Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • 新标点和合本 - 没有那么凶猛的人敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有那么凶猛的人敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有那么凶猛的人敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住呢?
  • 当代译本 - 再凶猛的人也不敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住?
  • 圣经新译本 - 人惹它的时候,它不是很凶猛吗? 这样,有谁人在我面前能站立得住呢?
  • 现代标点和合本 - 没有那么凶猛的人敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住呢?
  • 和合本(拼音版) - 没有那么凶猛的人敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住呢?
  • New International Version - No one is fierce enough to rouse it. Who then is able to stand against me?
  • New International Reader's Version - No one dares to wake it up. So who can possibly stand up to me?
  • English Standard Version - No one is so fierce that he dares to stir him up. Who then is he who can stand before me?
  • New Living Translation - And since no one dares to disturb it, who then can stand up to me?
  • Christian Standard Bible - No one is ferocious enough to rouse Leviathan; who then can stand against me?
  • New American Standard Bible - No one is so reckless that he dares to stir him; Who then is he who opposes Me?
  • New King James Version - No one is so fierce that he would dare stir him up. Who then is able to stand against Me?
  • Amplified Bible - No one is so fierce [and foolhardy] that he dares to stir up Leviathan; Who then is he who can stand before Me [or dares to contend with Me, the beast’s creator]?
  • American Standard Version - None is so fierce that he dare stir him up; Who then is he that can stand before me?
  • King James Version - None is so fierce that dare stir him up: who then is able to stand before me?
  • New English Translation - Is it not fierce when it is awakened? Who is he, then, who can stand before it?
  • World English Bible - None is so fierce that he dare stir him up. Who then is he who can stand before me?
  • 新標點和合本 - 沒有那麼兇猛的人敢惹牠。 這樣,誰能在我面前站立得住呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有那麼兇猛的人敢惹牠。 這樣,誰能在我面前站立得住呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有那麼兇猛的人敢惹牠。 這樣,誰能在我面前站立得住呢?
  • 當代譯本 - 再兇猛的人也不敢惹牠。 這樣,誰能在我面前站立得住?
  • 聖經新譯本 - 人惹牠的時候,牠不是很兇猛嗎? 這樣,有誰人在我面前能站立得住呢?
  • 呂振中譯本 - 牠不是極兇猛、以致無人敢惹牠麼? 牠說 :「這樣,有誰能在我面前 站立得住呢?
  • 現代標點和合本 - 沒有那麼凶猛的人敢惹牠。 這樣,誰能在我面前站立得住呢?
  • 文理和合譯本 - 勇猛之士、亦莫之敢攖、然則孰能立於我前乎、
  • 文理委辦譯本 - 猛士見鱷魚、且莫敢攖、疇則敢與我爭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猛士亦莫敢攖之、誰則敢與我相敵、
  • Nueva Versión Internacional - No hay quien se atreva siquiera a provocarlo; ¿quién, pues, podría hacerle frente?
  • 현대인의 성경 - 그 괴물을 건드릴 만큼 용맹 있는 자가 없는데 누가 감히 나를 당해 낼 수 있겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Когда он чихает – блистает свет, его глаза как лучи зари.
  • Восточный перевод - Когда он чихает, блистает свет; его глаза как лучи зари.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он чихает, блистает свет; его глаза как лучи зари.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он чихает, блистает свет; его глаза как лучи зари.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il éternue : ╵c’est un jet de lumière . Ses yeux ressemblent ╵aux lueurs de l’aurore .
  • リビングバイブル - それを怒らせるほど勇気のある者はいない。 まして、それを征服するなど大それた話だ。 誰ひとりその前に立ちはだかることができない。 だとしたら、だれがわたしの前に立てようか。
  • Nova Versão Internacional - Ninguém é suficientemente corajoso para despertá-lo. Quem então será capaz de resistir a mim?
  • Hoffnung für alle - Licht blitzt auf, wenn er schnaubt, und seine Augen funkeln wie die ersten Sonnenstrahlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครดุร้ายพอที่จะไปยั่วมัน ก็แล้วใครเล่ากล้ายืนขึ้นต่อหน้าเรา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ผู้​ใด​ดุร้าย​พอ​ที่​จะ​ปลุก​มัน​ขึ้น​มา แล้ว​ผู้​ใด​เล่า​สามารถ​ยืน​สู้​หน้า​เรา
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Gióp 3:8 - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
  • Giê-rê-mi 12:5 - “Nếu con chạy đua với người, mà còn mỏi mệt, làm sao đua nổi với ngựa? Đi giữa đất bằng, con còn vấp ngã, làm sao con qua nổi rừng rậm Giô-đan?
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • 新标点和合本 - 没有那么凶猛的人敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有那么凶猛的人敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有那么凶猛的人敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住呢?
  • 当代译本 - 再凶猛的人也不敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住?
  • 圣经新译本 - 人惹它的时候,它不是很凶猛吗? 这样,有谁人在我面前能站立得住呢?
  • 现代标点和合本 - 没有那么凶猛的人敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住呢?
  • 和合本(拼音版) - 没有那么凶猛的人敢惹它。 这样,谁能在我面前站立得住呢?
  • New International Version - No one is fierce enough to rouse it. Who then is able to stand against me?
  • New International Reader's Version - No one dares to wake it up. So who can possibly stand up to me?
  • English Standard Version - No one is so fierce that he dares to stir him up. Who then is he who can stand before me?
  • New Living Translation - And since no one dares to disturb it, who then can stand up to me?
  • Christian Standard Bible - No one is ferocious enough to rouse Leviathan; who then can stand against me?
  • New American Standard Bible - No one is so reckless that he dares to stir him; Who then is he who opposes Me?
  • New King James Version - No one is so fierce that he would dare stir him up. Who then is able to stand against Me?
  • Amplified Bible - No one is so fierce [and foolhardy] that he dares to stir up Leviathan; Who then is he who can stand before Me [or dares to contend with Me, the beast’s creator]?
  • American Standard Version - None is so fierce that he dare stir him up; Who then is he that can stand before me?
  • King James Version - None is so fierce that dare stir him up: who then is able to stand before me?
  • New English Translation - Is it not fierce when it is awakened? Who is he, then, who can stand before it?
  • World English Bible - None is so fierce that he dare stir him up. Who then is he who can stand before me?
  • 新標點和合本 - 沒有那麼兇猛的人敢惹牠。 這樣,誰能在我面前站立得住呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有那麼兇猛的人敢惹牠。 這樣,誰能在我面前站立得住呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有那麼兇猛的人敢惹牠。 這樣,誰能在我面前站立得住呢?
  • 當代譯本 - 再兇猛的人也不敢惹牠。 這樣,誰能在我面前站立得住?
  • 聖經新譯本 - 人惹牠的時候,牠不是很兇猛嗎? 這樣,有誰人在我面前能站立得住呢?
  • 呂振中譯本 - 牠不是極兇猛、以致無人敢惹牠麼? 牠說 :「這樣,有誰能在我面前 站立得住呢?
  • 現代標點和合本 - 沒有那麼凶猛的人敢惹牠。 這樣,誰能在我面前站立得住呢?
  • 文理和合譯本 - 勇猛之士、亦莫之敢攖、然則孰能立於我前乎、
  • 文理委辦譯本 - 猛士見鱷魚、且莫敢攖、疇則敢與我爭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猛士亦莫敢攖之、誰則敢與我相敵、
  • Nueva Versión Internacional - No hay quien se atreva siquiera a provocarlo; ¿quién, pues, podría hacerle frente?
  • 현대인의 성경 - 그 괴물을 건드릴 만큼 용맹 있는 자가 없는데 누가 감히 나를 당해 낼 수 있겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Когда он чихает – блистает свет, его глаза как лучи зари.
  • Восточный перевод - Когда он чихает, блистает свет; его глаза как лучи зари.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он чихает, блистает свет; его глаза как лучи зари.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он чихает, блистает свет; его глаза как лучи зари.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il éternue : ╵c’est un jet de lumière . Ses yeux ressemblent ╵aux lueurs de l’aurore .
  • リビングバイブル - それを怒らせるほど勇気のある者はいない。 まして、それを征服するなど大それた話だ。 誰ひとりその前に立ちはだかることができない。 だとしたら、だれがわたしの前に立てようか。
  • Nova Versão Internacional - Ninguém é suficientemente corajoso para despertá-lo. Quem então será capaz de resistir a mim?
  • Hoffnung für alle - Licht blitzt auf, wenn er schnaubt, und seine Augen funkeln wie die ersten Sonnenstrahlen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครดุร้ายพอที่จะไปยั่วมัน ก็แล้วใครเล่ากล้ายืนขึ้นต่อหน้าเรา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ผู้​ใด​ดุร้าย​พอ​ที่​จะ​ปลุก​มัน​ขึ้น​มา แล้ว​ผู้​ใด​เล่า​สามารถ​ยืน​สู้​หน้า​เรา
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Gióp 3:8 - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
  • Giê-rê-mi 12:5 - “Nếu con chạy đua với người, mà còn mỏi mệt, làm sao đua nổi với ngựa? Đi giữa đất bằng, con còn vấp ngã, làm sao con qua nổi rừng rậm Giô-đan?
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
圣经
资源
计划
奉献