Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì không còn lúa gạo và rượu nho để dâng lễ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy các thầy tế lễ đều sầu não, những người phục vụ Chúa Hằng Hữu đều thở than.
  • 新标点和合本 - 素祭和奠祭从耶和华的殿中断绝; 侍奉耶和华的祭司都悲哀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的殿中断绝素祭和浇酒祭, 事奉耶和华的祭司都悲哀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的殿中断绝素祭和浇酒祭, 事奉耶和华的祭司都悲哀。
  • 当代译本 - 耶和华殿中的素祭和奠祭都停止了, 事奉耶和华的祭司都哀伤。
  • 圣经新译本 - 素祭和奠祭都从耶和华的殿里断绝了, 事奉耶和华的祭司也都悲哀。
  • 中文标准译本 - 素祭和酒祭从耶和华的殿中断绝了, 事奉耶和华的祭司们都悲恸。
  • 现代标点和合本 - 素祭和奠祭从耶和华的殿中断绝, 侍奉耶和华的祭司都悲哀。
  • 和合本(拼音版) - 素祭和奠祭从耶和华的殿中断绝, 侍奉耶和华的祭司都悲哀。
  • New International Version - Grain offerings and drink offerings are cut off from the house of the Lord. The priests are in mourning, those who minister before the Lord.
  • New International Reader's Version - No one brings grain offerings and drink offerings to the Lord’s house anymore. So the priests who serve the Lord are filled with sorrow.
  • English Standard Version - The grain offering and the drink offering are cut off from the house of the Lord. The priests mourn, the ministers of the Lord.
  • New Living Translation - For there is no grain or wine to offer at the Temple of the Lord. So the priests are in mourning. The ministers of the Lord are weeping.
  • Christian Standard Bible - Grain and drink offerings have been cut off from the house of the Lord; the priests, who are ministers of the Lord, mourn.
  • New American Standard Bible - The grain offering and the drink offering have been cut off From the house of the Lord. The priests mourn, The ministers of the Lord.
  • New King James Version - The grain offering and the drink offering Have been cut off from the house of the Lord; The priests mourn, who minister to the Lord.
  • Amplified Bible - The [daily] grain offering and the drink offering are cut off From the house of the Lord; The priests mourn Who minister to the Lord.
  • American Standard Version - The meal-offering and the drink-offering are cut off from the house of Jehovah; the priests, Jehovah’s ministers, mourn.
  • King James Version - The meat offering and the drink offering is cut off from the house of the Lord; the priests, the Lord's ministers, mourn.
  • New English Translation - No one brings grain offerings or drink offerings to the temple of the Lord anymore. So the priests, those who serve the Lord, are in mourning.
  • World English Bible - The meal offering and the drink offering are cut off from Yahweh’s house. The priests, Yahweh’s ministers, mourn.
  • 新標點和合本 - 素祭和奠祭從耶和華的殿中斷絕; 事奉耶和華的祭司都悲哀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的殿中斷絕素祭和澆酒祭, 事奉耶和華的祭司都悲哀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的殿中斷絕素祭和澆酒祭, 事奉耶和華的祭司都悲哀。
  • 當代譯本 - 耶和華殿中的素祭和奠祭都停止了, 事奉耶和華的祭司都哀傷。
  • 聖經新譯本 - 素祭和奠祭都從耶和華的殿裡斷絕了, 事奉耶和華的祭司也都悲哀。
  • 呂振中譯本 - 素祭奠祭 都從永恆主殿中斷絕了; 伺候永恆主的 祭司都悲哀着。
  • 中文標準譯本 - 素祭和酒祭從耶和華的殿中斷絕了, 事奉耶和華的祭司們都悲慟。
  • 現代標點和合本 - 素祭和奠祭從耶和華的殿中斷絕, 侍奉耶和華的祭司都悲哀。
  • 文理和合譯本 - 素祭灌祭、絕於耶和華之室、供役耶和華之祭司悲哀、
  • 文理委辦譯本 - 禮物灌奠、不獻於耶和華殿、維彼祭司、在耶和華前、供其役事者、不勝號泣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 素祭與灌奠、 或作備素祭之物與灌奠之酒 已絕於主之殿、奉事主之祭司、悲哀不勝、
  • Nueva Versión Internacional - Las ofrendas de cereales y las libaciones no se ofrecen ya en la casa del Señor. Hacen duelo los sacerdotes, los ministros del Señor.
  • 현대인의 성경 - 곡식으로 드리는 소제와 술로 드리는 전제가 성전에서 끊어졌으므로 여호와 앞에서 섬기는 제사장이 슬퍼하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Прекратились хлебные приношения и возлияния в доме Господнем. Скорбят священники, служители Господа.
  • Восточный перевод - Хлебные приношения и жертвенные возлияния прекратились в доме Вечного; скорбят священнослужители Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хлебные приношения и жертвенные возлияния прекратились в доме Вечного; скорбят священнослужители Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хлебные приношения и жертвенные возлияния прекратились в доме Вечного; скорбят священнослужители Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant au temple de l’Eternel, ╵libations et offrandes ╵lui font défaut  ; les prêtres qui font le service ╵de l’Eternel, ╵sont dans le deuil.
  • リビングバイブル - 主の神殿にささげる穀物とぶどう酒はなくなり、 祭司たちは喪に服す。 神に仕えるこの者たちの叫ぶ声を聞け。
  • Nova Versão Internacional - As ofertas de cereal e as ofertas derramadas foram eliminadas do templo do Senhor. Os sacerdotes, que ministram diante do Senhor, estão de luto.
  • Hoffnung für alle - Die Felder sind eine trostlose Wüste, der Boden ist ausgetrocknet. Es gibt kein Getreide, keinen Most und kein Öl mehr, darum können im Tempel keine Speise- und Trankopfer dargebracht werden. Trauer erfüllt die Priester, die Diener des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธัญบูชาและเครื่องดื่มบูชา สูญสิ้นไปจากพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า เหล่าปุโรหิตผู้ปรนนิบัติรับใช้อยู่ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าไว้ทุกข์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​การ​ถวาย​เครื่อง​ธัญญ​บูชา​และ​เครื่อง​ดื่ม​บูชา ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า บรรดา​ปุโรหิต​จึง​ร้อง​รำพัน คือ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 28:1 - “Con hãy tấn phong cho A-rôn, anh con, và các con trai A-rôn—Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, Y-tha-ma làm chức thầy tế lễ để họ phụng thờ Ta.
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Ô-sê 9:4 - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì không còn lúa gạo và rượu nho để dâng lễ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy các thầy tế lễ đều sầu não, những người phục vụ Chúa Hằng Hữu đều thở than.
  • 新标点和合本 - 素祭和奠祭从耶和华的殿中断绝; 侍奉耶和华的祭司都悲哀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的殿中断绝素祭和浇酒祭, 事奉耶和华的祭司都悲哀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的殿中断绝素祭和浇酒祭, 事奉耶和华的祭司都悲哀。
  • 当代译本 - 耶和华殿中的素祭和奠祭都停止了, 事奉耶和华的祭司都哀伤。
  • 圣经新译本 - 素祭和奠祭都从耶和华的殿里断绝了, 事奉耶和华的祭司也都悲哀。
  • 中文标准译本 - 素祭和酒祭从耶和华的殿中断绝了, 事奉耶和华的祭司们都悲恸。
  • 现代标点和合本 - 素祭和奠祭从耶和华的殿中断绝, 侍奉耶和华的祭司都悲哀。
  • 和合本(拼音版) - 素祭和奠祭从耶和华的殿中断绝, 侍奉耶和华的祭司都悲哀。
  • New International Version - Grain offerings and drink offerings are cut off from the house of the Lord. The priests are in mourning, those who minister before the Lord.
  • New International Reader's Version - No one brings grain offerings and drink offerings to the Lord’s house anymore. So the priests who serve the Lord are filled with sorrow.
  • English Standard Version - The grain offering and the drink offering are cut off from the house of the Lord. The priests mourn, the ministers of the Lord.
  • New Living Translation - For there is no grain or wine to offer at the Temple of the Lord. So the priests are in mourning. The ministers of the Lord are weeping.
  • Christian Standard Bible - Grain and drink offerings have been cut off from the house of the Lord; the priests, who are ministers of the Lord, mourn.
  • New American Standard Bible - The grain offering and the drink offering have been cut off From the house of the Lord. The priests mourn, The ministers of the Lord.
  • New King James Version - The grain offering and the drink offering Have been cut off from the house of the Lord; The priests mourn, who minister to the Lord.
  • Amplified Bible - The [daily] grain offering and the drink offering are cut off From the house of the Lord; The priests mourn Who minister to the Lord.
  • American Standard Version - The meal-offering and the drink-offering are cut off from the house of Jehovah; the priests, Jehovah’s ministers, mourn.
  • King James Version - The meat offering and the drink offering is cut off from the house of the Lord; the priests, the Lord's ministers, mourn.
  • New English Translation - No one brings grain offerings or drink offerings to the temple of the Lord anymore. So the priests, those who serve the Lord, are in mourning.
  • World English Bible - The meal offering and the drink offering are cut off from Yahweh’s house. The priests, Yahweh’s ministers, mourn.
  • 新標點和合本 - 素祭和奠祭從耶和華的殿中斷絕; 事奉耶和華的祭司都悲哀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的殿中斷絕素祭和澆酒祭, 事奉耶和華的祭司都悲哀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的殿中斷絕素祭和澆酒祭, 事奉耶和華的祭司都悲哀。
  • 當代譯本 - 耶和華殿中的素祭和奠祭都停止了, 事奉耶和華的祭司都哀傷。
  • 聖經新譯本 - 素祭和奠祭都從耶和華的殿裡斷絕了, 事奉耶和華的祭司也都悲哀。
  • 呂振中譯本 - 素祭奠祭 都從永恆主殿中斷絕了; 伺候永恆主的 祭司都悲哀着。
  • 中文標準譯本 - 素祭和酒祭從耶和華的殿中斷絕了, 事奉耶和華的祭司們都悲慟。
  • 現代標點和合本 - 素祭和奠祭從耶和華的殿中斷絕, 侍奉耶和華的祭司都悲哀。
  • 文理和合譯本 - 素祭灌祭、絕於耶和華之室、供役耶和華之祭司悲哀、
  • 文理委辦譯本 - 禮物灌奠、不獻於耶和華殿、維彼祭司、在耶和華前、供其役事者、不勝號泣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 素祭與灌奠、 或作備素祭之物與灌奠之酒 已絕於主之殿、奉事主之祭司、悲哀不勝、
  • Nueva Versión Internacional - Las ofrendas de cereales y las libaciones no se ofrecen ya en la casa del Señor. Hacen duelo los sacerdotes, los ministros del Señor.
  • 현대인의 성경 - 곡식으로 드리는 소제와 술로 드리는 전제가 성전에서 끊어졌으므로 여호와 앞에서 섬기는 제사장이 슬퍼하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Прекратились хлебные приношения и возлияния в доме Господнем. Скорбят священники, служители Господа.
  • Восточный перевод - Хлебные приношения и жертвенные возлияния прекратились в доме Вечного; скорбят священнослужители Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хлебные приношения и жертвенные возлияния прекратились в доме Вечного; скорбят священнослужители Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хлебные приношения и жертвенные возлияния прекратились в доме Вечного; скорбят священнослужители Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant au temple de l’Eternel, ╵libations et offrandes ╵lui font défaut  ; les prêtres qui font le service ╵de l’Eternel, ╵sont dans le deuil.
  • リビングバイブル - 主の神殿にささげる穀物とぶどう酒はなくなり、 祭司たちは喪に服す。 神に仕えるこの者たちの叫ぶ声を聞け。
  • Nova Versão Internacional - As ofertas de cereal e as ofertas derramadas foram eliminadas do templo do Senhor. Os sacerdotes, que ministram diante do Senhor, estão de luto.
  • Hoffnung für alle - Die Felder sind eine trostlose Wüste, der Boden ist ausgetrocknet. Es gibt kein Getreide, keinen Most und kein Öl mehr, darum können im Tempel keine Speise- und Trankopfer dargebracht werden. Trauer erfüllt die Priester, die Diener des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธัญบูชาและเครื่องดื่มบูชา สูญสิ้นไปจากพระนิเวศขององค์พระผู้เป็นเจ้า เหล่าปุโรหิตผู้ปรนนิบัติรับใช้อยู่ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าไว้ทุกข์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​การ​ถวาย​เครื่อง​ธัญญ​บูชา​และ​เครื่อง​ดื่ม​บูชา ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า บรรดา​ปุโรหิต​จึง​ร้อง​รำพัน คือ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Xuất Ai Cập 28:1 - “Con hãy tấn phong cho A-rôn, anh con, và các con trai A-rôn—Na-đáp, A-bi-hu, Ê-lê-a-sa, Y-tha-ma làm chức thầy tế lễ để họ phụng thờ Ta.
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • Ô-sê 9:4 - Ngươi sẽ không còn dâng lễ quán cho Chúa Hằng Hữu. Không sinh tế nào của ngươi làm vui lòng Ngài. Chúng sẽ bị nhơ bẩn, như bánh nơi nhà có tang. Những ai ăn đều sẽ bị ô uế. Họ có thể ăn bánh của riêng mình, nhưng không được đem vào nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
圣经
资源
计划
奉献