Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ đáp lời: “Này! Ta gửi cho các con lúa, rượu nho, và dầu ô-liu, đủ thỏa mãn nhu cầu của các con. Các con sẽ không còn là đề tài để các dân tộc khác sỉ nhục mình nữa.
  • 新标点和合本 - 耶和华应允他的百姓说: “我必赐给你们五谷、新酒,和油, 使你们饱足; 我也不再使你们受列国的羞辱;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华应允他的百姓说: “看哪,我要赏赐你们五谷、新酒和新的油, 使你们饱足, 我必不再使你们受列国的羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华应允他的百姓说: “看哪,我要赏赐你们五谷、新酒和新的油, 使你们饱足, 我必不再使你们受列国的羞辱。
  • 当代译本 - 祂回应他们说: “我必赐五谷、新酒和橄榄油给你们, 使你们饱足, 不再让你们受列国的羞辱。
  • 圣经新译本 - 耶和华应允他的子民,对他们说: “看哪!我必赐给你们 五谷、新酒和新油, 你们必吃得饱足, 我必不再使你们 成为列国中的羞辱。
  • 中文标准译本 - 耶和华回应他的子民说: “看哪,我必赐给你们五谷、新酒和新油, 使你们饱足, 不再使你们受列国的羞辱!
  • 现代标点和合本 - 耶和华应允他的百姓说: 我必赐给你们五谷、新酒和油, 使你们饱足。 我也不再使你们受列国的羞辱,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华应允他的百姓说: “我必赐给你们五谷、新酒和油, 使你们饱足; 我也不再使你们受列国的羞辱,
  • New International Version - The Lord replied to them: “I am sending you grain, new wine and olive oil, enough to satisfy you fully; never again will I make you an object of scorn to the nations.
  • New International Reader's Version - He replied, “I am sending you grain, olive oil and fresh wine. It will be enough to satisfy you completely. I will never allow other nations to make fun of you again.
  • English Standard Version - The Lord answered and said to his people, “Behold, I am sending to you grain, wine, and oil, and you will be satisfied; and I will no more make you a reproach among the nations.
  • New Living Translation - The Lord will reply, “Look! I am sending you grain and new wine and olive oil, enough to satisfy your needs. You will no longer be an object of mockery among the surrounding nations.
  • Christian Standard Bible - The Lord answered his people: Look, I am about to send you grain, new wine, and fresh oil. You will be satiated with them, and I will no longer make you a disgrace among the nations.
  • New American Standard Bible - The Lord will answer and say to His people, “Behold, I am going to send you grain, new wine, and oil, And you will be satisfied in full with them; And I will never again make you a disgrace among the nations.
  • New King James Version - The Lord will answer and say to His people, “Behold, I will send you grain and new wine and oil, And you will be satisfied by them; I will no longer make you a reproach among the nations.
  • Amplified Bible - The Lord will answer and say to His people, “Behold, I am going to send you grain and new wine and oil, And you will be satisfied in full with them; And I will never again make you an object of ridicule among the [Gentile] nations.
  • American Standard Version - And Jehovah answered and said unto his people, Behold, I will send you grain, and new wine, and oil, and ye shall be satisfied therewith; and I will no more make you a reproach among the nations;
  • King James Version - Yea, the Lord will answer and say unto his people, Behold, I will send you corn, and wine, and oil, and ye shall be satisfied therewith: and I will no more make you a reproach among the heathen:
  • New English Translation - The Lord responded to his people, “Look! I am about to restore your grain as well as fresh wine and olive oil. You will be fully satisfied. I will never again make you an object of mockery among the nations.
  • World English Bible - Yahweh answered his people, “Behold, I will send you grain, new wine, and oil, and you will be satisfied with them; and I will no more make you a reproach among the nations.
  • 新標點和合本 - 耶和華應允他的百姓說: 我必賜給你們五穀、新酒,和油, 使你們飽足; 我也不再使你們受列國的羞辱;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華應允他的百姓說: 「看哪,我要賞賜你們五穀、新酒和新的油, 使你們飽足, 我必不再使你們受列國的羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華應允他的百姓說: 「看哪,我要賞賜你們五穀、新酒和新的油, 使你們飽足, 我必不再使你們受列國的羞辱。
  • 當代譯本 - 祂回應他們說: 「我必賜五穀、新酒和橄欖油給你們, 使你們飽足, 不再讓你們受列國的羞辱。
  • 聖經新譯本 - 耶和華應允他的子民,對他們說: “看哪!我必賜給你們 五穀、新酒和新油, 你們必吃得飽足, 我必不再使你們 成為列國中的羞辱。
  • 呂振中譯本 - 永恆主應允他的人民、說: 『看吧,我一定送給你們 五穀、新酒、新油, 使你們滿足; 我必不再使你們 在列國中被羞辱。
  • 中文標準譯本 - 耶和華回應他的子民說: 「看哪,我必賜給你們五穀、新酒和新油, 使你們飽足, 不再使你們受列國的羞辱!
  • 現代標點和合本 - 耶和華應允他的百姓說: 我必賜給你們五穀、新酒和油, 使你們飽足。 我也不再使你們受列國的羞辱,
  • 文理和合譯本 - 遂應之曰、我將賜爾以穀、新酒與油、使爾饜足、不復為列邦所辱、
  • 文理委辦譯本 - 應其所祈、曰、我將施爾以穀酒、爾畀以膏油、使爾果腹、不復為異邦人凌辱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主應允其民曰、我將施爾以五穀酒油、使爾得以饜足、不復使爾被異邦人凌辱、
  • Nueva Versión Internacional - Y les respondió el Señor: «Miren, les enviaré cereales, vino nuevo y aceite, hasta dejarlos plenamente satisfechos; y no volveré a entregarlos al oprobio entre las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그들에게 이렇게 대답하실 것이다. “내가 너희에게 곡식과 새 포도주와 기름을 주어 너희를 흡족하게 하고 다시는 너희가 이방 나라의 멸시를 당하지 않게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Отвечая Своему народу, Господь скажет: – Я посылаю вам хлеб, молодое вино и масло для того, чтобы вы насытились, и больше Я не позволю другим народам насмехаться над вами.
  • Восточный перевод - И отвечая Своему народу, Вечный скажет: – Я посылаю вам хлеб, молодое вино и масло для того, чтобы вы насытились, и больше Я не позволю другим народам насмехаться над вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И отвечая Своему народу, Вечный скажет: – Я посылаю вам хлеб, молодое вино и масло для того, чтобы вы насытились, и больше Я не позволю другим народам насмехаться над вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И отвечая Своему народу, Вечный скажет: – Я посылаю вам хлеб, молодое вино и масло для того, чтобы вы насытились, и больше Я не позволю другим народам насмехаться над вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi il répond et il dit à son peuple : « Je vais vous envoyer ╵le blé, le vin nouveau et l’huile fraîche, et vous en serez rassasiés. Je ne vous exposerai plus ╵à l’opprobre parmi les peuples,
  • リビングバイブル - 主はこのように答えます。 「さあ、おまえたちが不自由しないように、 たくさんの穀物とぶどう酒と油を送ろう。 もう決しておまえたちを、 諸国の物笑いの種にはさせない。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor respondeu ao seu povo: “Estou enviando para vocês trigo, vinho novo e azeite, o bastante para satisfazê-los plenamente; nunca mais farei de vocês objeto de zombaria para as nações.
  • Hoffnung für alle - Er antwortete ihnen: »Ich schenke euch wieder so viel Getreide, Wein und Öl, dass ihr genug zu essen habt. Ich setze euch nicht länger dem Hohn und Spott anderer Völker aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงตอบ พวกเขาว่า “เราจะส่งเมล็ดข้าว เหล้าองุ่นใหม่ และน้ำมันมาให้ จนเจ้าทั้งหลายอิ่มหนำสำราญ เราจะไม่ทำให้เจ้าตกเป็นเป้าของการเย้ยหยัน ของประชาชาติต่างๆ อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ตอบ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ดังนี้ “ดู​เถิด เรา​กำลัง​ส่ง​ธัญพืช เหล้า​องุ่น และ​น้ำมัน​มา​ให้​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จะ​อิ่ม​หนำ และ​เรา​จะ​ไม่​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​เป็น​ที่​ดูหมิ่น ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ
交叉引用
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • Ô-sê 2:15 - Ta sẽ trao cho nó các vườn nho, biến Trũng Rối Loạn thành cửa hy vọng. Nó sẽ đáp ứng lời Ta, như trong ngày xa xưa khi nó còn trẻ, khi Ta cho nó được tự do khỏi tù đày Ai Cập.”
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:12 - “Các nước khác đều cho các ngươi có phước, vì đất các ngươi đầy sự vui sướng,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ đáp lời: “Này! Ta gửi cho các con lúa, rượu nho, và dầu ô-liu, đủ thỏa mãn nhu cầu của các con. Các con sẽ không còn là đề tài để các dân tộc khác sỉ nhục mình nữa.
  • 新标点和合本 - 耶和华应允他的百姓说: “我必赐给你们五谷、新酒,和油, 使你们饱足; 我也不再使你们受列国的羞辱;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华应允他的百姓说: “看哪,我要赏赐你们五谷、新酒和新的油, 使你们饱足, 我必不再使你们受列国的羞辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华应允他的百姓说: “看哪,我要赏赐你们五谷、新酒和新的油, 使你们饱足, 我必不再使你们受列国的羞辱。
  • 当代译本 - 祂回应他们说: “我必赐五谷、新酒和橄榄油给你们, 使你们饱足, 不再让你们受列国的羞辱。
  • 圣经新译本 - 耶和华应允他的子民,对他们说: “看哪!我必赐给你们 五谷、新酒和新油, 你们必吃得饱足, 我必不再使你们 成为列国中的羞辱。
  • 中文标准译本 - 耶和华回应他的子民说: “看哪,我必赐给你们五谷、新酒和新油, 使你们饱足, 不再使你们受列国的羞辱!
  • 现代标点和合本 - 耶和华应允他的百姓说: 我必赐给你们五谷、新酒和油, 使你们饱足。 我也不再使你们受列国的羞辱,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华应允他的百姓说: “我必赐给你们五谷、新酒和油, 使你们饱足; 我也不再使你们受列国的羞辱,
  • New International Version - The Lord replied to them: “I am sending you grain, new wine and olive oil, enough to satisfy you fully; never again will I make you an object of scorn to the nations.
  • New International Reader's Version - He replied, “I am sending you grain, olive oil and fresh wine. It will be enough to satisfy you completely. I will never allow other nations to make fun of you again.
  • English Standard Version - The Lord answered and said to his people, “Behold, I am sending to you grain, wine, and oil, and you will be satisfied; and I will no more make you a reproach among the nations.
  • New Living Translation - The Lord will reply, “Look! I am sending you grain and new wine and olive oil, enough to satisfy your needs. You will no longer be an object of mockery among the surrounding nations.
  • Christian Standard Bible - The Lord answered his people: Look, I am about to send you grain, new wine, and fresh oil. You will be satiated with them, and I will no longer make you a disgrace among the nations.
  • New American Standard Bible - The Lord will answer and say to His people, “Behold, I am going to send you grain, new wine, and oil, And you will be satisfied in full with them; And I will never again make you a disgrace among the nations.
  • New King James Version - The Lord will answer and say to His people, “Behold, I will send you grain and new wine and oil, And you will be satisfied by them; I will no longer make you a reproach among the nations.
  • Amplified Bible - The Lord will answer and say to His people, “Behold, I am going to send you grain and new wine and oil, And you will be satisfied in full with them; And I will never again make you an object of ridicule among the [Gentile] nations.
  • American Standard Version - And Jehovah answered and said unto his people, Behold, I will send you grain, and new wine, and oil, and ye shall be satisfied therewith; and I will no more make you a reproach among the nations;
  • King James Version - Yea, the Lord will answer and say unto his people, Behold, I will send you corn, and wine, and oil, and ye shall be satisfied therewith: and I will no more make you a reproach among the heathen:
  • New English Translation - The Lord responded to his people, “Look! I am about to restore your grain as well as fresh wine and olive oil. You will be fully satisfied. I will never again make you an object of mockery among the nations.
  • World English Bible - Yahweh answered his people, “Behold, I will send you grain, new wine, and oil, and you will be satisfied with them; and I will no more make you a reproach among the nations.
  • 新標點和合本 - 耶和華應允他的百姓說: 我必賜給你們五穀、新酒,和油, 使你們飽足; 我也不再使你們受列國的羞辱;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華應允他的百姓說: 「看哪,我要賞賜你們五穀、新酒和新的油, 使你們飽足, 我必不再使你們受列國的羞辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華應允他的百姓說: 「看哪,我要賞賜你們五穀、新酒和新的油, 使你們飽足, 我必不再使你們受列國的羞辱。
  • 當代譯本 - 祂回應他們說: 「我必賜五穀、新酒和橄欖油給你們, 使你們飽足, 不再讓你們受列國的羞辱。
  • 聖經新譯本 - 耶和華應允他的子民,對他們說: “看哪!我必賜給你們 五穀、新酒和新油, 你們必吃得飽足, 我必不再使你們 成為列國中的羞辱。
  • 呂振中譯本 - 永恆主應允他的人民、說: 『看吧,我一定送給你們 五穀、新酒、新油, 使你們滿足; 我必不再使你們 在列國中被羞辱。
  • 中文標準譯本 - 耶和華回應他的子民說: 「看哪,我必賜給你們五穀、新酒和新油, 使你們飽足, 不再使你們受列國的羞辱!
  • 現代標點和合本 - 耶和華應允他的百姓說: 我必賜給你們五穀、新酒和油, 使你們飽足。 我也不再使你們受列國的羞辱,
  • 文理和合譯本 - 遂應之曰、我將賜爾以穀、新酒與油、使爾饜足、不復為列邦所辱、
  • 文理委辦譯本 - 應其所祈、曰、我將施爾以穀酒、爾畀以膏油、使爾果腹、不復為異邦人凌辱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主應允其民曰、我將施爾以五穀酒油、使爾得以饜足、不復使爾被異邦人凌辱、
  • Nueva Versión Internacional - Y les respondió el Señor: «Miren, les enviaré cereales, vino nuevo y aceite, hasta dejarlos plenamente satisfechos; y no volveré a entregarlos al oprobio entre las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그들에게 이렇게 대답하실 것이다. “내가 너희에게 곡식과 새 포도주와 기름을 주어 너희를 흡족하게 하고 다시는 너희가 이방 나라의 멸시를 당하지 않게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Отвечая Своему народу, Господь скажет: – Я посылаю вам хлеб, молодое вино и масло для того, чтобы вы насытились, и больше Я не позволю другим народам насмехаться над вами.
  • Восточный перевод - И отвечая Своему народу, Вечный скажет: – Я посылаю вам хлеб, молодое вино и масло для того, чтобы вы насытились, и больше Я не позволю другим народам насмехаться над вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И отвечая Своему народу, Вечный скажет: – Я посылаю вам хлеб, молодое вино и масло для того, чтобы вы насытились, и больше Я не позволю другим народам насмехаться над вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И отвечая Своему народу, Вечный скажет: – Я посылаю вам хлеб, молодое вино и масло для того, чтобы вы насытились, и больше Я не позволю другим народам насмехаться над вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi il répond et il dit à son peuple : « Je vais vous envoyer ╵le blé, le vin nouveau et l’huile fraîche, et vous en serez rassasiés. Je ne vous exposerai plus ╵à l’opprobre parmi les peuples,
  • リビングバイブル - 主はこのように答えます。 「さあ、おまえたちが不自由しないように、 たくさんの穀物とぶどう酒と油を送ろう。 もう決しておまえたちを、 諸国の物笑いの種にはさせない。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor respondeu ao seu povo: “Estou enviando para vocês trigo, vinho novo e azeite, o bastante para satisfazê-los plenamente; nunca mais farei de vocês objeto de zombaria para as nações.
  • Hoffnung für alle - Er antwortete ihnen: »Ich schenke euch wieder so viel Getreide, Wein und Öl, dass ihr genug zu essen habt. Ich setze euch nicht länger dem Hohn und Spott anderer Völker aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงตอบ พวกเขาว่า “เราจะส่งเมล็ดข้าว เหล้าองุ่นใหม่ และน้ำมันมาให้ จนเจ้าทั้งหลายอิ่มหนำสำราญ เราจะไม่ทำให้เจ้าตกเป็นเป้าของการเย้ยหยัน ของประชาชาติต่างๆ อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ตอบ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ดังนี้ “ดู​เถิด เรา​กำลัง​ส่ง​ธัญพืช เหล้า​องุ่น และ​น้ำมัน​มา​ให้​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จะ​อิ่ม​หนำ และ​เรา​จะ​ไม่​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​เป็น​ที่​ดูหมิ่น ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • Ô-sê 2:15 - Ta sẽ trao cho nó các vườn nho, biến Trũng Rối Loạn thành cửa hy vọng. Nó sẽ đáp ứng lời Ta, như trong ngày xa xưa khi nó còn trẻ, khi Ta cho nó được tự do khỏi tù đày Ai Cập.”
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:12 - “Các nước khác đều cho các ngươi có phước, vì đất các ngươi đầy sự vui sướng,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
圣经
资源
计划
奉献