逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
- 新标点和合本 - 将卑微的安置在高处, 将哀痛的举到稳妥之地;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他将卑微的人安置在高处, 将哀痛的人举到稳妥之地。
- 和合本2010(神版-简体) - 他将卑微的人安置在高处, 将哀痛的人举到稳妥之地。
- 当代译本 - 祂提拔卑微的人, 庇护哀痛的人。
- 圣经新译本 - 把低微的安置在高位, 把哀恸的高举于安稳之处;
- 现代标点和合本 - 将卑微的安置在高处, 将哀痛的举到稳妥之地;
- 和合本(拼音版) - 将卑微的安置在高处, 将哀痛的举到稳妥之地。
- New International Version - The lowly he sets on high, and those who mourn are lifted to safety.
- New International Reader's Version - He lifts up people who are lowly in spirit. He lifts up those who are sad. He keeps them safe.
- English Standard Version - he sets on high those who are lowly, and those who mourn are lifted to safety.
- New Living Translation - He gives prosperity to the poor and protects those who suffer.
- Christian Standard Bible - He sets the lowly on high, and mourners are lifted to safety.
- New American Standard Bible - So that He sets on high those who are lowly, And those who mourn are lifted to safety.
- New King James Version - He sets on high those who are lowly, And those who mourn are lifted to safety.
- Amplified Bible - So that He sets on high those who are lowly, And He lifts to safety those who mourn.
- American Standard Version - So that he setteth up on high those that are low, And those that mourn are exalted to safety.
- King James Version - To set up on high those that be low; that those which mourn may be exalted to safety.
- New English Translation - he sets the lowly on high, that those who mourn are raised to safety.
- World English Bible - so that he sets up on high those who are low, those who mourn are exalted to safety.
- 新標點和合本 - 將卑微的安置在高處, 將哀痛的舉到穩妥之地;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他將卑微的人安置在高處, 將哀痛的人舉到穩妥之地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他將卑微的人安置在高處, 將哀痛的人舉到穩妥之地。
- 當代譯本 - 祂提拔卑微的人, 庇護哀痛的人。
- 聖經新譯本 - 把低微的安置在高位, 把哀慟的高舉於安穩之處;
- 呂振中譯本 - 他將卑微的安置 於高處, 將悲哀的舉到穩妥之地;
- 現代標點和合本 - 將卑微的安置在高處, 將哀痛的舉到穩妥之地;
- 文理和合譯本 - 卑者置之於高處、憂者舉之於寧域、
- 文理委辦譯本 - 卑者升之、憂者恤之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使卑者高升、使憂者得救以獲福、
- Nueva Versión Internacional - Él enaltece a los humildes y da seguridad a los enlutados.
- 현대인의 성경 - 그리고 겸손한 자를 높이시고 슬퍼하는 자를 안전한 곳으로 인도하시는 분도 하나님이시다.
- Новый Русский Перевод - Он возвышает униженных, и возносятся плачущие к спасению.
- Восточный перевод - Он возвышает униженных, и возносятся плачущие к спасению.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он возвышает униженных, и возносятся плачущие к спасению.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он возвышает униженных, и возносятся плачущие к спасению.
- La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui sont abaissés, ╵bien haut il les élève, ceux qui sont affligés ╵trouvent la délivrance.
- リビングバイブル - 貧しい者と謙遜な者を富ませ、 苦しむ者を安全な場所へ連れて行く。
- Nova Versão Internacional - Os humildes, ele exalta e traz os que pranteiam a um lugar de segurança.
- Hoffnung für alle - Wer klein und unbedeutend ist, den macht er groß; die Trauernden können sich wieder freuen, weil er sie rettet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงเชิดชูผู้ที่ต่ำต้อย และทรงยกชูผู้คร่ำครวญขึ้นสู่สวัสดิภาพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้ผู้ที่ต่ำต้อยได้ขึ้นไปอยู่ในที่สูง และบรรดาผู้ที่เศร้าโศกก็ได้รับความยินดี
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
- Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
- Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
- Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
- Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
- Thi Thiên 107:41 - Nhưng Ngài giải cứu người nghèo khổ khỏi hoạn nạn và cho con cháu họ thêm đông như bầy chiên.
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
- 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
- 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
- Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.