逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con có quyền truyền bảo sấm sét, cho chúng đi và trình lại: ‘Có chúng tôi đây!’
- 新标点和合本 - 你能发出闪电,叫它行去, 使它对你说:‘我们在这里’?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你能发出闪电,使它们 行走, 并对你说‘我们在这里’吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你能发出闪电,使它们 行走, 并对你说‘我们在这里’吗?
- 当代译本 - 你能命闪电发出, 让它听候调遣吗?
- 圣经新译本 - 你能差派闪电,闪电就发出, 并且对你说:‘我们在这里’吗?
- 现代标点和合本 - 你能发出闪电,叫它行去, 使它对你说‘我们在这里’?
- 和合本(拼音版) - 你能发出闪电,叫它行去, 使它对你说,‘我们在这里’?
- New International Version - Do you send the lightning bolts on their way? Do they report to you, ‘Here we are’?
- New International Reader's Version - Do you send the lightning bolts on their way? Do they report to you, ‘Here we are’?
- English Standard Version - Can you send forth lightnings, that they may go and say to you, ‘Here we are’?
- New Living Translation - Can you make lightning appear and cause it to strike as you direct?
- Christian Standard Bible - Can you send out lightning bolts, and they go? Do they report to you, “Here we are”?
- New American Standard Bible - Can you send flashes of lightning, so that they may go And say to you, ‘Here we are’?
- New King James Version - Can you send out lightnings, that they may go, And say to you, ‘Here we are!’?
- Amplified Bible - Can you send forth lightnings that they may go And say to you, ‘Here we are’?
- American Standard Version - Canst thou send forth lightnings, that they may go, And say unto thee, Here we are?
- King James Version - Canst thou send lightnings, that they may go, and say unto thee, Here we are?
- New English Translation - Can you send out lightning bolts, and they go? Will they say to you, ‘Here we are’?
- World English Bible - Can you send out lightnings, that they may go? Do they report to you, ‘Here we are?’
- 新標點和合本 - 你能發出閃電,叫它行去, 使它對你說:我們在這裏?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你能發出閃電,使它們 行走, 並對你說『我們在這裏』嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你能發出閃電,使它們 行走, 並對你說『我們在這裏』嗎?
- 當代譯本 - 你能命閃電發出, 讓它聽候調遣嗎?
- 聖經新譯本 - 你能差派閃電,閃電就發出, 並且對你說:‘我們在這裡’嗎?
- 呂振中譯本 - 你能打發閃電、叫它們走去, 使它們對你說:「我們在這裏」麼?
- 現代標點和合本 - 你能發出閃電,叫它行去, 使它對你說『我們在這裡』?
- 文理和合譯本 - 爾能遣電、俾應之曰、我在此乎、
- 文理委辦譯本 - 爾能掣電、電之現伏、皆從爾命乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾能遣電前往、使應爾曰、我在此乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿Eres tú quien señala el curso de los rayos? ¿Acaso te responden: “Estamos a tus órdenes”?
- 현대인의 성경 - 네가 번개를 보내 그것으로 네가 가리키는 곳을 치게 할 수 있느냐?
- Новый Русский Перевод - Велишь ли ты молниям в путь пойти, скажут ли они тебе: «Вот мы»?
- Восточный перевод - Велишь ли ты молниям в путь пойти, скажут ли они тебе: «Мы готовы»?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Велишь ли ты молниям в путь пойти, скажут ли они тебе: «Мы готовы»?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Велишь ли ты молниям в путь пойти, скажут ли они тебе: «Мы готовы»?
- La Bible du Semeur 2015 - Les éclairs partent-ils ╵à ton commandement te disant : « Nous voici » ?
- リビングバイブル - いなずまを呼び寄せ、 意のままに雷を落とすことができるか。
- Nova Versão Internacional - É você que envia os relâmpagos, e eles respondem: ‘Aqui estamos’?
- Hoffnung für alle - Schleuderst du die Blitze in ihr Ziel? Sagen sie: ›Wir stehen dir zu Diensten‹?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าบันดาลให้เกิดฟ้าแลบได้หรือ? มันรายงานต่อเจ้าหรือว่า ‘พวกเราอยู่ที่นี่’?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าสามารถสั่งสายฟ้าให้แลบและมันก็ทำตามเจ้า และจะตอบเจ้าอีกด้วยว่า ‘พวกเราอยู่นี่’ อย่างนั้นหรือ
交叉引用
- Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
- Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
- Y-sai 65:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã sẵn sàng để đáp lời, nhưng không ai cầu xin Ta. Ta đã sẵn sàng để gặp, nhưng không ai tìm kiếm Ta. Ta đã phán với một dân tộc chưa từng cầu khẩn Danh Ta rằng: ‘Ta đây! Có Ta đây!’
- 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
- Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
- Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
- Gióp 36:32 - Tay Ngài phát ra sấm chớp và phóng tầm sét ra trúng mục tiêu.
- Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
- Xuất Ai Cập 9:29 - Môi-se đáp: “Ra khỏi thành, tôi sẽ đưa tay lên hướng về Chúa Hằng Hữu, sấm sét sẽ lặn, mưa đá sẽ tan. Làm thế để vua ý thức được rằng Chúa Hằng Hữu nắm quyền khắp hoàn vũ.
- Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
- 2 Các Vua 1:14 - Lửa từ trời đã thiêu hai toán trước; nhưng bây giờ, xin tha mạng tôi!”
- 1 Sa-mu-ên 22:12 - Khi họ đến, Sau-lơ hét lớn: “Nghe đây, con của A-hi-túp!” A-hi-mê-léc đáp: “Thưa Vua, có tôi đây.”
- Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.