逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ánh sáng tố cáo hành tung bọn gian tà, và chận đứng những cánh tay hung hãn.
- 新标点和合本 - 亮光不照恶人; 强横的膀臂也必折断。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亮光不照恶人, 高举的膀臂也必折断。
- 和合本2010(神版-简体) - 亮光不照恶人, 高举的膀臂也必折断。
- 当代译本 - 恶人得不到光明, 强横的臂膀必折断。
- 圣经新译本 - 恶人必得不到亮光, 高举的膀臂必被折断。
- 现代标点和合本 - 亮光不照恶人, 强横的膀臂也必折断。
- 和合本(拼音版) - 亮光不照恶人, 强横的膀臂也必折断。
- New International Version - The wicked are denied their light, and their upraised arm is broken.
- New International Reader's Version - Sinners would rather have darkness than light. When the light comes, their power is broken.
- English Standard Version - From the wicked their light is withheld, and their uplifted arm is broken.
- New Living Translation - The light disturbs the wicked and stops the arm that is raised in violence.
- Christian Standard Bible - Light is withheld from the wicked, and the arm raised in violence is broken.
- New American Standard Bible - Their light is withheld from the wicked, And the uplifted arm is broken.
- New King James Version - From the wicked their light is withheld, And the upraised arm is broken.
- Amplified Bible - Their light is withheld from the wicked, And the uplifted arm is broken.
- American Standard Version - And from the wicked their light is withholden, And the high arm is broken.
- King James Version - And from the wicked their light is withholden, and the high arm shall be broken.
- New English Translation - Then from the wicked the light is withheld, and the arm raised in violence is broken.
- World English Bible - From the wicked, their light is withheld. The high arm is broken.
- 新標點和合本 - 亮光不照惡人; 強橫的膀臂也必折斷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亮光不照惡人, 高舉的膀臂也必折斷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亮光不照惡人, 高舉的膀臂也必折斷。
- 當代譯本 - 惡人得不到光明, 強橫的臂膀必折斷。
- 聖經新譯本 - 惡人必得不到亮光, 高舉的膀臂必被折斷。
- 呂振中譯本 - 何曾使 光被收回、不照着惡人; 使強橫高舉的膀臂都被折斷呢?
- 現代標點和合本 - 亮光不照惡人, 強橫的膀臂也必折斷。
- 文理和合譯本 - 作惡者流、不得其光、強臂乃折、
- 文理委辦譯本 - 作惡者流、不以光為光、光天之下、不敢作為。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 光明照臨、惡人反覺無光、其勢即敗、 此皆爾所使乎、
- Nueva Versión Internacional - Los malvados son privados de su luz, y es quebrantado su altanero brazo.
- 현대인의 성경 - 그 빛은 악인들에게 너무 밝아 그들의 폭행을 저지한다.
- Новый Русский Перевод - Но у злодеев отнят их свет, и поднятая рука их сломана.
- Восточный перевод - Но у злодеев отнят их свет, и поднятая рука их сломана.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но у злодеев отнят их свет, и поднятая рука их сломана.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но у злодеев отнят их свет, и поднятая рука их сломана.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais les méchants ╵se voient privés de leur lumière et le bras levé est brisé.
- リビングバイブル - 悪者の巣を乱し、振り上げられた腕を とどめたことがあるか。
- Nova Versão Internacional - Aos ímpios é negada a sua luz, e quebra-se o seu braço levantado.
- Hoffnung für alle - Dann wird den Übeltätern das schützende Dunkel genommen, und ihr drohend erhobener Arm wird zerbrochen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วร้ายไม่ได้รับความสว่าง และแขนที่เงื้อง่าของเขาก็ถูกหัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนชั่วถูกยึดแสงไป และพวกเขาถูกตัดกำลัง
交叉引用
- Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
- Y-sai 8:21 - Họ sẽ lưu lạc trên đất, khốn khổ và đói khát, Và vì họ đói khát, họ sẽ giận dữ và nguyền rủa cả vua và Đức Chúa Trời mình. Họ sẽ nhìn lên thiên đàng
- Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
- 2 Các Vua 6:18 - Khi ấy, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin làm cho họ mù.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
- Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
- Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
- Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
- Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
- Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
- Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
- Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
- Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
- Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
- Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.