逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh sẽ thấy nhà anh bình an vô sự. Khi anh kiểm soát bầy súc vật, không mất mát con nào.
- 新标点和合本 - 你必知道你帐棚平安, 要查看你的羊圈,一无所失;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你必知道你的帐棚平安, 你查看你的羊圈,一无所失。
- 和合本2010(神版-简体) - 你必知道你的帐棚平安, 你查看你的羊圈,一无所失。
- 当代译本 - 你必知道家里安然无恙, 察看羊圈,一只不少。
- 圣经新译本 - 你必晓得你的帐棚平安无事; 你查看庄舍,也一无缺失。
- 现代标点和合本 - 你必知道你帐篷平安, 要查看你的羊圈,一无所失。
- 和合本(拼音版) - 你必知道你帐棚平安, 要查看你的羊圈,一无所失。
- New International Version - You will know that your tent is secure; you will take stock of your property and find nothing missing.
- New International Reader's Version - You will know that the tent you live in is secure. You will check out your property. You will see that nothing is missing.
- English Standard Version - You shall know that your tent is at peace, and you shall inspect your fold and miss nothing.
- New Living Translation - You will know that your home is safe. When you survey your possessions, nothing will be missing.
- Christian Standard Bible - You will know that your tent is secure, and nothing will be missing when you inspect your home.
- New American Standard Bible - You will know that your tent is secure, For you will visit your home and have nothing missing.
- New King James Version - You shall know that your tent is in peace; You shall visit your dwelling and find nothing amiss.
- Amplified Bible - You will know also that your tent is secure and at peace, And you will visit your dwelling and fear no loss [nor find anything amiss].
- American Standard Version - And thou shalt know that thy tent is in peace; And thou shalt visit thy fold, and shalt miss nothing.
- King James Version - And thou shalt know that thy tabernacle shall be in peace; and thou shalt visit thy habitation, and shalt not sin.
- New English Translation - And you will know that your home will be secure, and when you inspect your domains, you will not be missing anything.
- World English Bible - You will know that your tent is in peace. You will visit your fold, and will miss nothing.
- 新標點和合本 - 你必知道你帳棚平安, 要查看你的羊圈,一無所失;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必知道你的帳棚平安, 你查看你的羊圈,一無所失。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你必知道你的帳棚平安, 你查看你的羊圈,一無所失。
- 當代譯本 - 你必知道家裡安然無恙, 察看羊圈,一隻不少。
- 聖經新譯本 - 你必曉得你的帳棚平安無事; 你查看莊舍,也一無缺失。
- 呂振中譯本 - 你必知道你帳棚平安無事; 你必巡察你莊舍、一無所失。
- 現代標點和合本 - 你必知道你帳篷平安, 要查看你的羊圈,一無所失。
- 文理和合譯本 - 帳幕之安可知、稽爾羊牢、無有所失、
- 文理委辦譯本 - 家庭之間、平安可卜、群畜之數、綜核無差。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必知爾幕平康、察爾居所、毫無所失、
- Nueva Versión Internacional - Reconocerás tu casa como lugar seguro; contarás tu ganado, y ni un solo animal faltará.
- 현대인의 성경 - 너는 집을 비워 두어도 걱정할 것이 없을 것이며 집 안을 살펴보아도 도둑맞은 것이 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ты узнаешь, что шатер твой в безопасности, осмотришь владения свои – ничего не пропало.
- Восточный перевод - Ты узнаешь, что шатёр твой в безопасности, осмотришь владения свои – ничего не пропало.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты узнаешь, что шатёр твой в безопасности, осмотришь владения свои – ничего не пропало.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты узнаешь, что шатёр твой в безопасности, осмотришь владения свои – ничего не пропало.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu verras le bonheur ╵régner dans ta demeure. Quand tu visiteras ╵tes troupeaux au bercail , ╵rien n’y fera défaut.
- リビングバイブル - 家を留守にしても、何の心配もない。 倉庫には、だれも指一本ふれないからだ。
- Nova Versão Internacional - Você saberá que a sua tenda é segura; contará os bens da sua morada e de nada achará falta.
- Hoffnung für alle - In Ruhe und Frieden kannst du in deinem Haus leben, und schaust du nach deinem Hab und Gut, so fehlt nichts.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะมั่นใจว่าเต็นท์ของท่านมั่นคงปลอดภัย ตรวจดูทรัพย์สินก็ไม่มีอะไรขาดหาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะทราบว่ากระโจมของท่านจะปลอดภัย ท่านตรวจตราทรัพย์สินและพบว่าไม่ขาดหายไป
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 30:3 - Trước cảnh nhà bị đốt, vợ con bị bắt,
- Gióp 8:6 - nếu anh trong sạch và sống ngay lành, hẳn Chúa sẽ vực anh dậy và phục hồi gia đình của anh.
- Thi Thiên 25:13 - Người sẽ sống đời mình trong hưng thịnh. Con cháu người sẽ thừa hưởng đất đai.
- Gióp 21:7 - Tại sao bọn gian ác sống lâu, càng về già càng quyền thế?
- Gióp 21:8 - Chính mắt chúng được chứng kiến rõ ràng, con cháu đông đúc và cường thịnh.
- Gióp 21:9 - Nhà cửa chúng an ninh, không có gì phải sợ, và Đức Chúa Trời cũng không trừng phạt chúng.
- Thi Thiên 107:40 - Chúa Hằng Hữu đổ sự khinh miệt trên các vua chúa, vì khiến họ lang thang trong hoang mạc không lối thoát.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
- Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
- Thi Thiên 107:4 - Họ lưu lạc giữa hoang mạc hoang vu, họ lang thang, không nơi trú ẩn.
- Gióp 18:21 - Nó sẽ nói: ‘Đây là nơi ở của kẻ ác, là nơi của những kẻ không nhận biết Đức Chúa Trời.’”
- Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
- Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
- Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
- Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
- Thi Thiên 121:7 - Chúa Hằng Hữu gìn giữ ngươi khỏi mọi tai họa và bảo vệ mạng sống ngươi.
- Thi Thiên 121:8 - Chúa Hằng Hữu che chở ngươi khi ra khi vào, từ nay đến muôn đời.