Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • 新标点和合本 - 我的日子比梭更快, 都消耗在无指望之中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的日子比织布的梭更快, 都消耗在没有指望之中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的日子比织布的梭更快, 都消耗在没有指望之中。
  • 当代译本 - 我的年日飞逝,比梭还快, 转眼结束,毫无盼望。
  • 圣经新译本 - 我过的日子比梭还要快, 在毫无盼望之中而结束。
  • 现代标点和合本 - 我的日子比梭更快, 都消耗在无指望之中。
  • 和合本(拼音版) - 我的日子比梭更快, 都消耗在无指望之中。
  • New International Version - “My days are swifter than a weaver’s shuttle, and they come to an end without hope.
  • New International Reader's Version - “My days pass by faster than a weaver can work. They come to an end. I don’t have any hope.
  • English Standard Version - My days are swifter than a weaver’s shuttle and come to their end without hope.
  • New Living Translation - “My days fly faster than a weaver’s shuttle. They end without hope.
  • Christian Standard Bible - My days pass more swiftly than a weaver’s shuttle; they come to an end without hope.
  • New American Standard Bible - My days are swifter than a weaver’s shuttle, And they come to an end without hope.
  • New King James Version - “My days are swifter than a weaver’s shuttle, And are spent without hope.
  • Amplified Bible - My days are swifter than a weaver’s shuttle, And are spent without hope.
  • American Standard Version - My days are swifter than a weaver’s shuttle, And are spent without hope.
  • King James Version - My days are swifter than a weaver's shuttle, and are spent without hope.
  • New English Translation - My days are swifter than a weaver’s shuttle and they come to an end without hope.
  • World English Bible - My days are swifter than a weaver’s shuttle, and are spent without hope.
  • 新標點和合本 - 我的日子比梭更快, 都消耗在無指望之中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的日子比織布的梭更快, 都消耗在沒有指望之中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的日子比織布的梭更快, 都消耗在沒有指望之中。
  • 當代譯本 - 我的年日飛逝,比梭還快, 轉眼結束,毫無盼望。
  • 聖經新譯本 - 我過的日子比梭還要快, 在毫無盼望之中而結束。
  • 呂振中譯本 - 我的日子比梭還快, 都消耗於無指望中。
  • 現代標點和合本 - 我的日子比梭更快, 都消耗在無指望之中。
  • 文理和合譯本 - 我日速於梭、消磨於無望、
  • 文理委辦譯本 - 日月如梭、終身無希望矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我日速逝、較織者之梭尤速、悉消沒於無望之中、
  • Nueva Versión Internacional - »Mis días se van más veloces que una lanzadera, y sin esperanza alguna llegan a su fin.
  • 현대인의 성경 - 내 날이 베틀의 북보다 빨라 희망 없이 그저 지나가 버리는구나.
  • Новый Русский Перевод - Бегут мои дни быстрее ткацкого челнока, и к концу устремляются без надежды .
  • Восточный перевод - Бегут мои дни быстрее ткацкого челнока и устремляются к концу без надежды .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бегут мои дни быстрее ткацкого челнока и устремляются к концу без надежды .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бегут мои дни быстрее ткацкого челнока и устремляются к концу без надежды .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes jours se sont enfuis ╵plus rapides que la navette ╵d’un tisserand habile. Ils tirent à leur fin ╵sans qu’il y ait d’espoir.
  • リビングバイブル - 望みもないまま、またたく間に一日一日が過ぎ去る。
  • Nova Versão Internacional - “Meus dias correm mais depressa que a lançadeira do tecelão, e chegam ao fim sem nenhuma esperança.
  • Hoffnung für alle - Schneller als ein Weberschiffchen sausen meine Tage dahin, sie schwinden ohne jede Hoffnung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชีวิตของข้าผ่านไปเร็วกว่ากระสวยของช่างทอ แล่นไปสู่จุดจบอย่างสิ้นหวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​เวลา​ของ​ฉัน​ผ่าน​รวดเร็ว​กว่า​กระสวย​ของ​ช่าง​ทอ​ผ้า และ​วัน​ก็​สิ้น​สุด​ลง​อย่าง​สิ้น​หวัง
交叉引用
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • Gióp 16:22 - Vì chẳng bao lâu tôi sẽ đi con đường, đến nơi mà tôi sẽ không bao giờ trở lại.”
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Y-sai 40:6 - Có tiếng gọi: “Hãy kêu lên!” Tôi hỏi: “Tôi phải nói gì?” “Hãy nói lớn rằng loài người giống như cây cỏ. Sắc đẹp của nó sẽ chóng phai tàn như hoa trong đồng nội.
  • Y-sai 40:7 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn dưới hơi thở của Chúa Hằng Hữu. Loài người cũng sẽ như vậy.
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • Thi Thiên 103:15 - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
  • Thi Thiên 103:16 - Chỉ một ngọn gió thoảng đủ làm cho úa tàn— chỗ nó mọc cũng chẳng nhận ra nó nữa.
  • Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
  • Gióp 6:11 - Nhưng tôi không còn sức chịu đựng. Tôi không còn gì để kéo dài cuộc sống.
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:13 - Suốt đêm, tôi kiên nhẫn đợi chờ nhưng tôi bị xé từng mảnh như sư tử. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • Gióp 17:11 - Đời tôi đã qua. Hy vọng đã mất. Ước vọng lòng tôi cũng tiêu tan.
  • Gióp 17:15 - Nào còn hy vọng gì cho tôi? Có ai tìm được cho tôi niềm hy vọng?
  • Gióp 9:25 - Ngày đời con qua mau hơn người chạy. Chúng trôi đi không thấy một niềm vui.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • 新标点和合本 - 我的日子比梭更快, 都消耗在无指望之中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的日子比织布的梭更快, 都消耗在没有指望之中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的日子比织布的梭更快, 都消耗在没有指望之中。
  • 当代译本 - 我的年日飞逝,比梭还快, 转眼结束,毫无盼望。
  • 圣经新译本 - 我过的日子比梭还要快, 在毫无盼望之中而结束。
  • 现代标点和合本 - 我的日子比梭更快, 都消耗在无指望之中。
  • 和合本(拼音版) - 我的日子比梭更快, 都消耗在无指望之中。
  • New International Version - “My days are swifter than a weaver’s shuttle, and they come to an end without hope.
  • New International Reader's Version - “My days pass by faster than a weaver can work. They come to an end. I don’t have any hope.
  • English Standard Version - My days are swifter than a weaver’s shuttle and come to their end without hope.
  • New Living Translation - “My days fly faster than a weaver’s shuttle. They end without hope.
  • Christian Standard Bible - My days pass more swiftly than a weaver’s shuttle; they come to an end without hope.
  • New American Standard Bible - My days are swifter than a weaver’s shuttle, And they come to an end without hope.
  • New King James Version - “My days are swifter than a weaver’s shuttle, And are spent without hope.
  • Amplified Bible - My days are swifter than a weaver’s shuttle, And are spent without hope.
  • American Standard Version - My days are swifter than a weaver’s shuttle, And are spent without hope.
  • King James Version - My days are swifter than a weaver's shuttle, and are spent without hope.
  • New English Translation - My days are swifter than a weaver’s shuttle and they come to an end without hope.
  • World English Bible - My days are swifter than a weaver’s shuttle, and are spent without hope.
  • 新標點和合本 - 我的日子比梭更快, 都消耗在無指望之中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的日子比織布的梭更快, 都消耗在沒有指望之中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的日子比織布的梭更快, 都消耗在沒有指望之中。
  • 當代譯本 - 我的年日飛逝,比梭還快, 轉眼結束,毫無盼望。
  • 聖經新譯本 - 我過的日子比梭還要快, 在毫無盼望之中而結束。
  • 呂振中譯本 - 我的日子比梭還快, 都消耗於無指望中。
  • 現代標點和合本 - 我的日子比梭更快, 都消耗在無指望之中。
  • 文理和合譯本 - 我日速於梭、消磨於無望、
  • 文理委辦譯本 - 日月如梭、終身無希望矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我日速逝、較織者之梭尤速、悉消沒於無望之中、
  • Nueva Versión Internacional - »Mis días se van más veloces que una lanzadera, y sin esperanza alguna llegan a su fin.
  • 현대인의 성경 - 내 날이 베틀의 북보다 빨라 희망 없이 그저 지나가 버리는구나.
  • Новый Русский Перевод - Бегут мои дни быстрее ткацкого челнока, и к концу устремляются без надежды .
  • Восточный перевод - Бегут мои дни быстрее ткацкого челнока и устремляются к концу без надежды .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бегут мои дни быстрее ткацкого челнока и устремляются к концу без надежды .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бегут мои дни быстрее ткацкого челнока и устремляются к концу без надежды .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes jours se sont enfuis ╵plus rapides que la navette ╵d’un tisserand habile. Ils tirent à leur fin ╵sans qu’il y ait d’espoir.
  • リビングバイブル - 望みもないまま、またたく間に一日一日が過ぎ去る。
  • Nova Versão Internacional - “Meus dias correm mais depressa que a lançadeira do tecelão, e chegam ao fim sem nenhuma esperança.
  • Hoffnung für alle - Schneller als ein Weberschiffchen sausen meine Tage dahin, sie schwinden ohne jede Hoffnung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชีวิตของข้าผ่านไปเร็วกว่ากระสวยของช่างทอ แล่นไปสู่จุดจบอย่างสิ้นหวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​เวลา​ของ​ฉัน​ผ่าน​รวดเร็ว​กว่า​กระสวย​ของ​ช่าง​ทอ​ผ้า และ​วัน​ก็​สิ้น​สุด​ลง​อย่าง​สิ้น​หวัง
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • Gióp 16:22 - Vì chẳng bao lâu tôi sẽ đi con đường, đến nơi mà tôi sẽ không bao giờ trở lại.”
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Y-sai 40:6 - Có tiếng gọi: “Hãy kêu lên!” Tôi hỏi: “Tôi phải nói gì?” “Hãy nói lớn rằng loài người giống như cây cỏ. Sắc đẹp của nó sẽ chóng phai tàn như hoa trong đồng nội.
  • Y-sai 40:7 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn dưới hơi thở của Chúa Hằng Hữu. Loài người cũng sẽ như vậy.
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • Thi Thiên 103:15 - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
  • Thi Thiên 103:16 - Chỉ một ngọn gió thoảng đủ làm cho úa tàn— chỗ nó mọc cũng chẳng nhận ra nó nữa.
  • Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
  • Gióp 6:11 - Nhưng tôi không còn sức chịu đựng. Tôi không còn gì để kéo dài cuộc sống.
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:13 - Suốt đêm, tôi kiên nhẫn đợi chờ nhưng tôi bị xé từng mảnh như sư tử. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • Gióp 17:11 - Đời tôi đã qua. Hy vọng đã mất. Ước vọng lòng tôi cũng tiêu tan.
  • Gióp 17:15 - Nào còn hy vọng gì cho tôi? Có ai tìm được cho tôi niềm hy vọng?
  • Gióp 9:25 - Ngày đời con qua mau hơn người chạy. Chúng trôi đi không thấy một niềm vui.
圣经
资源
计划
奉献