Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • 新标点和合本 - 它们一来, 地震天动, 日月昏暗, 星宿无光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在它们面前, 地动天摇, 日月昏暗, 星宿无光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在它们面前, 地动天摇, 日月昏暗, 星宿无光。
  • 当代译本 - 所到之处, 天摇地动, 日月昏暗, 星辰无光。
  • 圣经新译本 - 在他们面前,大地震动, 诸天摇撼, 日月昏暗, 星星无光。
  • 中文标准译本 - 在他们面前,大地颤抖, 诸天震动; 太阳和月亮变为黑暗, 星辰收回光辉。
  • 现代标点和合本 - 它们一来, 地震天动, 日月昏暗, 星宿无光。
  • 和合本(拼音版) - 它们一来, 地震天动, 日月昏暗, 星宿无光。
  • New International Version - Before them the earth shakes, the heavens tremble, the sun and moon are darkened, and the stars no longer shine.
  • New International Reader's Version - As they march forward, the earth shakes. The heavens tremble as they approach. The sun and moon grow dark. And the stars stop shining.
  • English Standard Version - The earth quakes before them; the heavens tremble. The sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • New Living Translation - The earth quakes as they advance, and the heavens tremble. The sun and moon grow dark, and the stars no longer shine.
  • Christian Standard Bible - The earth quakes before them; the sky shakes. The sun and moon grow dark, and the stars cease their shining.
  • New American Standard Bible - Before them the earth quakes, The heavens tremble, The sun and the moon become dark, And the stars lose their brightness.
  • New King James Version - The earth quakes before them, The heavens tremble; The sun and moon grow dark, And the stars diminish their brightness.
  • Amplified Bible - The earth quakes before them, The heavens tremble, The sun and the moon grow dark And the stars lose their brightness.
  • American Standard Version - The earth quaketh before them; the heavens tremble; the sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • King James Version - The earth shall quake before them; the heavens shall tremble: the sun and the moon shall be dark, and the stars shall withdraw their shining:
  • New English Translation - The earth quakes before them; the sky reverberates. The sun and the moon grow dark; the stars refuse to shine.
  • World English Bible - The earth quakes before them. The heavens tremble. The sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • 新標點和合本 - 牠們一來, 地震天動, 日月昏暗, 星宿無光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在牠們面前, 地動天搖, 日月昏暗, 星宿無光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在牠們面前, 地動天搖, 日月昏暗, 星宿無光。
  • 當代譯本 - 所到之處, 天搖地動, 日月昏暗, 星辰無光。
  • 聖經新譯本 - 在他們面前,大地震動, 諸天搖撼, 日月昏暗, 星星無光。
  • 呂振中譯本 - 牠 們 一來,地震動, 天搖撼, 日月昏暗, 星辰收回其光輝。
  • 中文標準譯本 - 在他們面前,大地顫抖, 諸天震動; 太陽和月亮變為黑暗, 星辰收回光輝。
  • 現代標點和合本 - 牠們一來, 地震天動, 日月昏暗, 星宿無光。
  • 文理和合譯本 - 其至也、地震天動、日月晦冥、星辰斂曜、
  • 文理委辦譯本 - 其來之時、天地震動、日月晦冥、星辰無光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其來之時、地震天動、日月昏暗、星辰無光、
  • Nueva Versión Internacional - Ante este ejército tiembla la tierra y se estremece el cielo, el sol y la luna se oscurecen y las estrellas dejan de brillar.
  • 현대인의 성경 - 그들 앞에서 땅이 진동하며 하늘이 떨고 해와 달이 어두워지며 별들이 빛을 잃는다.
  • Новый Русский Перевод - Перед ними трепещет земля и колеблется небо, меркнут солнце и луна и не сияют звезды.
  • Восточный перевод - Перед ними трепещет земля и колеблется небо, меркнут солнце и луна и не сияют звёзды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед ними трепещет земля и колеблется небо, меркнут солнце и луна и не сияют звёзды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед ними трепещет земля и колеблется небо, меркнут солнце и луна и не сияют звёзды.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre tremble devant eux, le ciel est ébranlé, le soleil et la lune ╵sont plongés dans l’obscurité. Les astres perdent leur éclat,
  • リビングバイブル - 彼らの前で、地は揺れ動き、天も震え上がる。 太陽と月は光を失い、星も姿を消す。
  • Nova Versão Internacional - Diante deles a terra treme, os céus estremecem, o sol e a lua escurecem e as estrelas param de brilhar.
  • Hoffnung für alle - Die Erde bebt und der Himmel zittert, wenn sie erscheinen, Sonne und Mond werden finster, das Licht der Sterne erlischt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โลกสั่นคลอนต่อหน้าพวกมัน ฟ้าสวรรค์สั่นสะท้าน ดวงอาทิตย์และดวงจันทร์มืดไป ดวงดาวอับแสง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​โยก​คลอน​ต่อ​หน้า​พวก​เขา ฟ้า​สวรรค์​สั่น​สะเทือน ดวง​อาทิตย์​และ​ดวง​จันทร์​มืด​ลง และ​ดวง​ดาว​ไม่​ส่อง​แสง
交叉引用
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
  • Mác 13:25 - các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rúng chuyển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • 新标点和合本 - 它们一来, 地震天动, 日月昏暗, 星宿无光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在它们面前, 地动天摇, 日月昏暗, 星宿无光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在它们面前, 地动天摇, 日月昏暗, 星宿无光。
  • 当代译本 - 所到之处, 天摇地动, 日月昏暗, 星辰无光。
  • 圣经新译本 - 在他们面前,大地震动, 诸天摇撼, 日月昏暗, 星星无光。
  • 中文标准译本 - 在他们面前,大地颤抖, 诸天震动; 太阳和月亮变为黑暗, 星辰收回光辉。
  • 现代标点和合本 - 它们一来, 地震天动, 日月昏暗, 星宿无光。
  • 和合本(拼音版) - 它们一来, 地震天动, 日月昏暗, 星宿无光。
  • New International Version - Before them the earth shakes, the heavens tremble, the sun and moon are darkened, and the stars no longer shine.
  • New International Reader's Version - As they march forward, the earth shakes. The heavens tremble as they approach. The sun and moon grow dark. And the stars stop shining.
  • English Standard Version - The earth quakes before them; the heavens tremble. The sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • New Living Translation - The earth quakes as they advance, and the heavens tremble. The sun and moon grow dark, and the stars no longer shine.
  • Christian Standard Bible - The earth quakes before them; the sky shakes. The sun and moon grow dark, and the stars cease their shining.
  • New American Standard Bible - Before them the earth quakes, The heavens tremble, The sun and the moon become dark, And the stars lose their brightness.
  • New King James Version - The earth quakes before them, The heavens tremble; The sun and moon grow dark, And the stars diminish their brightness.
  • Amplified Bible - The earth quakes before them, The heavens tremble, The sun and the moon grow dark And the stars lose their brightness.
  • American Standard Version - The earth quaketh before them; the heavens tremble; the sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • King James Version - The earth shall quake before them; the heavens shall tremble: the sun and the moon shall be dark, and the stars shall withdraw their shining:
  • New English Translation - The earth quakes before them; the sky reverberates. The sun and the moon grow dark; the stars refuse to shine.
  • World English Bible - The earth quakes before them. The heavens tremble. The sun and the moon are darkened, and the stars withdraw their shining.
  • 新標點和合本 - 牠們一來, 地震天動, 日月昏暗, 星宿無光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在牠們面前, 地動天搖, 日月昏暗, 星宿無光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在牠們面前, 地動天搖, 日月昏暗, 星宿無光。
  • 當代譯本 - 所到之處, 天搖地動, 日月昏暗, 星辰無光。
  • 聖經新譯本 - 在他們面前,大地震動, 諸天搖撼, 日月昏暗, 星星無光。
  • 呂振中譯本 - 牠 們 一來,地震動, 天搖撼, 日月昏暗, 星辰收回其光輝。
  • 中文標準譯本 - 在他們面前,大地顫抖, 諸天震動; 太陽和月亮變為黑暗, 星辰收回光輝。
  • 現代標點和合本 - 牠們一來, 地震天動, 日月昏暗, 星宿無光。
  • 文理和合譯本 - 其至也、地震天動、日月晦冥、星辰斂曜、
  • 文理委辦譯本 - 其來之時、天地震動、日月晦冥、星辰無光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其來之時、地震天動、日月昏暗、星辰無光、
  • Nueva Versión Internacional - Ante este ejército tiembla la tierra y se estremece el cielo, el sol y la luna se oscurecen y las estrellas dejan de brillar.
  • 현대인의 성경 - 그들 앞에서 땅이 진동하며 하늘이 떨고 해와 달이 어두워지며 별들이 빛을 잃는다.
  • Новый Русский Перевод - Перед ними трепещет земля и колеблется небо, меркнут солнце и луна и не сияют звезды.
  • Восточный перевод - Перед ними трепещет земля и колеблется небо, меркнут солнце и луна и не сияют звёзды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед ними трепещет земля и колеблется небо, меркнут солнце и луна и не сияют звёзды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед ними трепещет земля и колеблется небо, меркнут солнце и луна и не сияют звёзды.
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre tremble devant eux, le ciel est ébranlé, le soleil et la lune ╵sont plongés dans l’obscurité. Les astres perdent leur éclat,
  • リビングバイブル - 彼らの前で、地は揺れ動き、天も震え上がる。 太陽と月は光を失い、星も姿を消す。
  • Nova Versão Internacional - Diante deles a terra treme, os céus estremecem, o sol e a lua escurecem e as estrelas param de brilhar.
  • Hoffnung für alle - Die Erde bebt und der Himmel zittert, wenn sie erscheinen, Sonne und Mond werden finster, das Licht der Sterne erlischt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โลกสั่นคลอนต่อหน้าพวกมัน ฟ้าสวรรค์สั่นสะท้าน ดวงอาทิตย์และดวงจันทร์มืดไป ดวงดาวอับแสง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​โลก​โยก​คลอน​ต่อ​หน้า​พวก​เขา ฟ้า​สวรรค์​สั่น​สะเทือน ดวง​อาทิตย์​และ​ดวง​จันทร์​มืด​ลง และ​ดวง​ดาว​ไม่​ส่อง​แสง
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
  • Mác 13:25 - các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rúng chuyển.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
圣经
资源
计划
奉献