逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
- 新标点和合本 - 他行大事不可测度, 行奇事不可胜数:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他行大事不可测度, 行奇事不可胜数。
- 和合本2010(神版-简体) - 他行大事不可测度, 行奇事不可胜数。
- 当代译本 - 祂行的奇事不可测度, 祂行的神迹不可胜数。
- 圣经新译本 - 他所作的大事无法测度, 所行的奇事不可胜数。
- 现代标点和合本 - 他行大事不可测度, 行奇事不可胜数。
- 和合本(拼音版) - 他行大事不可测度, 行奇事不可胜数。
- New International Version - He performs wonders that cannot be fathomed, miracles that cannot be counted.
- New International Reader's Version - He does wonderful things that can’t be understood. He does miracles that can’t even be counted.
- English Standard Version - who does great things and unsearchable, marvelous things without number:
- New Living Translation - He does great things too marvelous to understand. He performs countless miracles.
- Christian Standard Bible - He does great and unsearchable things, wonders without number.
- New American Standard Bible - Who does great and unsearchable things, Wonders without number.
- New King James Version - Who does great things, and unsearchable, Marvelous things without number.
- Amplified Bible - Who does great and unsearchable things, Marvelous things without number.
- American Standard Version - Who doeth great things and unsearchable, Marvellous things without number:
- King James Version - Which doeth great things and unsearchable; marvellous things without number:
- New English Translation - He does great and unsearchable things, marvelous things without number;
- World English Bible - who does great things that can’t be fathomed, marvelous things without number;
- 新標點和合本 - 他行大事不可測度, 行奇事不可勝數:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行大事不可測度, 行奇事不可勝數。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他行大事不可測度, 行奇事不可勝數。
- 當代譯本 - 祂行的奇事不可測度, 祂行的神蹟不可勝數。
- 聖經新譯本 - 他所作的大事無法測度, 所行的奇事不可勝數。
- 呂振中譯本 - 就是那行大事、不可測度的, 那行奇妙作為到不可勝數的。
- 現代標點和合本 - 他行大事不可測度, 行奇事不可勝數。
- 文理和合譯本 - 彼行大事不可測、行奇事不勝數、
- 文理委辦譯本 - 上帝所為、大不可測、異不勝數。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主所為、大而莫測、行奇事不可勝數、
- Nueva Versión Internacional - Él realiza maravillas insondables, portentos que no pueden contarse.
- 현대인의 성경 - 하나님은 우리가 이해할 수 없는 놀라운 일을 행하시고 기적도 수없이 행하시며
- Новый Русский Перевод - Он творит великое и непостижимое, бессчетные чудеса.
- Восточный перевод - Он творит великое и непостижимое, бессчётные чудеса.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он творит великое и непостижимое, бессчётные чудеса.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он творит великое и непостижимое, бессчётные чудеса.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fait de grandes choses ╵qu’on ne saurait comprendre et des prodiges innombrables.
- リビングバイブル - 神は、目をみはるような奇跡を何度でも行うからだ。
- Nova Versão Internacional - Ele realiza maravilhas insondáveis, milagres que não se pode contar.
- Hoffnung für alle - Was Gott tut, ist groß und gewaltig, niemand kann es begreifen; seine Wunder sind unzählbar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำการอัศจรรย์ ที่เกินการหยั่งรู้และเหลือคณานับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้กระทำสิ่งอันยิ่งใหญ่และยากที่จะเข้าใจได้ สิ่งวิเศษอันนับไม่ถ้วน
交叉引用
- Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
- Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
- Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
- Gióp 11:9 - Những điều ấy dài rộng hơn mặt đất, và mênh mông hơn đại dương.
- Gióp 26:5 - Người chết quằn quại đau thương— dưới nước sâu cũng như các sinh vật ở đó.
- Gióp 26:6 - Trước mắt Đức Chúa Trời, âm phủ lộ nguyên hình. Tử thần không che khuất.
- Gióp 26:7 - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.
- Gióp 26:8 - Chúa dồn chứa nước mưa trong các đám mây, nhưng mây không vỡ tan vì lượng nước nhiều.
- Gióp 26:9 - Chúa che phủ mặt trăng tròn, và trải mây ra trên đó.
- Gióp 26:10 - Chúa tạo dựng chân trời khi Ngài phân rẽ nước; làm ranh giới giữa ngày và đêm.
- Gióp 26:11 - Cột trụ của các tầng trời run rẩy; sửng sốt khi Ngài quở trách.
- Gióp 26:12 - Quyền năng làm đại dương dậy sóng. Tri thức Ngài đánh gục Ra-háp.
- Gióp 26:13 - Thần Linh Chúa điểm tô các tầng trời, bàn tay Ngài đâm thủng con rắn đang trốn chạy.
- Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
- Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
- Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
- Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
- Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
- Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
- Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
- Gióp 9:10 - Chúa làm những việc vĩ đại, không sao hiểu thấu. Ngài thực hiện những diệu kỳ, không sao đếm xuể.
- Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.