Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
  • 新标点和合本 - 叫这光普照地的四极, 将恶人从其中驱逐出来吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 抓住地的四极, 把恶人从其中驱逐出来吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 抓住地的四极, 把恶人从其中驱逐出来吗?
  • 当代译本 - 使阳光普照大地, 抖出藏匿的恶人?
  • 圣经新译本 - 叫这光照遍大地的四极, 把恶人从那里抖掉呢?
  • 现代标点和合本 - 叫这光普照地的四极, 将恶人从其中驱逐出来吗?
  • 和合本(拼音版) - 叫这光普照地的四极, 将恶人从其中驱逐出来吗?
  • New International Version - that it might take the earth by the edges and shake the wicked out of it?
  • New International Reader's Version - The daylight takes the earth by its edges as if it were a blanket. Then it shakes sinful people out of it.
  • English Standard Version - that it might take hold of the skirts of the earth, and the wicked be shaken out of it?
  • New Living Translation - Have you made daylight spread to the ends of the earth, to bring an end to the night’s wickedness?
  • Christian Standard Bible - so it may seize the edges of the earth and shake the wicked out of it?
  • New American Standard Bible - So that it would take hold of the ends of the earth, And the wicked would be shaken off from it?
  • New King James Version - That it might take hold of the ends of the earth, And the wicked be shaken out of it?
  • Amplified Bible - So that light may take hold of the corners of the earth And shake the wickedness out of it?
  • American Standard Version - That it might take hold of the ends of the earth, And the wicked be shaken out of it?
  • King James Version - That it might take hold of the ends of the earth, that the wicked might be shaken out of it?
  • New English Translation - that it might seize the corners of the earth, and shake the wicked out of it?
  • World English Bible - that it might take hold of the ends of the earth, and shake the wicked out of it?
  • 新標點和合本 - 叫這光普照地的四極, 將惡人從其中驅逐出來嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 抓住地的四極, 把惡人從其中驅逐出來嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 抓住地的四極, 把惡人從其中驅逐出來嗎?
  • 當代譯本 - 使陽光普照大地, 抖出藏匿的惡人?
  • 聖經新譯本 - 叫這光照遍大地的四極, 把惡人從那裡抖掉呢?
  • 呂振中譯本 - 叫亮光抓住地的四角, 將惡人抖掉呢?
  • 現代標點和合本 - 叫這光普照地的四極, 將惡人從其中驅逐出來嗎?
  • 文理和合譯本 - 俾光燭照四極、驅逐惡人、
  • 文理委辦譯本 - 地之四極、輝光既布、宵小匿跡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾命光明普照地之四極、使地上惡人咸藏匿乎、
  • Nueva Versión Internacional - para que tomen la tierra por sus extremos y sacudan de ella a los malvados?
  • 현대인의 성경 - 네가 땅 끝까지 새벽 빛이 비치게 하여 악인들이 악을 멈추게 한 일이 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - чтобы она охватила края земли и стряхнула с нее злодеев?
  • Восточный перевод - чтобы она охватила края земли и стряхнула с неё злодеев?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы она охватила края земли и стряхнула с неё злодеев?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы она охватила края земли и стряхнула с неё злодеев?
  • La Bible du Semeur 2015 - pour qu’elle se saisisse ╵des extrémités de la terre et qu’elle en secoue les méchants  ?
  • リビングバイブル - 夜明けの光に、地上をくまなく照らして、 不法な夜の支配にとどめを刺せと命じたことがあるか。
  • Nova Versão Internacional - para que ela apanhasse a terra pelas pontas e sacudisse dela os ímpios?
  • Hoffnung für alle - Sie fasst die Erde bei den Zipfeln und schüttelt die Übeltäter von ihr ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อให้มันสาดแสงไปถึงชายขอบแผ่นดิน และสลัดคนชั่วออกไปใช่ไหม?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ให้​รุ่ง​อรุณ​ครอบคลุม​ทั่ว​แหล่ง​หล้า และ​สลัด​คน​ชั่ว​ออก​ไป​จาก​โลก​หรือ
交叉引用
  • Gióp 24:13 - Có kẻ ác nổi lên chống ánh sáng. Họ không biết hướng cũng không đi trên đường ánh sáng.
  • Gióp 24:14 - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
  • Gióp 24:15 - Mắt kẻ dâm loạn trông chờ bóng tối, nói rằng: ‘Nào ai thấy được ta.’ Họ che mặt để không ai biết họ.
  • Gióp 24:16 - Tên trộm đột nhập vào nhà ban đêm còn ban ngày thì nằm ngủ. Họ không bao giờ hành động dưới ánh sáng.
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
  • Thi Thiên 139:11 - Con có thể xin bóng tối che giấu con và ánh sáng chung quanh trở thành đêm tối—
  • Thi Thiên 139:12 - nhưng dù trong bóng tối, con cũng không thể giấu con khỏi Ngài. Với Chúa, đêm tối cũng sáng như ban ngày. Với Chúa đêm tối và ánh sáng đều như nhau.
  • Thi Thiên 104:21 - Sư tử tơ gầm thét đuổi theo mồi, xin Đức Chúa Trời ban cho thực phẩm.
  • Thi Thiên 104:22 - Bình minh chiếu rực, thú rừng lui, kéo nhau về nằm trong hang, động.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
  • 新标点和合本 - 叫这光普照地的四极, 将恶人从其中驱逐出来吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 抓住地的四极, 把恶人从其中驱逐出来吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 抓住地的四极, 把恶人从其中驱逐出来吗?
  • 当代译本 - 使阳光普照大地, 抖出藏匿的恶人?
  • 圣经新译本 - 叫这光照遍大地的四极, 把恶人从那里抖掉呢?
  • 现代标点和合本 - 叫这光普照地的四极, 将恶人从其中驱逐出来吗?
  • 和合本(拼音版) - 叫这光普照地的四极, 将恶人从其中驱逐出来吗?
  • New International Version - that it might take the earth by the edges and shake the wicked out of it?
  • New International Reader's Version - The daylight takes the earth by its edges as if it were a blanket. Then it shakes sinful people out of it.
  • English Standard Version - that it might take hold of the skirts of the earth, and the wicked be shaken out of it?
  • New Living Translation - Have you made daylight spread to the ends of the earth, to bring an end to the night’s wickedness?
  • Christian Standard Bible - so it may seize the edges of the earth and shake the wicked out of it?
  • New American Standard Bible - So that it would take hold of the ends of the earth, And the wicked would be shaken off from it?
  • New King James Version - That it might take hold of the ends of the earth, And the wicked be shaken out of it?
  • Amplified Bible - So that light may take hold of the corners of the earth And shake the wickedness out of it?
  • American Standard Version - That it might take hold of the ends of the earth, And the wicked be shaken out of it?
  • King James Version - That it might take hold of the ends of the earth, that the wicked might be shaken out of it?
  • New English Translation - that it might seize the corners of the earth, and shake the wicked out of it?
  • World English Bible - that it might take hold of the ends of the earth, and shake the wicked out of it?
  • 新標點和合本 - 叫這光普照地的四極, 將惡人從其中驅逐出來嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 抓住地的四極, 把惡人從其中驅逐出來嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 抓住地的四極, 把惡人從其中驅逐出來嗎?
  • 當代譯本 - 使陽光普照大地, 抖出藏匿的惡人?
  • 聖經新譯本 - 叫這光照遍大地的四極, 把惡人從那裡抖掉呢?
  • 呂振中譯本 - 叫亮光抓住地的四角, 將惡人抖掉呢?
  • 現代標點和合本 - 叫這光普照地的四極, 將惡人從其中驅逐出來嗎?
  • 文理和合譯本 - 俾光燭照四極、驅逐惡人、
  • 文理委辦譯本 - 地之四極、輝光既布、宵小匿跡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曾命光明普照地之四極、使地上惡人咸藏匿乎、
  • Nueva Versión Internacional - para que tomen la tierra por sus extremos y sacudan de ella a los malvados?
  • 현대인의 성경 - 네가 땅 끝까지 새벽 빛이 비치게 하여 악인들이 악을 멈추게 한 일이 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - чтобы она охватила края земли и стряхнула с нее злодеев?
  • Восточный перевод - чтобы она охватила края земли и стряхнула с неё злодеев?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы она охватила края земли и стряхнула с неё злодеев?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы она охватила края земли и стряхнула с неё злодеев?
  • La Bible du Semeur 2015 - pour qu’elle se saisisse ╵des extrémités de la terre et qu’elle en secoue les méchants  ?
  • リビングバイブル - 夜明けの光に、地上をくまなく照らして、 不法な夜の支配にとどめを刺せと命じたことがあるか。
  • Nova Versão Internacional - para que ela apanhasse a terra pelas pontas e sacudisse dela os ímpios?
  • Hoffnung für alle - Sie fasst die Erde bei den Zipfeln und schüttelt die Übeltäter von ihr ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อให้มันสาดแสงไปถึงชายขอบแผ่นดิน และสลัดคนชั่วออกไปใช่ไหม?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ให้​รุ่ง​อรุณ​ครอบคลุม​ทั่ว​แหล่ง​หล้า และ​สลัด​คน​ชั่ว​ออก​ไป​จาก​โลก​หรือ
  • Gióp 24:13 - Có kẻ ác nổi lên chống ánh sáng. Họ không biết hướng cũng không đi trên đường ánh sáng.
  • Gióp 24:14 - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
  • Gióp 24:15 - Mắt kẻ dâm loạn trông chờ bóng tối, nói rằng: ‘Nào ai thấy được ta.’ Họ che mặt để không ai biết họ.
  • Gióp 24:16 - Tên trộm đột nhập vào nhà ban đêm còn ban ngày thì nằm ngủ. Họ không bao giờ hành động dưới ánh sáng.
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
  • Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
  • Thi Thiên 139:11 - Con có thể xin bóng tối che giấu con và ánh sáng chung quanh trở thành đêm tối—
  • Thi Thiên 139:12 - nhưng dù trong bóng tối, con cũng không thể giấu con khỏi Ngài. Với Chúa, đêm tối cũng sáng như ban ngày. Với Chúa đêm tối và ánh sáng đều như nhau.
  • Thi Thiên 104:21 - Sư tử tơ gầm thét đuổi theo mồi, xin Đức Chúa Trời ban cho thực phẩm.
  • Thi Thiên 104:22 - Bình minh chiếu rực, thú rừng lui, kéo nhau về nằm trong hang, động.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
圣经
资源
计划
奉献