Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • 新标点和合本 - 葡萄树枯干; 无花果树衰残。 石榴树、棕树、苹果树, 连田野一切的树木也都枯干; 众人的喜乐尽都消灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 葡萄树枯干, 无花果树衰残, 石榴树、棕树、苹果树, 田野一切的树木都枯干; 众人的喜乐尽都消逝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 葡萄树枯干, 无花果树衰残, 石榴树、棕树、苹果树, 田野一切的树木都枯干; 众人的喜乐尽都消逝。
  • 当代译本 - 葡萄树枯死, 无花果树凋残, 石榴树、棕树、苹果树等田野的一切树木枯干。 人间的欢乐消逝了。
  • 圣经新译本 - 葡萄树枯干, 无花果树衰残; 石榴树、棕树、苹果树, 田野所有的树木都枯干, 因此欢乐从人间消失了。
  • 中文标准译本 - 葡萄树枯干,无花果树衰残, 石榴树、棕榈树、苹果树、 田野一切的树木都枯干; 欢乐从世人中消逝了。
  • 现代标点和合本 - 葡萄树枯干, 无花果树衰残, 石榴树、棕树、苹果树, 连田野一切的树木也都枯干, 众人的喜乐尽都消灭。
  • 和合本(拼音版) - 葡萄树枯干, 无花果树衰残, 石榴树、棕树、苹果树, 连田野一切的树木也都枯干; 众人的喜乐尽都消灭。
  • New International Version - The vine is dried up and the fig tree is withered; the pomegranate, the palm and the apple tree— all the trees of the field—are dried up. Surely the people’s joy is withered away.
  • New International Reader's Version - The vines and fig trees are dried up. The pomegranate, palm and apple trees don’t have any fruit on them. In fact, all the trees in the fields are dried up. And my people’s joy has faded away.
  • English Standard Version - The vine dries up; the fig tree languishes. Pomegranate, palm, and apple, all the trees of the field are dried up, and gladness dries up from the children of man.
  • New Living Translation - The grapevines have dried up, and the fig trees have withered. The pomegranate trees, palm trees, and apple trees— all the fruit trees—have dried up. And the people’s joy has dried up with them.
  • Christian Standard Bible - The grapevine is dried up, and the fig tree is withered; the pomegranate, the date palm, and the apple  — all the trees of the orchard — have withered. Indeed, human joy has dried up.
  • New American Standard Bible - The vine has dried up And the fig tree has withered; The pomegranate, the palm also, and the apple tree, All the trees of the field have dried up. Indeed, joy has dried up From the sons of mankind.
  • New King James Version - The vine has dried up, And the fig tree has withered; The pomegranate tree, The palm tree also, And the apple tree— All the trees of the field are withered; Surely joy has withered away from the sons of men.
  • Amplified Bible - The vine dries up And the fig tree fails; The pomegranate, the palm also, and the apple tree, All the trees of the field dry up, Indeed, joy dries up and withdraws From the sons of men.
  • American Standard Version - The vine is withered, and the fig-tree languisheth; the pomegranate-tree, the palm-tree also, and the apple-tree, even all the trees of the field are withered: for joy is withered away from the sons of men.
  • King James Version - The vine is dried up, and the fig tree languisheth; the pomegranate tree, the palm tree also, and the apple tree, even all the trees of the field, are withered: because joy is withered away from the sons of men.
  • New English Translation - The vine has dried up; the fig tree languishes – the pomegranate, date, and apple as well. In fact, all the trees of the field have dried up. Indeed, the joy of the people has dried up!
  • World English Bible - The vine has dried up, and the fig tree withered; the pomegranate tree, the palm tree also, and the apple tree, even all of the trees of the field are withered; for joy has withered away from the sons of men.
  • 新標點和合本 - 葡萄樹枯乾; 無花果樹衰殘。 石榴樹、棕樹、蘋果樹, 連田野一切的樹木也都枯乾; 眾人的喜樂盡都消滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 葡萄樹枯乾, 無花果樹衰殘, 石榴樹、棕樹、蘋果樹, 田野一切的樹木都枯乾; 眾人的喜樂盡都消逝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 葡萄樹枯乾, 無花果樹衰殘, 石榴樹、棕樹、蘋果樹, 田野一切的樹木都枯乾; 眾人的喜樂盡都消逝。
  • 當代譯本 - 葡萄樹枯死, 無花果樹凋殘, 石榴樹、棕樹、蘋果樹等田野的一切樹木枯乾。 人間的歡樂消逝了。
  • 聖經新譯本 - 葡萄樹枯乾, 無花果樹衰殘; 石榴樹、棕樹、蘋果樹, 田野所有的樹木都枯乾, 因此歡樂從人間消失了。
  • 呂振中譯本 - 葡萄樹令人失望, 無花果樹衰萎凋殘; 石榴樹、及棕樹、蘋果樹、 田野所有的樹木都枯乾了: 唉,歡躍之樂也令人失望 而不在人間了。
  • 中文標準譯本 - 葡萄樹枯乾,無花果樹衰殘, 石榴樹、棕櫚樹、蘋果樹、 田野一切的樹木都枯乾; 歡樂從世人中消逝了。
  • 現代標點和合本 - 葡萄樹枯乾, 無花果樹衰殘, 石榴樹、棕樹、蘋果樹, 連田野一切的樹木也都枯乾, 眾人的喜樂盡都消滅。
  • 文理和合譯本 - 葡萄樹枯槁、無花果衰殘、石榴椶樹㰋果、田間諸木、無不憔悴、人之喜樂、變為羞愧、
  • 文理委辦譯本 - 葡萄之樹全枯、無花果樹憔悴、石榴棗樹、蘋果林木、無不凋零、民間懽樂、變為憂戚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 葡萄樹全槁、無花果樹亦萎、石榴樹、巴勒瑪樹、蘋果樹、及田園 田園原文作田間 諸樹、無不憔悴、民間歡樂、變為憂戚、
  • Nueva Versión Internacional - La vid se marchitó; languideció la higuera; se marchitaron los granados, las palmeras, los manzanos, ¡todos los árboles del campo! ¡Y hasta la alegría de la gente acabó por marchitarse!
  • 현대인의 성경 - 포도나무와 무화과나무가 말랐고 석류나무와 종려나무와 사과나무와 밭의 모든 나무들이 다 시들어 버렸으므로 사람들의 즐거움이 사라지고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - потому что засохла виноградная лоза и завял инжир; гранат, пальма и яблоня – все деревья на поле засохли; потому и прекратилось веселье у сынов человеческих.
  • Восточный перевод - потому что засохла виноградная лоза и завял инжир; гранат, пальма и яблоня – все деревья на поле засохли; потому и прекратилось веселье у всего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что засохла виноградная лоза и завял инжир; гранат, пальма и яблоня – все деревья на поле засохли; потому и прекратилось веселье у всего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что засохла виноградная лоза и завял инжир; гранат, пальма и яблоня – все деревья на поле засохли; потому и прекратилось веселье у всего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les vignes sont honteuses et les figuiers s’étiolent, le grenadier et le palmier, ╵ainsi que le pommier, tous les arbres des champs ╵sont desséchés. La joie est dans la honte ╵parmi les hommes.
  • リビングバイブル - ぶどうの木は枯れ、いちじくの木はしおれ、 ざくろは枯れ、りんごの木はしなびた実をつける。 すべての喜びが消えうせてしまった。
  • Nova Versão Internacional - A vinha está seca, e a figueira murchou; a romãzeira, a palmeira, a macieira e todas as árvores do campo secaram. Secou-se, mais ainda, a alegria dos homens”.
  • Hoffnung für alle - Die Weinstöcke und Feigenbäume sind nur noch kahles Gestrüpp; Dattelpalmen, Apfel- und Granatapfelbäume sind verdorrt und vertrocknet, genauso wie alle wild wachsenden Bäume im Land. Mit ihnen ist auch alle Freude der Menschen dahin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เถาองุ่นเหี่ยวเฉา ต้นมะเดื่อแห้งเหี่ยวไป ทั้งต้นทับทิม ต้นอินทผลัม และต้นแอปเปิ้ล คือต้นไม้ทั้งปวงในท้องทุ่งเหี่ยวแห้ง ความปีติแห่งมวลมนุษยชาติ ร่วงโรยไปแน่แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เถา​องุ่น​แห้ง​เหี่ยว ต้น​มะเดื่อ​เหี่ยว​เฉา ทับทิม ต้น​อินทผลัม และ​แอปเปิ้ล ต้นไม้​ทุก​ต้น​ใน​ไร่​นา​แห้ง​เหี่ยว และ​ความ​ยินดี​ก็​เหือด​หาย ไป​จาก​ลูกๆ ของ​มนุษย์
交叉引用
  • Nhã Ca 7:7 - Thân em thon như cây chà là, và bầu ngực em như chùm quả chín.
  • Nhã Ca 7:8 - Anh đã nói: “Ta sẽ trèo lên cây chà là, và ôm lấy những chùm quả chín.” Ước gì bầu ngực em như chùm nho, và hơi thở em thơm như táo ngọt.
  • Nhã Ca 7:9 - Nụ hôn em kích thích như rượu ngon, chảy dịu dàng qua môi và răng!
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • Dân Số Ký 13:23 - Họ đến thung lũng Ếch-côn, cắt một chùm nho, hai người phải dùng đòn mới khiêng nổi. Họ cũng hái mấy trái thạch lựu và trái vả đem về.
  • Giê-rê-mi 48:3 - Hãy nghe tiếng kêu khóc từ Hô-rô-na-im, vang lên vì cảnh cướp bóc và tàn phá kinh khủng.
  • Y-sai 9:3 - Chúa sẽ mở rộng bờ cõi Ít-ra-ên và gia tăng niềm vui cho dân. Lòng dân hân hoan trước mặt Chúa như hân hoan trong mùa gặt và như ngày phân chia chiến lợi phẩm.
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Giê-rê-mi 48:33 - Sự hoan hỉ và vui mừng đã biến mất khỏi cánh đồng phì nhiêu của xứ Mô-áp. Ta khiến cho rượu ngưng chảy từ máy ép. Không ai hò reo lúc ép nho. Tại đó chỉ có tiếng kêu la, phải, chẳng phải tiếng mừng vui.
  • Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Ô-sê 9:2 - Vậy bây giờ những mùa thu hoạch sẽ không đủ nuôi ngươi. Sẽ không có nho để ép rượu mới.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Y-sai 16:10 - Niềm hân hoan mất đi sự vui vẻ của mùa gặt không còn nữa. Không còn ai ca hát trong vườn nho, không còn những tiếng la vui nữa, không còn ai đạp nho trong thùng lấy rượu. Vì Ta đã làm dứt tiếng reo vui của người đạp nho.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • 新标点和合本 - 葡萄树枯干; 无花果树衰残。 石榴树、棕树、苹果树, 连田野一切的树木也都枯干; 众人的喜乐尽都消灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 葡萄树枯干, 无花果树衰残, 石榴树、棕树、苹果树, 田野一切的树木都枯干; 众人的喜乐尽都消逝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 葡萄树枯干, 无花果树衰残, 石榴树、棕树、苹果树, 田野一切的树木都枯干; 众人的喜乐尽都消逝。
  • 当代译本 - 葡萄树枯死, 无花果树凋残, 石榴树、棕树、苹果树等田野的一切树木枯干。 人间的欢乐消逝了。
  • 圣经新译本 - 葡萄树枯干, 无花果树衰残; 石榴树、棕树、苹果树, 田野所有的树木都枯干, 因此欢乐从人间消失了。
  • 中文标准译本 - 葡萄树枯干,无花果树衰残, 石榴树、棕榈树、苹果树、 田野一切的树木都枯干; 欢乐从世人中消逝了。
  • 现代标点和合本 - 葡萄树枯干, 无花果树衰残, 石榴树、棕树、苹果树, 连田野一切的树木也都枯干, 众人的喜乐尽都消灭。
  • 和合本(拼音版) - 葡萄树枯干, 无花果树衰残, 石榴树、棕树、苹果树, 连田野一切的树木也都枯干; 众人的喜乐尽都消灭。
  • New International Version - The vine is dried up and the fig tree is withered; the pomegranate, the palm and the apple tree— all the trees of the field—are dried up. Surely the people’s joy is withered away.
  • New International Reader's Version - The vines and fig trees are dried up. The pomegranate, palm and apple trees don’t have any fruit on them. In fact, all the trees in the fields are dried up. And my people’s joy has faded away.
  • English Standard Version - The vine dries up; the fig tree languishes. Pomegranate, palm, and apple, all the trees of the field are dried up, and gladness dries up from the children of man.
  • New Living Translation - The grapevines have dried up, and the fig trees have withered. The pomegranate trees, palm trees, and apple trees— all the fruit trees—have dried up. And the people’s joy has dried up with them.
  • Christian Standard Bible - The grapevine is dried up, and the fig tree is withered; the pomegranate, the date palm, and the apple  — all the trees of the orchard — have withered. Indeed, human joy has dried up.
  • New American Standard Bible - The vine has dried up And the fig tree has withered; The pomegranate, the palm also, and the apple tree, All the trees of the field have dried up. Indeed, joy has dried up From the sons of mankind.
  • New King James Version - The vine has dried up, And the fig tree has withered; The pomegranate tree, The palm tree also, And the apple tree— All the trees of the field are withered; Surely joy has withered away from the sons of men.
  • Amplified Bible - The vine dries up And the fig tree fails; The pomegranate, the palm also, and the apple tree, All the trees of the field dry up, Indeed, joy dries up and withdraws From the sons of men.
  • American Standard Version - The vine is withered, and the fig-tree languisheth; the pomegranate-tree, the palm-tree also, and the apple-tree, even all the trees of the field are withered: for joy is withered away from the sons of men.
  • King James Version - The vine is dried up, and the fig tree languisheth; the pomegranate tree, the palm tree also, and the apple tree, even all the trees of the field, are withered: because joy is withered away from the sons of men.
  • New English Translation - The vine has dried up; the fig tree languishes – the pomegranate, date, and apple as well. In fact, all the trees of the field have dried up. Indeed, the joy of the people has dried up!
  • World English Bible - The vine has dried up, and the fig tree withered; the pomegranate tree, the palm tree also, and the apple tree, even all of the trees of the field are withered; for joy has withered away from the sons of men.
  • 新標點和合本 - 葡萄樹枯乾; 無花果樹衰殘。 石榴樹、棕樹、蘋果樹, 連田野一切的樹木也都枯乾; 眾人的喜樂盡都消滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 葡萄樹枯乾, 無花果樹衰殘, 石榴樹、棕樹、蘋果樹, 田野一切的樹木都枯乾; 眾人的喜樂盡都消逝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 葡萄樹枯乾, 無花果樹衰殘, 石榴樹、棕樹、蘋果樹, 田野一切的樹木都枯乾; 眾人的喜樂盡都消逝。
  • 當代譯本 - 葡萄樹枯死, 無花果樹凋殘, 石榴樹、棕樹、蘋果樹等田野的一切樹木枯乾。 人間的歡樂消逝了。
  • 聖經新譯本 - 葡萄樹枯乾, 無花果樹衰殘; 石榴樹、棕樹、蘋果樹, 田野所有的樹木都枯乾, 因此歡樂從人間消失了。
  • 呂振中譯本 - 葡萄樹令人失望, 無花果樹衰萎凋殘; 石榴樹、及棕樹、蘋果樹、 田野所有的樹木都枯乾了: 唉,歡躍之樂也令人失望 而不在人間了。
  • 中文標準譯本 - 葡萄樹枯乾,無花果樹衰殘, 石榴樹、棕櫚樹、蘋果樹、 田野一切的樹木都枯乾; 歡樂從世人中消逝了。
  • 現代標點和合本 - 葡萄樹枯乾, 無花果樹衰殘, 石榴樹、棕樹、蘋果樹, 連田野一切的樹木也都枯乾, 眾人的喜樂盡都消滅。
  • 文理和合譯本 - 葡萄樹枯槁、無花果衰殘、石榴椶樹㰋果、田間諸木、無不憔悴、人之喜樂、變為羞愧、
  • 文理委辦譯本 - 葡萄之樹全枯、無花果樹憔悴、石榴棗樹、蘋果林木、無不凋零、民間懽樂、變為憂戚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 葡萄樹全槁、無花果樹亦萎、石榴樹、巴勒瑪樹、蘋果樹、及田園 田園原文作田間 諸樹、無不憔悴、民間歡樂、變為憂戚、
  • Nueva Versión Internacional - La vid se marchitó; languideció la higuera; se marchitaron los granados, las palmeras, los manzanos, ¡todos los árboles del campo! ¡Y hasta la alegría de la gente acabó por marchitarse!
  • 현대인의 성경 - 포도나무와 무화과나무가 말랐고 석류나무와 종려나무와 사과나무와 밭의 모든 나무들이 다 시들어 버렸으므로 사람들의 즐거움이 사라지고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - потому что засохла виноградная лоза и завял инжир; гранат, пальма и яблоня – все деревья на поле засохли; потому и прекратилось веселье у сынов человеческих.
  • Восточный перевод - потому что засохла виноградная лоза и завял инжир; гранат, пальма и яблоня – все деревья на поле засохли; потому и прекратилось веселье у всего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что засохла виноградная лоза и завял инжир; гранат, пальма и яблоня – все деревья на поле засохли; потому и прекратилось веселье у всего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что засохла виноградная лоза и завял инжир; гранат, пальма и яблоня – все деревья на поле засохли; потому и прекратилось веселье у всего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les vignes sont honteuses et les figuiers s’étiolent, le grenadier et le palmier, ╵ainsi que le pommier, tous les arbres des champs ╵sont desséchés. La joie est dans la honte ╵parmi les hommes.
  • リビングバイブル - ぶどうの木は枯れ、いちじくの木はしおれ、 ざくろは枯れ、りんごの木はしなびた実をつける。 すべての喜びが消えうせてしまった。
  • Nova Versão Internacional - A vinha está seca, e a figueira murchou; a romãzeira, a palmeira, a macieira e todas as árvores do campo secaram. Secou-se, mais ainda, a alegria dos homens”.
  • Hoffnung für alle - Die Weinstöcke und Feigenbäume sind nur noch kahles Gestrüpp; Dattelpalmen, Apfel- und Granatapfelbäume sind verdorrt und vertrocknet, genauso wie alle wild wachsenden Bäume im Land. Mit ihnen ist auch alle Freude der Menschen dahin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เถาองุ่นเหี่ยวเฉา ต้นมะเดื่อแห้งเหี่ยวไป ทั้งต้นทับทิม ต้นอินทผลัม และต้นแอปเปิ้ล คือต้นไม้ทั้งปวงในท้องทุ่งเหี่ยวแห้ง ความปีติแห่งมวลมนุษยชาติ ร่วงโรยไปแน่แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เถา​องุ่น​แห้ง​เหี่ยว ต้น​มะเดื่อ​เหี่ยว​เฉา ทับทิม ต้น​อินทผลัม และ​แอปเปิ้ล ต้นไม้​ทุก​ต้น​ใน​ไร่​นา​แห้ง​เหี่ยว และ​ความ​ยินดี​ก็​เหือด​หาย ไป​จาก​ลูกๆ ของ​มนุษย์
  • Nhã Ca 7:7 - Thân em thon như cây chà là, và bầu ngực em như chùm quả chín.
  • Nhã Ca 7:8 - Anh đã nói: “Ta sẽ trèo lên cây chà là, và ôm lấy những chùm quả chín.” Ước gì bầu ngực em như chùm nho, và hơi thở em thơm như táo ngọt.
  • Nhã Ca 7:9 - Nụ hôn em kích thích như rượu ngon, chảy dịu dàng qua môi và răng!
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • Dân Số Ký 13:23 - Họ đến thung lũng Ếch-côn, cắt một chùm nho, hai người phải dùng đòn mới khiêng nổi. Họ cũng hái mấy trái thạch lựu và trái vả đem về.
  • Giê-rê-mi 48:3 - Hãy nghe tiếng kêu khóc từ Hô-rô-na-im, vang lên vì cảnh cướp bóc và tàn phá kinh khủng.
  • Y-sai 9:3 - Chúa sẽ mở rộng bờ cõi Ít-ra-ên và gia tăng niềm vui cho dân. Lòng dân hân hoan trước mặt Chúa như hân hoan trong mùa gặt và như ngày phân chia chiến lợi phẩm.
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Giê-rê-mi 48:33 - Sự hoan hỉ và vui mừng đã biến mất khỏi cánh đồng phì nhiêu của xứ Mô-áp. Ta khiến cho rượu ngưng chảy từ máy ép. Không ai hò reo lúc ép nho. Tại đó chỉ có tiếng kêu la, phải, chẳng phải tiếng mừng vui.
  • Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
  • Ô-sê 9:2 - Vậy bây giờ những mùa thu hoạch sẽ không đủ nuôi ngươi. Sẽ không có nho để ép rượu mới.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Y-sai 16:10 - Niềm hân hoan mất đi sự vui vẻ của mùa gặt không còn nữa. Không còn ai ca hát trong vườn nho, không còn những tiếng la vui nữa, không còn ai đạp nho trong thùng lấy rượu. Vì Ta đã làm dứt tiếng reo vui của người đạp nho.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
圣经
资源
计划
奉献