逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
- 新标点和合本 - 祭司啊,你们当腰束麻布痛哭; 伺候祭坛的啊,你们要哀号; 侍奉我 神的啊,你们要来披上麻布过夜, 因为素祭和奠祭从你们 神的殿中断绝了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司啊,当束上麻布痛哭; 事奉祭坛的啊,要哀号; 事奉我上帝的啊,你们要来,披上麻布过夜, 因为在你们上帝的殿中不再有素祭和浇酒祭了。
- 和合本2010(神版-简体) - 祭司啊,当束上麻布痛哭; 事奉祭坛的啊,要哀号; 事奉我 神的啊,你们要来,披上麻布过夜, 因为在你们 神的殿中不再有素祭和浇酒祭了。
- 当代译本 - 祭司啊,披上麻衣痛哭吧; 在祭坛前事奉的人啊,要哀号; 我上帝的仆人啊,要披上麻衣过夜; 因为再无素祭和奠祭献到你们上帝的殿中了。
- 圣经新译本 - 祭司啊!你们要腰束麻布,并且痛哭。 在祭坛侍候的啊!你们要哀号。 事奉我的 神的啊!你们披上麻布进去过夜吧, 因为素祭和奠祭, 都从你们的 神的殿中止息了。
- 中文标准译本 - 祭司们哪,你们要束上麻布哀哭! 在祭坛前事奉的啊,你们要哀号! 事奉我神的啊,你们要来,披上麻布过夜! 因为素祭和酒祭从你们神的殿中都被止住了。
- 现代标点和合本 - 祭司啊,你们当腰束麻布痛哭! 伺候祭坛的啊,你们要哀号! 侍奉我神的啊,你们要来披上麻布过夜! 因为素祭和奠祭从你们神的殿中断绝了。
- 和合本(拼音版) - 祭司啊,你们当腰束麻布痛哭; 伺候祭坛的啊,你们要哀号; 侍奉我上帝的啊,你们要来披上麻布过夜; 因为素祭和奠祭从你们上帝的殿中断绝了。
- New International Version - Put on sackcloth, you priests, and mourn; wail, you who minister before the altar. Come, spend the night in sackcloth, you who minister before my God; for the grain offerings and drink offerings are withheld from the house of your God.
- New International Reader's Version - Priests, put on the clothing of sadness and mourn. Cry, you who serve at the altar. Come, you who serve my God in the temple. Spend the night dressed in the clothes of sadness. Weep because no one brings grain offerings and drink offerings to the house of your God anymore.
- English Standard Version - Put on sackcloth and lament, O priests; wail, O ministers of the altar. Go in, pass the night in sackcloth, O ministers of my God! Because grain offering and drink offering are withheld from the house of your God.
- New Living Translation - Dress yourselves in burlap and weep, you priests! Wail, you who serve before the altar! Come, spend the night in burlap, you ministers of my God. For there is no grain or wine to offer at the Temple of your God.
- The Message - And also you priests, put on your robes and join the outcry. You who lead people in worship, lead them in lament. Spend the night dressed in gunnysacks, you servants of my God. Nothing’s going on in the place of worship, no offerings, no prayers—nothing. Declare a holy fast, call a special meeting, get the leaders together, Round up everyone in the country. Get them into God’s Sanctuary for serious prayer to God.
- Christian Standard Bible - Dress in sackcloth and lament, you priests; wail, you ministers of the altar. Come and spend the night in sackcloth, you ministers of my God, because grain and drink offerings are withheld from the house of your God.
- New American Standard Bible - Put on sackcloth And mourn, you priests; Wail, you ministers of the altar! Come, spend the night in sackcloth, You ministers of my God, For the grain offering and the drink offering Have been withheld from the house of your God.
- New King James Version - Gird yourselves and lament, you priests; Wail, you who minister before the altar; Come, lie all night in sackcloth, You who minister to my God; For the grain offering and the drink offering Are withheld from the house of your God.
- Amplified Bible - Clothe yourselves with sackcloth And lament (cry out in grief), O priests; Wail, O ministers of the altar! Come, spend the night in sackcloth [and pray without ceasing], O ministers of my God, For the grain offering and the drink offering Are withheld from the house of your God.
- American Standard Version - Gird yourselves with sackcloth, and lament, ye priests; wail, ye ministers of the altar; come, lie all night in sackcloth, ye ministers of my God: for the meal-offering and the drink-offering are withholden from the house of your God.
- King James Version - Gird yourselves, and lament, ye priests: howl, ye ministers of the altar: come, lie all night in sackcloth, ye ministers of my God: for the meat offering and the drink offering is withholden from the house of your God.
- New English Translation - Get dressed and lament, you priests! Wail, you who minister at the altar! Come, spend the night in sackcloth, you servants of my God, because no one brings grain offerings or drink offerings to the temple of your God anymore.
- World English Bible - Put on sackcloth and mourn, you priests! Wail, you ministers of the altar. Come, lie all night in sackcloth, you ministers of my God, for the meal offering and the drink offering are withheld from your God’s house.
- 新標點和合本 - 祭司啊,你們當腰束麻布痛哭; 伺候祭壇的啊,你們要哀號; 事奉我神的啊,你們要來披上麻布過夜, 因為素祭和奠祭從你們神的殿中斷絕了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司啊,當束上麻布痛哭; 事奉祭壇的啊,要哀號; 事奉我上帝的啊,你們要來,披上麻布過夜, 因為在你們上帝的殿中不再有素祭和澆酒祭了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 祭司啊,當束上麻布痛哭; 事奉祭壇的啊,要哀號; 事奉我 神的啊,你們要來,披上麻布過夜, 因為在你們 神的殿中不再有素祭和澆酒祭了。
- 當代譯本 - 祭司啊,披上麻衣痛哭吧; 在祭壇前事奉的人啊,要哀號; 我上帝的僕人啊,要披上麻衣過夜; 因為再無素祭和奠祭獻到你們上帝的殿中了。
- 聖經新譯本 - 祭司啊!你們要腰束麻布,並且痛哭。 在祭壇侍候的啊!你們要哀號。 事奉我的 神的啊!你們披上麻布進去過夜吧, 因為素祭和奠祭, 都從你們的 神的殿中止息了。
- 呂振中譯本 - 祭司啊, 腰 束 麻布 而慟哭吧! 伺候祭壇的啊,哀號哦! 伺候我的上帝的啊, 披着麻布進 殿 去過夜吧! 因為素祭和奠祭 都從你們的上帝殿中停止了。
- 中文標準譯本 - 祭司們哪,你們要束上麻布哀哭! 在祭壇前事奉的啊,你們要哀號! 事奉我神的啊,你們要來,披上麻布過夜! 因為素祭和酒祭從你們神的殿中都被止住了。
- 現代標點和合本 - 祭司啊,你們當腰束麻布痛哭! 伺候祭壇的啊,你們要哀號! 侍奉我神的啊,你們要來披上麻布過夜! 因為素祭和奠祭從你們神的殿中斷絕了。
- 文理和合譯本 - 祭司歟、爾其束麻而哀哭、奉事於壇者歟、爾其號咷、供役於我上帝者歟、其來衣麻、終夜而臥、蓋素祭灌祭、不得入爾上帝室也、
- 文理委辦譯本 - 禮物灌奠、不入上帝殿、故祭司當衣衰絰、供役祭壇者當號泣、奉事我上帝者、入室衣麻、永夕不解、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾祭司、當腰繫麻哀泣、供役祭臺者當號哭、奉事我天主者、入而衣麻、終夜不解、因爾天主殿中、無物可備素祭、無酒可以灌奠、
- Nueva Versión Internacional - Vístanse de duelo y giman, sacerdotes; laméntense, ministros del altar. Vengan, ministros de mi Dios, y pasen la noche vestidos de luto, porque las ofrendas de cereales y las libaciones han sido suspendidas en la casa de su Dios.
- 현대인의 성경 - 제사장들아, 너희는 굵은 삼베 옷을 입고 슬피 울어라. 제단 앞에서 섬기는 자들아, 너희는 통곡하여라. 내 하나님을 섬기는 자들아, 너희는 와서 굵은 삼베 옷을 입고 밤을 새워라. 너희 하나님께 소제를 드릴 곡식과 전제를 드릴 포도주가 없어졌다.
- Новый Русский Перевод - Облекитесь в рубище, священники, и плачьте, рыдайте, служащие перед жертвенником. Придите, служители моего Бога, и проведите ночь в рубищах, потому что хлебные приношения и возлияния прекратились в доме вашего Бога.
- Восточный перевод - Облекитесь в рубище, священнослужители, и плачьте, рыдайте, служащие перед жертвенником. Придите, служители моего Бога, и проведите ночь в рубищах, потому что хлебные приношения и жертвенные возлияния прекратились в доме вашего Бога.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Облекитесь в рубище, священнослужители, и плачьте, рыдайте, служащие перед жертвенником. Придите, служители моего Бога, и проведите ночь в рубищах, потому что хлебные приношения и жертвенные возлияния прекратились в доме вашего Бога.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Облекитесь в рубище, священнослужители, и плачьте, рыдайте, служащие перед жертвенником. Придите, служители моего Бога, и проведите ночь в рубищах, потому что хлебные приношения и жертвенные возлияния прекратились в доме вашего Бога.
- La Bible du Semeur 2015 - Ceignez-vous, vous, les prêtres, ╵d’une toile de sac, lamentez-vous ! ╵Hurlez, vous tous qui officiez ╵devant l’autel ! Venez passer la nuit ╵vêtus d’un habit de toile de sac , vous qui servez mon Dieu, parce qu’il n’y a plus d’offrandes, ╵ni de libations qui arrivent ╵dans le temple de votre Dieu.
- リビングバイブル - 祭司たちよ、荒布をまとえ。 神に仕える者たちよ、 祭壇の前で夜どおし泣き明かせ。 あなたがたに必要な穀物やぶどう酒のささげ物が、 もうないからだ。
- Nova Versão Internacional - Ponham vestes de luto, ó sacerdotes, e pranteiem; chorem alto, vocês que ministram perante o altar. Venham, passem a noite vestidos de luto, vocês que ministram perante o meu Deus; pois as ofertas de cereal e as ofertas derramadas foram suprimidas do templo do seu Deus.
- Hoffnung für alle - Legt Trauergewänder an, ihr Priester Gottes! Jammert und klagt, die ihr den Dienst am Altar verrichtet! Zieht auch in der Nacht die Trauerkleidung nicht aus, denn am Tempel gibt es nichts zu opfern, keine Speise- und keine Trankopfer mehr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตทั้งหลายเอ๋ย จงสวมเสื้อผ้ากระสอบและไว้ทุกข์ ท่านผู้ปฏิบัติงานหน้าแท่นบูชา จงร่ำไห้ มาเถิดท่านผู้ปรนนิบัติรับใช้พระเจ้า จงสวมเสื้อผ้ากระสอบไว้ตลอดคืน เพราะธัญบูชาและเครื่องดื่มบูชา ขาดไปจากพระนิเวศของพระเจ้าของท่านแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาปุโรหิตเอ๋ย จงสวมผ้ากระสอบและร้องไห้ฟูมฟาย บรรดาผู้รับใช้ที่แท่นบูชาเอ๋ย จงร้องรำพัน ไปเถิด และจงสวมผ้ากระสอบตลอดทั้งคืน บรรดาผู้รับใช้ของพระเจ้าของข้าพเจ้า เพราะงดการถวายเครื่องธัญญบูชาและเครื่องดื่มบูชา ในพระตำหนักของพระเจ้าของพวกท่าน
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
- 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- Dân Số Ký 29:6 - Các lễ vật này được dâng cùng với lễ thiêu, ngũ cốc và rượu dâng hằng ngày như đã quy định. Đó là những lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
- Hê-bơ-rơ 7:13 - Vì thầy tế lễ mà chúng ta nói đến lại thuộc về một đại tộc khác, trong đai tộc đó chưa từng có ai phục vụ nơi bàn thờ như thầy tế lễ.
- Hê-bơ-rơ 7:14 - Ý tôi là, Chúa chúng ta đến từ đại tộc Giu-đa, và Môi-se cũng không giao việc tế lễ gì cho đại tộc ấy.
- Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
- 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
- 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
- Lê-vi Ký 2:8 - Các lễ vật ngũ cốc nói trên sẽ được đem đến cho thầy tế lễ để dâng trên bàn thờ lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 2:9 - Nhưng thầy tế lễ chỉ lấy một phần lễ vật tượng trưng đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
- Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
- Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
- Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
- Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
- Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
- Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
- Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
- 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
- Giô-ên 1:8 - Hãy than khóc như thiếu phụ mặc bao gai than khóc cho cái chết của chồng mình.
- Giô-ên 1:9 - Vì không còn lúa gạo và rượu nho để dâng lễ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy các thầy tế lễ đều sầu não, những người phục vụ Chúa Hằng Hữu đều thở than.
- Giê-rê-mi 4:8 - Hãy mặc áo tang tiếc thương, và kêu khóc với lòng đau đớn, vì cơn thịnh nộ khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.