逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như mây tan và tiêu mất thể nào, thì người chết cũng sẽ không trở lại.
- 新标点和合本 - 云彩消散而过; 照样,人下阴间也不再上来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 云彩消散而去; 照样,人下阴间也不再上来。
- 和合本2010(神版-简体) - 云彩消散而去; 照样,人下阴间也不再上来。
- 当代译本 - 人下到阴间不再上来, 如同烟消云散;
- 圣经新译本 - 云彩怎样消散逝去, 照样,人下阴间也不再上来。
- 现代标点和合本 - 云彩消散而过, 照样,人下阴间也不再上来。
- 和合本(拼音版) - 云彩消散而过; 照样,人下阴间也不再上来。
- New International Version - As a cloud vanishes and is gone, so one who goes down to the grave does not return.
- New International Reader's Version - When a cloud disappears, it’s gone forever. And anyone who goes down to the grave never returns.
- English Standard Version - As the cloud fades and vanishes, so he who goes down to Sheol does not come up;
- New Living Translation - Just as a cloud dissipates and vanishes, those who die will not come back.
- Christian Standard Bible - As a cloud fades away and vanishes, so the one who goes down to Sheol will never rise again.
- New American Standard Bible - When a cloud vanishes, it is gone; In the same way one who goes down to Sheol does not come up.
- New King James Version - As the cloud disappears and vanishes away, So he who goes down to the grave does not come up.
- Amplified Bible - As a cloud vanishes and is gone, So he who goes down to Sheol (the nether world, the place of the dead) does not come up.
- American Standard Version - As the cloud is consumed and vanisheth away, So he that goeth down to Sheol shall come up no more.
- King James Version - As the cloud is consumed and vanisheth away: so he that goeth down to the grave shall come up no more.
- New English Translation - As a cloud is dispersed and then disappears, so the one who goes down to the grave does not come up again.
- World English Bible - As the cloud is consumed and vanishes away, so he who goes down to Sheol will come up no more.
- 新標點和合本 - 雲彩消散而過; 照樣,人下陰間也不再上來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雲彩消散而去; 照樣,人下陰間也不再上來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雲彩消散而去; 照樣,人下陰間也不再上來。
- 當代譯本 - 人下到陰間不再上來, 如同煙消雲散;
- 聖經新譯本 - 雲彩怎樣消散逝去, 照樣,人下陰間也不再上來。
- 呂振中譯本 - 雲彩消散而過去, 人下陰間,也照樣上不來。
- 現代標點和合本 - 雲彩消散而過, 照樣,人下陰間也不再上來。
- 文理和合譯本 - 如雲消散而沒、人入陰府、亦不復返、
- 文理委辦譯本 - 如浮雲散盡、入土者無復返之期。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雲散而沒、如此、下示阿勒 示阿勒有譯黃泉有譯陰府有譯墳墓 者不復上、
- Nueva Versión Internacional - Como nubes que se diluyen y se pierden, los que bajan al sepulcro ya no vuelven a subir.
- 현대인의 성경 - 구름이 사라져 없어지듯 사람이 한번 죽으면 영원히 사라지고 말 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Как редеет облако и исчезает, так не выйдет и тот, кто спускается в мир мертвых .
- Восточный перевод - Как редеет облако и исчезает, так сошедший в мир мёртвых не вернётся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как редеет облако и исчезает, так сошедший в мир мёртвых не вернётся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как редеет облако и исчезает, так сошедший в мир мёртвых не вернётся.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout comme une nuée ╵qui se dissipe et passe, l’homme va dans la tombe ╵pour n’en plus remonter.
- リビングバイブル - 雲が散って消えるように 死んだ者は永久に戻らない。
- Nova Versão Internacional - Assim como a nuvem se esvai e desaparece, assim quem desce à sepultura não volta.
- Hoffnung für alle - Wie eine Wolke, die vorüberzieht, so ist ein Mensch, der stirbt: Vom Ort der Toten kehrt er nie zurück; dort, wo er einmal wohnte, ist er bald vergessen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนเมฆสลายตัวและลับหายไป คนที่ลงไปยังหลุมฝังศพก็ไม่หวนคืนมาอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่เมฆจางและเลือนหายไปฉันใด คนที่ลงไปยังแดนคนตายก็จะไม่กลับขึ้นมาฉันนั้น
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
- Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
- Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
- Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
- Thi Thiên 39:13 - Xin Chúa tha tội để con phấn khởi, vui tươi trước khi con qua đời và không còn nữa!
- Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
- Gióp 30:15 - Bây giờ, tôi sống trong cơn khủng khiếp. Linh hồn tôi bị gió thổi bay, và sự thịnh vượng tôi tan biến như mây.
- Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
- Gióp 14:11 - Như nước bốc hơi khỏi hồ, như sông cạn khô nứt nẻ,
- Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
- Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
- Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
- Gióp 16:22 - Vì chẳng bao lâu tôi sẽ đi con đường, đến nơi mà tôi sẽ không bao giờ trở lại.”
- 2 Sa-mu-ên 12:23 - Nay nó chết rồi, ta còn nhịn ăn làm gì? Có đem nó trở lại được đâu? Ta sẽ đến với nó, chứ nó không về với ta.”