Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • 新标点和合本 - 你们要在锡安吹角, 在我圣山吹出大声。 国中的居民都要发颤; 因为耶和华的日子将到, 已经临近。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要在锡安吹角, 在我的圣山发出警报。 这地所有的居民要发颤, 因为耶和华的日子快到, 已经临近了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要在锡安吹角, 在我的圣山发出警报。 这地所有的居民要发颤, 因为耶和华的日子快到, 已经临近了。
  • 当代译本 - 你们要在锡安吹响号角, 在我的圣山上发出警讯, 此地的居民都要颤抖, 因为耶和华的日子将要来临, 已经近了。
  • 圣经新译本 - 你们要在锡安吹号, 并在我的圣山发出警讯, 让国中所有的居民都战栗, 因为耶和华的日子快到,必然临近了。
  • 中文标准译本 - 在锡安,当吹响号角! 在我的圣山,当呼喊! 让这地所有的居民都颤抖, 因为耶和华的日子将要来到, 确实临近了——
  • 现代标点和合本 - “你们要在锡安吹角, 在我圣山吹出大声! 国中的居民都要发颤, 因为耶和华的日子将到, 已经临近。
  • 和合本(拼音版) - 你们要在锡安吹角, 在我圣山吹出大声。 国中的居民都要发颤; 因为耶和华的日子将到, 已经临近。
  • New International Version - Blow the trumpet in Zion; sound the alarm on my holy hill. Let all who live in the land tremble, for the day of the Lord is coming. It is close at hand—
  • New International Reader's Version - Priests, blow the trumpets in Zion. Give a warning on my holy mountain. Let everyone who lives in the land tremble with fear. The day of the Lord is coming. It is very near.
  • English Standard Version - Blow a trumpet in Zion; sound an alarm on my holy mountain! Let all the inhabitants of the land tremble, for the day of the Lord is coming; it is near,
  • New Living Translation - Sound the trumpet in Jerusalem ! Raise the alarm on my holy mountain! Let everyone tremble in fear because the day of the Lord is upon us.
  • The Message - Blow the ram’s horn trumpet in Zion! Trumpet the alarm on my holy mountain! Shake the country up! God’s Judgment’s on its way—the Day’s almost here! A black day! A Doomsday! Clouds with no silver lining! Like dawn light moving over the mountains, a huge army is coming. There’s never been anything like it and never will be again. Wildfire burns everything before this army and fire licks up everything in its wake. Before it arrives, the country is like the Garden of Eden. When it leaves, it is Death Valley. Nothing escapes unscathed.
  • Christian Standard Bible - Blow the ram’s horn in Zion; sound the alarm on my holy mountain! Let all the residents of the land tremble, for the day of the Lord is coming; in fact, it is near —
  • New American Standard Bible - Blow a trumpet in Zion, And sound an alarm on My holy mountain! Let all the inhabitants of the land tremble, For the day of the Lord is coming; Indeed, it is near,
  • New King James Version - Blow the trumpet in Zion, And sound an alarm in My holy mountain! Let all the inhabitants of the land tremble; For the day of the Lord is coming, For it is at hand:
  • Amplified Bible - Blow the trumpet in Zion [warning of impending judgment], Sound an alarm on My holy mountain [Zion]! Let all the inhabitants of the land tremble and shudder in fear, For the [judgment] day of the Lord is coming; It is close at hand,
  • American Standard Version - Blow ye the trumpet in Zion, and sound an alarm in my holy mountain; let all the inhabitants of the land tremble: for the day of Jehovah cometh, for it is nigh at hand;
  • King James Version - Blow ye the trumpet in Zion, and sound an alarm in my holy mountain: let all the inhabitants of the land tremble: for the day of the Lord cometh, for it is nigh at hand;
  • New English Translation - Blow the trumpet in Zion; sound the alarm signal on my holy mountain! Let all the inhabitants of the land shake with fear, for the day of the Lord is about to come. Indeed, it is near!
  • World English Bible - Blow the trumpet in Zion, and sound an alarm in my holy mountain! Let all the inhabitants of the land tremble, for the day of Yahweh comes, for it is close at hand:
  • 新標點和合本 - 你們要在錫安吹角, 在我聖山吹出大聲。 國中的居民都要發顫; 因為耶和華的日子將到, 已經臨近。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要在錫安吹角, 在我的聖山發出警報。 這地所有的居民要發顫, 因為耶和華的日子快到, 已經臨近了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要在錫安吹角, 在我的聖山發出警報。 這地所有的居民要發顫, 因為耶和華的日子快到, 已經臨近了。
  • 當代譯本 - 你們要在錫安吹響號角, 在我的聖山上發出警訊, 此地的居民都要顫抖, 因為耶和華的日子將要來臨, 已經近了。
  • 聖經新譯本 - 你們要在錫安吹號, 並在我的聖山發出警訊, 讓國中所有的居民都戰慄, 因為耶和華的日子快到,必然臨近了。
  • 呂振中譯本 - 在 錫安 吹號角哦! 在我的聖山大聲吹哦! 讓國中的居民都戰抖哦, 因為永恆主的日子快到了, 已經臨近了。
  • 中文標準譯本 - 在錫安,當吹響號角! 在我的聖山,當呼喊! 讓這地所有的居民都顫抖, 因為耶和華的日子將要來到, 確實臨近了——
  • 現代標點和合本 - 「你們要在錫安吹角, 在我聖山吹出大聲! 國中的居民都要發顫, 因為耶和華的日子將到, 已經臨近。
  • 文理和合譯本 - 吹角於錫安、示警於我聖山、境內居民、咸當戰慄、蓋耶和華之日將至、今伊邇矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之日伊邇、在彼郇邑、為我聖山吹角甚厲、使民震動、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當在 郇 吹角、在我聖山吹角、其聲惟洪、 在我聖山吹角其聲惟洪或作在我聖山吹號筒 使斯地之居民震動、因主 降災 之日至也、已近矣、
  • Nueva Versión Internacional - Toquen la trompeta en Sión; den la voz de alarma en mi santo monte. Tiemblen todos los habitantes del país, pues ya viene el día del Señor; en realidad ya está cerca.
  • 현대인의 성경 - 시온에서 나팔을 불고 하나님의 거룩한 산에서 경종을 울려 이 땅에 사는 모 든 사람들을 떨게 하라. 여호와의 심판 날이 다가오고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Трубите в рог на Сионе, бейте тревогу на Моей святой горе. Пусть трепещут все жители земли, потому что наступает день Господень. Этот день уже близок:
  • Восточный перевод - Трубите в рог на Сионе, бейте тревогу на Моей святой горе. Пусть трепещут все жители земли, потому что наступает день Вечного. Этот день уже близок –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Трубите в рог на Сионе, бейте тревогу на Моей святой горе. Пусть трепещут все жители земли, потому что наступает день Вечного. Этот день уже близок –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Трубите в рог на Сионе, бейте тревогу на Моей святой горе. Пусть трепещут все жители земли, потому что наступает день Вечного. Этот день уже близок –
  • La Bible du Semeur 2015 - Sonnez du cor ╵dans les murs de Sion, donnez l’alarme ╵sur ma sainte montagne ! Tremblez, vous tous, ╵habitants du pays, car il arrive ╵le jour de l’Eternel, il est tout proche !
  • リビングバイブル - さあ、エルサレムに警報を鳴らせ。 わたしの聖なる山に警告の角笛を響かせよ。 すべての者よ、恐れおののけ。 主のさばきの日が近づいているからだ。
  • Nova Versão Internacional - Toquem a trombeta em Sião; deem o alarme no meu santo monte. Tremam todos os habitantes do país, pois o dia do Senhor está chegando. Está próximo!
  • Hoffnung für alle - Blast das Horn auf dem Zion, schlagt Alarm auf dem heiligen Berg! Alle Bewohner des Landes sollen erzittern! Denn der Tag, an dem der Herr Gericht hält, lässt nicht mehr lange auf sich warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเป่าแตรในศิโยน ให้สัญญาณเตือนบนภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของเรา ประชาชนทั้งปวงจงสั่นสะท้าน เพราะวันแห่งองค์พระผู้เป็นเจ้ากำลังมาถึงแล้ว วันนั้นใกล้เข้ามาทุกที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เป่า​แตร​งอน​ใน​ศิโยน ส่ง​สัญญาณ​บน​ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา ให้​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​แผ่นดิน​ตัว​สั่น​เทา เพราะ​วัน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มา​ถึง ซึ่ง​ใกล้​เข้า​มา​แล้ว
交叉引用
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 12:23 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ phá bỏ câu tục ngữ này, và ngươi sẽ không nhắc đến nó nữa.’ Bây giờ, Ta sẽ ban cho chúng câu tục ngữ mới thế cho câu tục ngữ cũ: ‘Những ngày sắp đến mọi lời tiên tri đều được ứng nghiệm!’
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • Giê-rê-mi 16:7 - Không còn ai đãi tiệc cho người đến thương tiếc người chết—dù tang lễ của mẹ hay cha. Không có ai bưng rượu cho người ta uống giải sầu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • A-mốt 8:2 - Chúa hỏi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một giỏ trái cây chín.” Chúa Hằng Hữu tiếp: “Như trái cây này, Ít-ra-ên đã tới ngày trừng phạt! Ta không thể bỏ qua hình phạt được nữa.
  • Giê-rê-mi 16:10 - Khi nghe con thuật những lời ấy, dân chúng sẽ hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu kết án chúng tôi nặng nề như thế? Chúng tôi đã làm gì mà đến nông nỗi này? Chúng tôi đã phạm tội chống nghịch nào với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi?’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Ô-sê 5:8 - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Giô-ên 2:15 - Hãy thổi kèn khắp Si-ôn! Công bố ngày kiêng ăn; kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể.
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
  • Sô-phô-ni 1:16 - đó là ngày tiếng kèn và tiếng hô tấn công. Đổ sập các thành kiên cố và tháp canh cao vút!
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thổi kèn trong Si-ôn! Hãy báo động trên Núi Thánh Ta! Toàn dân hãy run sợ vì ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên chúng ta.
  • 新标点和合本 - 你们要在锡安吹角, 在我圣山吹出大声。 国中的居民都要发颤; 因为耶和华的日子将到, 已经临近。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要在锡安吹角, 在我的圣山发出警报。 这地所有的居民要发颤, 因为耶和华的日子快到, 已经临近了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要在锡安吹角, 在我的圣山发出警报。 这地所有的居民要发颤, 因为耶和华的日子快到, 已经临近了。
  • 当代译本 - 你们要在锡安吹响号角, 在我的圣山上发出警讯, 此地的居民都要颤抖, 因为耶和华的日子将要来临, 已经近了。
  • 圣经新译本 - 你们要在锡安吹号, 并在我的圣山发出警讯, 让国中所有的居民都战栗, 因为耶和华的日子快到,必然临近了。
  • 中文标准译本 - 在锡安,当吹响号角! 在我的圣山,当呼喊! 让这地所有的居民都颤抖, 因为耶和华的日子将要来到, 确实临近了——
  • 现代标点和合本 - “你们要在锡安吹角, 在我圣山吹出大声! 国中的居民都要发颤, 因为耶和华的日子将到, 已经临近。
  • 和合本(拼音版) - 你们要在锡安吹角, 在我圣山吹出大声。 国中的居民都要发颤; 因为耶和华的日子将到, 已经临近。
  • New International Version - Blow the trumpet in Zion; sound the alarm on my holy hill. Let all who live in the land tremble, for the day of the Lord is coming. It is close at hand—
  • New International Reader's Version - Priests, blow the trumpets in Zion. Give a warning on my holy mountain. Let everyone who lives in the land tremble with fear. The day of the Lord is coming. It is very near.
  • English Standard Version - Blow a trumpet in Zion; sound an alarm on my holy mountain! Let all the inhabitants of the land tremble, for the day of the Lord is coming; it is near,
  • New Living Translation - Sound the trumpet in Jerusalem ! Raise the alarm on my holy mountain! Let everyone tremble in fear because the day of the Lord is upon us.
  • The Message - Blow the ram’s horn trumpet in Zion! Trumpet the alarm on my holy mountain! Shake the country up! God’s Judgment’s on its way—the Day’s almost here! A black day! A Doomsday! Clouds with no silver lining! Like dawn light moving over the mountains, a huge army is coming. There’s never been anything like it and never will be again. Wildfire burns everything before this army and fire licks up everything in its wake. Before it arrives, the country is like the Garden of Eden. When it leaves, it is Death Valley. Nothing escapes unscathed.
  • Christian Standard Bible - Blow the ram’s horn in Zion; sound the alarm on my holy mountain! Let all the residents of the land tremble, for the day of the Lord is coming; in fact, it is near —
  • New American Standard Bible - Blow a trumpet in Zion, And sound an alarm on My holy mountain! Let all the inhabitants of the land tremble, For the day of the Lord is coming; Indeed, it is near,
  • New King James Version - Blow the trumpet in Zion, And sound an alarm in My holy mountain! Let all the inhabitants of the land tremble; For the day of the Lord is coming, For it is at hand:
  • Amplified Bible - Blow the trumpet in Zion [warning of impending judgment], Sound an alarm on My holy mountain [Zion]! Let all the inhabitants of the land tremble and shudder in fear, For the [judgment] day of the Lord is coming; It is close at hand,
  • American Standard Version - Blow ye the trumpet in Zion, and sound an alarm in my holy mountain; let all the inhabitants of the land tremble: for the day of Jehovah cometh, for it is nigh at hand;
  • King James Version - Blow ye the trumpet in Zion, and sound an alarm in my holy mountain: let all the inhabitants of the land tremble: for the day of the Lord cometh, for it is nigh at hand;
  • New English Translation - Blow the trumpet in Zion; sound the alarm signal on my holy mountain! Let all the inhabitants of the land shake with fear, for the day of the Lord is about to come. Indeed, it is near!
  • World English Bible - Blow the trumpet in Zion, and sound an alarm in my holy mountain! Let all the inhabitants of the land tremble, for the day of Yahweh comes, for it is close at hand:
  • 新標點和合本 - 你們要在錫安吹角, 在我聖山吹出大聲。 國中的居民都要發顫; 因為耶和華的日子將到, 已經臨近。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要在錫安吹角, 在我的聖山發出警報。 這地所有的居民要發顫, 因為耶和華的日子快到, 已經臨近了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要在錫安吹角, 在我的聖山發出警報。 這地所有的居民要發顫, 因為耶和華的日子快到, 已經臨近了。
  • 當代譯本 - 你們要在錫安吹響號角, 在我的聖山上發出警訊, 此地的居民都要顫抖, 因為耶和華的日子將要來臨, 已經近了。
  • 聖經新譯本 - 你們要在錫安吹號, 並在我的聖山發出警訊, 讓國中所有的居民都戰慄, 因為耶和華的日子快到,必然臨近了。
  • 呂振中譯本 - 在 錫安 吹號角哦! 在我的聖山大聲吹哦! 讓國中的居民都戰抖哦, 因為永恆主的日子快到了, 已經臨近了。
  • 中文標準譯本 - 在錫安,當吹響號角! 在我的聖山,當呼喊! 讓這地所有的居民都顫抖, 因為耶和華的日子將要來到, 確實臨近了——
  • 現代標點和合本 - 「你們要在錫安吹角, 在我聖山吹出大聲! 國中的居民都要發顫, 因為耶和華的日子將到, 已經臨近。
  • 文理和合譯本 - 吹角於錫安、示警於我聖山、境內居民、咸當戰慄、蓋耶和華之日將至、今伊邇矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之日伊邇、在彼郇邑、為我聖山吹角甚厲、使民震動、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當在 郇 吹角、在我聖山吹角、其聲惟洪、 在我聖山吹角其聲惟洪或作在我聖山吹號筒 使斯地之居民震動、因主 降災 之日至也、已近矣、
  • Nueva Versión Internacional - Toquen la trompeta en Sión; den la voz de alarma en mi santo monte. Tiemblen todos los habitantes del país, pues ya viene el día del Señor; en realidad ya está cerca.
  • 현대인의 성경 - 시온에서 나팔을 불고 하나님의 거룩한 산에서 경종을 울려 이 땅에 사는 모 든 사람들을 떨게 하라. 여호와의 심판 날이 다가오고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Трубите в рог на Сионе, бейте тревогу на Моей святой горе. Пусть трепещут все жители земли, потому что наступает день Господень. Этот день уже близок:
  • Восточный перевод - Трубите в рог на Сионе, бейте тревогу на Моей святой горе. Пусть трепещут все жители земли, потому что наступает день Вечного. Этот день уже близок –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Трубите в рог на Сионе, бейте тревогу на Моей святой горе. Пусть трепещут все жители земли, потому что наступает день Вечного. Этот день уже близок –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Трубите в рог на Сионе, бейте тревогу на Моей святой горе. Пусть трепещут все жители земли, потому что наступает день Вечного. Этот день уже близок –
  • La Bible du Semeur 2015 - Sonnez du cor ╵dans les murs de Sion, donnez l’alarme ╵sur ma sainte montagne ! Tremblez, vous tous, ╵habitants du pays, car il arrive ╵le jour de l’Eternel, il est tout proche !
  • リビングバイブル - さあ、エルサレムに警報を鳴らせ。 わたしの聖なる山に警告の角笛を響かせよ。 すべての者よ、恐れおののけ。 主のさばきの日が近づいているからだ。
  • Nova Versão Internacional - Toquem a trombeta em Sião; deem o alarme no meu santo monte. Tremam todos os habitantes do país, pois o dia do Senhor está chegando. Está próximo!
  • Hoffnung für alle - Blast das Horn auf dem Zion, schlagt Alarm auf dem heiligen Berg! Alle Bewohner des Landes sollen erzittern! Denn der Tag, an dem der Herr Gericht hält, lässt nicht mehr lange auf sich warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเป่าแตรในศิโยน ให้สัญญาณเตือนบนภูเขาศักดิ์สิทธิ์ของเรา ประชาชนทั้งปวงจงสั่นสะท้าน เพราะวันแห่งองค์พระผู้เป็นเจ้ากำลังมาถึงแล้ว วันนั้นใกล้เข้ามาทุกที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เป่า​แตร​งอน​ใน​ศิโยน ส่ง​สัญญาณ​บน​ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา ให้​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​แผ่นดิน​ตัว​สั่น​เทา เพราะ​วัน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มา​ถึง ซึ่ง​ใกล้​เข้า​มา​แล้ว
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 12:23 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ phá bỏ câu tục ngữ này, và ngươi sẽ không nhắc đến nó nữa.’ Bây giờ, Ta sẽ ban cho chúng câu tục ngữ mới thế cho câu tục ngữ cũ: ‘Những ngày sắp đến mọi lời tiên tri đều được ứng nghiệm!’
  • Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
  • E-xơ-ra 9:4 - Có những người kính sợ Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến bao quanh tôi, lo sợ vì tội của những người kia. Còn tôi, cứ ngồi như thế cho đến giờ dâng lễ thiêu buổi chiều.
  • Giê-rê-mi 16:7 - Không còn ai đãi tiệc cho người đến thương tiếc người chết—dù tang lễ của mẹ hay cha. Không có ai bưng rượu cho người ta uống giải sầu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
  • A-mốt 8:2 - Chúa hỏi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một giỏ trái cây chín.” Chúa Hằng Hữu tiếp: “Như trái cây này, Ít-ra-ên đã tới ngày trừng phạt! Ta không thể bỏ qua hình phạt được nữa.
  • Giê-rê-mi 16:10 - Khi nghe con thuật những lời ấy, dân chúng sẽ hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu kết án chúng tôi nặng nề như thế? Chúng tôi đã làm gì mà đến nông nỗi này? Chúng tôi đã phạm tội chống nghịch nào với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi?’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Ô-sê 5:8 - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Giô-ên 2:15 - Hãy thổi kèn khắp Si-ôn! Công bố ngày kiêng ăn; kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể.
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
  • 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
  • Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
  • Sô-phô-ni 1:16 - đó là ngày tiếng kèn và tiếng hô tấn công. Đổ sập các thành kiên cố và tháp canh cao vút!
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
圣经
资源
计划
奉献