逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng sợ hãi, dân ta ơi. Hãy vui vẻ và hoan hỉ, vì Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại.
- 新标点和合本 - “地土啊,不要惧怕; 要欢喜快乐, 因为耶和华行了大事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “土地啊,不要惧怕, 要欢喜快乐, 因为耶和华行了大事。
- 和合本2010(神版-简体) - “土地啊,不要惧怕, 要欢喜快乐, 因为耶和华行了大事。
- 当代译本 - 土地啊,不要害怕, 倒要欢喜快乐; 因为耶和华行了大事。
- 圣经新译本 - 地土啊!你不要惧怕; 你要欢喜快乐, 因为耶和华行了大事。
- 中文标准译本 - 土地啊,不要害怕, 当快乐欢喜! 因为耶和华行了大事。
- 现代标点和合本 - 地土啊,不要惧怕, 要欢喜快乐! 因为耶和华行了大事。
- 和合本(拼音版) - “地土啊,不要惧怕, 要欢喜快乐, 因为耶和华行了大事。
- New International Version - Do not be afraid, land of Judah; be glad and rejoice. Surely the Lord has done great things!
- New International Reader's Version - Land of Judah, don’t be afraid. Be glad and full of joy. The Lord has done great things.
- English Standard Version - “Fear not, O land; be glad and rejoice, for the Lord has done great things!
- New Living Translation - Don’t be afraid, O land. Be glad now and rejoice, for the Lord has done great things.
- The Message - Fear not, Earth! Be glad and celebrate! God has done great things. Fear not, wild animals! The fields and meadows are greening up. The trees are bearing fruit again: a bumper crop of fig trees and vines! Children of Zion, celebrate! Be glad in your God. He’s giving you a teacher to train you how to live right— Teaching, like rain out of heaven, showers of words to refresh and nourish your soul, just as he used to do. And plenty of food for your body—silos full of grain, casks of wine and barrels of olive oil. * * *
- Christian Standard Bible - Don’t be afraid, land; rejoice and be glad, for the Lord has done astonishing things.
- New American Standard Bible - Do not fear, land; shout for joy and rejoice, For the Lord has done great things.
- New King James Version - Fear not, O land; Be glad and rejoice, For the Lord has done marvelous things!
- Amplified Bible - Do not fear, O land; be glad and rejoice, For the Lord has done great things!
- American Standard Version - Fear not, O land, be glad and rejoice; for Jehovah hath done great things.
- King James Version - Fear not, O land; be glad and rejoice: for the Lord will do great things.
- New English Translation - Do not fear, my land! Rejoice and be glad, because the Lord has accomplished great things!
- World English Bible - Land, don’t be afraid. Be glad and rejoice, for Yahweh has done great things.
- 新標點和合本 - 地土啊,不要懼怕; 要歡喜快樂, 因為耶和華行了大事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「土地啊,不要懼怕, 要歡喜快樂, 因為耶和華行了大事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「土地啊,不要懼怕, 要歡喜快樂, 因為耶和華行了大事。
- 當代譯本 - 土地啊,不要害怕, 倒要歡喜快樂; 因為耶和華行了大事。
- 聖經新譯本 - 地土啊!你不要懼怕; 你要歡喜快樂, 因為耶和華行了大事。
- 呂振中譯本 - 『地土啊,不要懼怕, 要歡喜快樂; 因為永恆主行了大事了。
- 中文標準譯本 - 土地啊,不要害怕, 當快樂歡喜! 因為耶和華行了大事。
- 現代標點和合本 - 地土啊,不要懼怕, 要歡喜快樂! 因為耶和華行了大事。
- 文理和合譯本 - 地乎、勿懼、當欣喜歡樂、蓋耶和華行大事也、
- 文理委辦譯本 - 我民勿畏、欣喜懽忭、我耶和華大展作為、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地乎、勿畏、當欣喜歡樂、蓋主將行大事、
- Nueva Versión Internacional - No temas, tierra, sino alégrate y regocíjate, porque el Señor hará grandes cosas.
- 현대인의 성경 - 땅이여, 두려워하지 말고 기뻐하며 즐거워하라. 여호와께서 큰 일을 행하셨다.
- Новый Русский Перевод - Не бойся, земля, радуйся и веселись, потому что Господь совершил великие дела!
- Восточный перевод - Не бойся, земля, радуйся и веселись, потому что Вечный совершил великие дела!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не бойся, земля, радуйся и веселись, потому что Вечный совершил великие дела!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не бойся, земля, радуйся и веселись, потому что Вечный совершил великие дела!
- La Bible du Semeur 2015 - O terre, sois sans crainte, jubile et réjouis-toi ! L’Eternel fait ╵de grandes choses.
- リビングバイブル - 私の民よ、恐れるな。 さあ、楽しみ喜べ。 主が驚くべきことをしてくださったのだから。
- Nova Versão Internacional - Não tenha medo, ó terra; regozije-se e alegre-se. O Senhor tem feito coisas grandiosas!
- Hoffnung für alle - Ihr Felder, seid nicht länger bekümmert, freut euch und jubelt, denn der Herr hat ein großes Wunder getan!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินเอ๋ย อย่ากลัวเลย จงยินดีปรีดา องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงกระทำการยิ่งใหญ่มากอย่างแน่นอน!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ แผ่นดินเอ๋ย อย่ากลัวเลย จงดีใจและยินดี ด้วยว่าพระผู้เป็นเจ้าได้กระทำสิ่งอันยิ่งใหญ่
交叉引用
- Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
- Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
- Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
- Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
- Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
- 1 Sa-mu-ên 12:24 - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.
- Giê-rê-mi 30:9 - Vì dân Ta sẽ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ và Vua của họ thuộc dòng Đa-vít— tức Vua mà Ta sẽ dấy lên cho họ.
- Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
- Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
- Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
- 1 Sa-mu-ên 12:16 - Bây giờ, mọi người đứng yên để xem việc kỳ diệu Chúa Hằng Hữu sắp thực hiện.
- Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
- Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
- Xa-cha-ri 8:15 - Nhưng nay Ta quyết định ban phước lành cho Giê-ru-sa-lem và nhà Giu-đa. Đừng sợ!
- Giô-ên 2:20 - Ta sẽ xua tan đạo quân từ phương bắc. Ta sẽ đuổi chúng vào vùng khô hạn tiêu điều. Quân tiên phong sẽ bị đẩy vào Biển Chết, và hậu quân sẽ vào Địa Trung Hải. Xác chúng hôi thối kinh khủng, bay mùi khắp xứ.” Chắc chắn Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại!
- Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
- Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
- Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.