逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
- 新标点和合本 - “海水冲出,如出胎胞, 那时谁将它关闭呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - “当海水冲出,如出母胎, 谁用门将它关闭呢?
- 和合本2010(神版-简体) - “当海水冲出,如出母胎, 谁用门将它关闭呢?
- 当代译本 - “大海从母胎奔腾而出时, 谁为它划定界限?
- 圣经新译本 - 海水冲出如婴孩出母胎, 那时谁用门把海水关闭呢?
- 现代标点和合本 - “海水冲出,如出胎胞, 那时谁将它关闭呢?
- 和合本(拼音版) - “海水冲出,如出胎胞, 那时谁将它关闭呢?
- New International Version - “Who shut up the sea behind doors when it burst forth from the womb,
- New International Reader's Version - “Who created the ocean? Who caused it to be born?
- English Standard Version - “Or who shut in the sea with doors when it burst out from the womb,
- New Living Translation - “Who kept the sea inside its boundaries as it burst from the womb,
- Christian Standard Bible - Who enclosed the sea behind doors when it burst from the womb,
- New American Standard Bible - “Or who enclosed the sea with doors When it went out from the womb, bursting forth;
- New King James Version - “Or who shut in the sea with doors, When it burst forth and issued from the womb;
- Amplified Bible - “Or who enclosed the sea with doors When it burst forth and went out of the womb;
- American Standard Version - Or who shut up the sea with doors, When it brake forth, as if it had issued out of the womb;
- King James Version - Or who shut up the sea with doors, when it brake forth, as if it had issued out of the womb?
- New English Translation - “Who shut up the sea with doors when it burst forth, coming out of the womb,
- World English Bible - “Or who shut up the sea with doors, when it broke out of the womb,
- 新標點和合本 - 海水衝出,如出胎胞, 那時誰將它關閉呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當海水衝出,如出母胎, 誰用門將它關閉呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 「當海水衝出,如出母胎, 誰用門將它關閉呢?
- 當代譯本 - 「大海從母胎奔騰而出時, 誰為它劃定界限?
- 聖經新譯本 - 海水沖出如嬰孩出母胎, 那時誰用門把海水關閉呢?
- 呂振中譯本 - 『大海衝出,從胎裏出來時, 誰 早設門戶將海閉住 呢?
- 現代標點和合本 - 「海水衝出,如出胎胞, 那時誰將它關閉呢?
- 文理和合譯本 - 海水洶湧、若出於胎、誰設門以閉之、
- 文理委辦譯本 - 海水初生、孰堤防之、若閉其門、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 海水初生、如子出胎、其時我禁遏之、猶如閉門、
- Nueva Versión Internacional - »¿Quién encerró el mar tras sus compuertas cuando este brotó del vientre de la tierra?
- 현대인의 성경 - “바닷물이 깊은 곳에서 쏟아져 나올 때 누가 그 물을 막아 바다의 한계를 정하였느냐?
- Новый Русский Перевод - Кто запер воротами море, когда оно исторглось, как бы из чрева,
- Восточный перевод - Кто запер воротами море, когда оно исторглось, как из чрева,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто запер воротами море, когда оно исторглось, как из чрева,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто запер воротами море, когда оно исторглось, как из чрева,
- La Bible du Semeur 2015 - Qui enferma la mer ╵par une porte à deux battants lorsqu’elle jaillit du sein maternel ?
- リビングバイブル - 海が地の底から吹き出た時、 だれが、その境界線を決めたか。 だれが、雲と暗闇を海の着物とし、
- Nova Versão Internacional - “Quem represou o mar pondo-lhe portas, quando ele irrompeu do ventre materno,
- Hoffnung für alle - Wer schloss die Schleusentore, um das Meer zurückzuhalten, als es hervorbrach aus dem Mutterschoß der Erde?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ใครเป็นผู้ปิดประตูกั้นทะเล เมื่อมันพุ่งขึ้นมาเหมือนออกจากครรภ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือใครใช้ประตูปิดกั้นทะเลไว้ เมื่อน้ำทะลักออกจากท้องทะเล
交叉引用
- Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
- Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
- Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
- Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
- Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.