Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • 新标点和合本 - 使雨降在无人之地、 无人居住的旷野?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使雨降在无人之地, 在无人居住的旷野,
  • 和合本2010(神版-简体) - 使雨降在无人之地, 在无人居住的旷野,
  • 当代译本 - 使雨水降在杳无人烟之地, 降在无人居住的旷野,
  • 圣经新译本 - 使雨降在无人之地, 落在无人居住的旷野,
  • 现代标点和合本 - 使雨降在无人之地, 无人居住的旷野,
  • 和合本(拼音版) - 使雨降在无人之地, 无人居住的旷野?
  • New International Version - to water a land where no one lives, an uninhabited desert,
  • New International Reader's Version - They bring water to places where no one lives. They water deserts that do not have anyone in them.
  • English Standard Version - to bring rain on a land where no man is, on the desert in which there is no man,
  • New Living Translation - Who makes the rain fall on barren land, in a desert where no one lives?
  • Christian Standard Bible - to bring rain on an uninhabited land, on a desert with no human life,
  • New American Standard Bible - To bring rain on a land without people, On a desert without a person in it,
  • New King James Version - To cause it to rain on a land where there is no one, A wilderness in which there is no man;
  • Amplified Bible - To bring rain on the uninhabited land, And on the desert where no man lives,
  • American Standard Version - To cause it to rain on a land where no man is; On the wilderness, wherein there is no man;
  • King James Version - To cause it to rain on the earth, where no man is; on the wilderness, wherein there is no man;
  • New English Translation - to cause it to rain on an uninhabited land, a desert where there are no human beings,
  • World English Bible - to cause it to rain on a land where there is no man, on the wilderness, in which there is no man,
  • 新標點和合本 - 使雨降在無人之地、 無人居住的曠野?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使雨降在無人之地, 在無人居住的曠野,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使雨降在無人之地, 在無人居住的曠野,
  • 當代譯本 - 使雨水降在杳無人煙之地, 降在無人居住的曠野,
  • 聖經新譯本 - 使雨降在無人之地, 落在無人居住的曠野,
  • 呂振中譯本 - 使雨下於無人之地, 無人 居住 的曠野,
  • 現代標點和合本 - 使雨降在無人之地, 無人居住的曠野,
  • 文理和合譯本 - 使雨降於無人之處、雨於空曠之野、
  • 文理委辦譯本 - 使空曠之野、無人之所、亦被膏澤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰使雨亦降於無人之地、降於無人居之曠野、
  • Nueva Versión Internacional - para regar regiones despobladas, desiertos donde nadie vive,
  • 현대인의 성경 - 누가 사람이 살지 않는 곳에 비를 내리며
  • Новый Русский Перевод - чтобы землю безлюдную оросить, пустыню, где нет людей,
  • Восточный перевод - чтобы землю безлюдную оросить, пустыню, где нет людей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы землю безлюдную оросить, пустыню, где нет людей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы землю безлюдную оросить, пустыню, где нет людей,
  • La Bible du Semeur 2015 - faisant tomber la pluie ╵sur une terre inhabitée, sur un désert inoccupé,
  • Nova Versão Internacional - para fazer chover na terra em que não vive nenhum homem, no deserto onde não há ninguém,
  • Hoffnung für alle - damit Gewitterregen niedergehn auf unbewohntes Land, über unwegsame Wüsten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อรดดินแดนซึ่งไม่มีใครอยู่อาศัย รดถิ่นกันดารซึ่งไม่มีใครอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​นำ​ฝน​ลง​มา​บน​แผ่น​ดิน​ที่​ไม่​มี​ผู้​คน​อาศัย​อยู่ บน​ทะเล​ทราย​ซึ่ง​หา​มี​ผู้​คน​ไม่
交叉引用
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Thi Thiên 104:10 - Chúa làm suối tuôn trào trong thung lũng, các dòng sông lượn khúc giữa rặng đồi.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Thi Thiên 107:35 - Nhưng, Chúa cũng biến hoang mạc thành hồ ao, đất khô tuôn dòng suối ngọt ngào.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • 新标点和合本 - 使雨降在无人之地、 无人居住的旷野?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使雨降在无人之地, 在无人居住的旷野,
  • 和合本2010(神版-简体) - 使雨降在无人之地, 在无人居住的旷野,
  • 当代译本 - 使雨水降在杳无人烟之地, 降在无人居住的旷野,
  • 圣经新译本 - 使雨降在无人之地, 落在无人居住的旷野,
  • 现代标点和合本 - 使雨降在无人之地, 无人居住的旷野,
  • 和合本(拼音版) - 使雨降在无人之地, 无人居住的旷野?
  • New International Version - to water a land where no one lives, an uninhabited desert,
  • New International Reader's Version - They bring water to places where no one lives. They water deserts that do not have anyone in them.
  • English Standard Version - to bring rain on a land where no man is, on the desert in which there is no man,
  • New Living Translation - Who makes the rain fall on barren land, in a desert where no one lives?
  • Christian Standard Bible - to bring rain on an uninhabited land, on a desert with no human life,
  • New American Standard Bible - To bring rain on a land without people, On a desert without a person in it,
  • New King James Version - To cause it to rain on a land where there is no one, A wilderness in which there is no man;
  • Amplified Bible - To bring rain on the uninhabited land, And on the desert where no man lives,
  • American Standard Version - To cause it to rain on a land where no man is; On the wilderness, wherein there is no man;
  • King James Version - To cause it to rain on the earth, where no man is; on the wilderness, wherein there is no man;
  • New English Translation - to cause it to rain on an uninhabited land, a desert where there are no human beings,
  • World English Bible - to cause it to rain on a land where there is no man, on the wilderness, in which there is no man,
  • 新標點和合本 - 使雨降在無人之地、 無人居住的曠野?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使雨降在無人之地, 在無人居住的曠野,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使雨降在無人之地, 在無人居住的曠野,
  • 當代譯本 - 使雨水降在杳無人煙之地, 降在無人居住的曠野,
  • 聖經新譯本 - 使雨降在無人之地, 落在無人居住的曠野,
  • 呂振中譯本 - 使雨下於無人之地, 無人 居住 的曠野,
  • 現代標點和合本 - 使雨降在無人之地, 無人居住的曠野,
  • 文理和合譯本 - 使雨降於無人之處、雨於空曠之野、
  • 文理委辦譯本 - 使空曠之野、無人之所、亦被膏澤、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰使雨亦降於無人之地、降於無人居之曠野、
  • Nueva Versión Internacional - para regar regiones despobladas, desiertos donde nadie vive,
  • 현대인의 성경 - 누가 사람이 살지 않는 곳에 비를 내리며
  • Новый Русский Перевод - чтобы землю безлюдную оросить, пустыню, где нет людей,
  • Восточный перевод - чтобы землю безлюдную оросить, пустыню, где нет людей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы землю безлюдную оросить, пустыню, где нет людей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы землю безлюдную оросить, пустыню, где нет людей,
  • La Bible du Semeur 2015 - faisant tomber la pluie ╵sur une terre inhabitée, sur un désert inoccupé,
  • Nova Versão Internacional - para fazer chover na terra em que não vive nenhum homem, no deserto onde não há ninguém,
  • Hoffnung für alle - damit Gewitterregen niedergehn auf unbewohntes Land, über unwegsame Wüsten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อรดดินแดนซึ่งไม่มีใครอยู่อาศัย รดถิ่นกันดารซึ่งไม่มีใครอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​นำ​ฝน​ลง​มา​บน​แผ่น​ดิน​ที่​ไม่​มี​ผู้​คน​อาศัย​อยู่ บน​ทะเล​ทราย​ซึ่ง​หา​มี​ผู้​คน​ไม่
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Thi Thiên 104:10 - Chúa làm suối tuôn trào trong thung lũng, các dòng sông lượn khúc giữa rặng đồi.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
  • Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Thi Thiên 107:35 - Nhưng, Chúa cũng biến hoang mạc thành hồ ao, đất khô tuôn dòng suối ngọt ngào.
圣经
资源
计划
奉献