎? 這雲天堅硬如鑄成的鏡子。
- 呂振中譯本 - 你能同 上帝 鎚薄穹蒼, 堅硬如鑄鏡麼?
- 現代標點和合本 - 你豈能與神同鋪穹蒼嗎? 這穹蒼堅硬,如同鑄成的鏡子。
- 文理和合譯本 - 爾能偕上帝展布穹蒼、堅如鑄鑑乎、
- 文理委辦譯本 - 上帝開闢穹蒼、奠定無為、如鑑之空、爾能佐理之乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主開闢穹蒼、形堅如鏡、乃爾輔助之乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿puedes ayudarle a extender los cielos, sólidos como espejo de bronce bruñido?
- 현대인의 성경 - 너 같으면 하늘을 펴서 하나의 거대한 놋거울처럼 단단하게 할 수 있겠느냐?
- Новый Русский Перевод - ты ли вместе с Ним распростер небеса, твердые, словно литое зеркало?
- Восточный перевод - ты ли вместе с Ним распростёр небеса, твёрдые, словно литое зеркало?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ты ли вместе с Ним распростёр небеса, твёрдые, словно литое зеркало?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ты ли вместе с Ним распростёр небеса, твёрдые, словно литое зеркало?
- La Bible du Semeur 2015 - peux-tu aider Dieu à étendre ╵la voûte des nuées et la rendre solide ╵pareille à un miroir ╵coulé dans le métal ?
- リビングバイブル - あなたは神のように、 途方もなく大きな鏡のような空を 張り広げることができるだろうか。
- Nova Versão Internacional - pode ajudá-lo a estender os céus, duros como espelho de bronze?
- Hoffnung für alle - Wie kannst du dann Gott helfen, den blauen Himmel auszubreiten, fest wie ein Spiegel, aus Bronze gegossen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านสามารถช่วยพระเจ้าคลี่ท้องฟ้าออกมา ซึ่งแข็งเหมือนแผ่นทองสัมฤทธิ์ขัดเงาได้หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านแผ่ท้องฟ้าออกไปเหมือนกับที่พระองค์ทำได้ไหม เป็นแผ่นกว้างเหมือนแผ่นเหล็กสะท้อนแสง
交叉引用
- Thi Thiên 150:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy ca tụng Đức Chúa Trời trong nơi thánh Ngài; ca tụng Chúa trên khung trời uy linh.
- Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
- Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
- Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
- Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
- Sáng Thế Ký 1:7 - Vì thế, Đức Chúa Trời tạo ra khoảng không để phân cách nước dưới khoảng không và nước trên khoảng không.
- Sáng Thế Ký 1:8 - Đức Chúa Trời gọi khoảng không là “trời.” Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ hai.
- Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
- Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
- Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
- Gióp 9:8 - Chỉ một mình Chúa giăng trải các tầng trời và giẫm đạp trên từng cơn sóng biển.
- Gióp 9:9 - Ngài tạo dựng tất cả vì sao—sao Bắc Đẩu và sao Thiên Lang, sao Thất Tinh và những chòm sao của phương nam.
- Xuất Ai Cập 38:8 - Ông cũng lấy mấy tấm gương soi bằng đồng do các phụ nữ hội họp tại cửa Đền Tạm dâng lên, để làm ra bồn rửa và chân bồn.
- Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
- Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?