逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
- 新标点和合本 - “锡安的民哪,你们要快乐, 为耶和华你们的 神欢喜; 因他赐给你们合宜的秋雨, 为你们降下甘霖, 就是秋雨、春雨,和先前一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “锡安的民哪,你们要欢喜, 要因耶和华—你们的上帝快乐; 因他赏赐你们合宜的秋雨 , 为你们降下甘霖, 秋雨和春雨,和先前一样。
- 和合本2010(神版-简体) - “锡安的民哪,你们要欢喜, 要因耶和华—你们的 神快乐; 因他赏赐你们合宜的秋雨 , 为你们降下甘霖, 秋雨和春雨,和先前一样。
- 当代译本 - 锡安的人民啊, 你们要快乐, 因你们的上帝耶和华而喜乐。 因为祂按时 降下甘霖, 像从前一样赐给你们秋雨和 春雨。
- 圣经新译本 - 锡安的人民哪!你们要欢喜, 要靠耶和华你们的 神快乐, 因为他赐给了你们合时的秋雨。 他给你们降下时雨, 就是秋雨春雨,像以前一样。
- 中文标准译本 - 锡安的儿女啊, 你们当因耶和华你们的神而快乐欢喜! 因为他为公义的缘故赐给了你们秋雨 , 他像先前那样给你们降下了甘霖, 就是秋雨和春雨。
- 现代标点和合本 - 锡安的民哪,你们要快乐, 为耶和华你们的神欢喜! 因他赐给你们合宜的秋雨, 为你们降下甘霖, 就是秋雨、春雨,和先前一样。
- 和合本(拼音版) - “锡安的民哪,你们要快乐, 为耶和华你们的上帝欢喜, 因他赐给你们合宜的秋雨, 为你们降下甘霖, 就是秋雨、春雨,和先前一样。
- New International Version - Be glad, people of Zion, rejoice in the Lord your God, for he has given you the autumn rains because he is faithful. He sends you abundant showers, both autumn and spring rains, as before.
- New International Reader's Version - People of Zion, be glad. Be joyful because of what the Lord your God has done. He has given you the right amount of rain in the fall. That’s because he is faithful. He has sent you plenty of showers. He has sent fall and spring rains alike, just as he did before.
- English Standard Version - “Be glad, O children of Zion, and rejoice in the Lord your God, for he has given the early rain for your vindication; he has poured down for you abundant rain, the early and the latter rain, as before.
- New Living Translation - Rejoice, you people of Jerusalem! Rejoice in the Lord your God! For the rain he sends demonstrates his faithfulness. Once more the autumn rains will come, as well as the rains of spring.
- Christian Standard Bible - Children of Zion, rejoice and be glad in the Lord your God, because he gives you the autumn rain for your vindication. He sends showers for you, both autumn and spring rain as before.
- New American Standard Bible - So shout for joy, you sons of Zion, And rejoice in the Lord your God; For He has given you the early rain for your vindication. And He has brought down for you the rain, The early and latter rain as before.
- New King James Version - Be glad then, you children of Zion, And rejoice in the Lord your God; For He has given you the former rain faithfully, And He will cause the rain to come down for you— The former rain, And the latter rain in the first month.
- Amplified Bible - So rejoice, O children of Zion, And delight in the Lord, your God; For He has given you the early [autumn] rain in vindication And He has poured down the rain for you, The early [autumn] rain and the late [spring] rain, as before.
- American Standard Version - Be glad then, ye children of Zion, and rejoice in Jehovah your God; for he giveth you the former rain in just measure, and he causeth to come down for you the rain, the former rain and the latter rain, in the first month.
- King James Version - Be glad then, ye children of Zion, and rejoice in the Lord your God: for he hath given you the former rain moderately, and he will cause to come down for you the rain, the former rain, and the latter rain in the first month.
- New English Translation - Citizens of Zion, rejoice! Be glad because of what the Lord your God has done! For he has given to you the early rains as vindication. He has sent to you the rains – both the early and the late rains as formerly.
- World English Bible - “Be glad then, you children of Zion, and rejoice in Yahweh, your God; for he gives you the early rain in just measure, and he causes the rain to come down for you, the early rain and the latter rain, as before.
- 新標點和合本 - 錫安的民哪,你們要快樂, 為耶和華-你們的神歡喜; 因他賜給你們合宜的秋雨, 為你們降下甘霖, 就是秋雨、春雨,和先前一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「錫安的民哪,你們要歡喜, 要因耶和華-你們的上帝快樂; 因他賞賜你們合宜的秋雨 , 為你們降下甘霖, 秋雨和春雨,和先前一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「錫安的民哪,你們要歡喜, 要因耶和華—你們的 神快樂; 因他賞賜你們合宜的秋雨 , 為你們降下甘霖, 秋雨和春雨,和先前一樣。
- 當代譯本 - 錫安的人民啊, 你們要快樂, 因你們的上帝耶和華而喜樂。 因為祂按時 降下甘霖, 像從前一樣賜給你們秋雨和 春雨。
- 聖經新譯本 - 錫安的人民哪!你們要歡喜, 要靠耶和華你們的 神快樂, 因為他賜給了你們合時的秋雨。 他給你們降下時雨, 就是秋雨春雨,像以前一樣。
- 呂振中譯本 - 『 錫安 的子民哪,要快樂, 要靠着永恆主你們的上帝來歡喜; 因為他賜給你們秋霖以顯義氣, 他給你們降下甘霖, 就是秋霖春雨、像 先前一樣。
- 中文標準譯本 - 錫安的兒女啊, 你們當因耶和華你們的神而快樂歡喜! 因為他為公義的緣故賜給了你們秋雨 , 他像先前那樣給你們降下了甘霖, 就是秋雨和春雨。
- 現代標點和合本 - 錫安的民哪,你們要快樂, 為耶和華你們的神歡喜! 因他賜給你們合宜的秋雨, 為你們降下甘霖, 就是秋雨、春雨,和先前一樣。
- 文理和合譯本 - 錫安之子女歟、爾其歡欣、因爾上帝耶和華而喜樂、以其錫爾秋雨、適合其宜、為爾降甘霖、即春雨秋雨、同乎疇昔、
- 文理委辦譯本 - 郇邑之民、賴爾之上帝耶和華、欣喜懽忭、春雨秋霖、無不時若、同於前日、我使之然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 邑之民、當因主爾之天主、欣喜歡樂、因主賜爾及時之雨、為爾降春雨秋霖、與前日無異、
- Nueva Versión Internacional - Alégrense, hijos de Sión, regocíjense en el Señor su Dios, que a su tiempo les dará las lluvias de otoño. Les enviará la lluvia, la de otoño y la de primavera, como en tiempos pasados.
- 현대인의 성경 - 시온의 백성들아, 너희는 너희 하나님 여호와께서 너희를 위해 행하신 일을 보고 기뻐하며 즐거워하라. 그가 너희를 용서한 표로 비를 주실 것이니 이전처럼 봄비와 가을비를 너희에게 내려 주실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Радуйся, народ Сиона, веселись о Господе, твоем Боге! Он даст тебе осенний дождь в праведности . Он пошлет тебе обильные дожди, осенние и весенние, как бывало прежде.
- Восточный перевод - Радуйся, народ Иерусалима , веселись о Вечном, твоём Боге! Он даст тебе осенний дождь по Своей праведности; Он пошлёт тебе обильные дожди, осенние и весенние, как бывало прежде.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радуйся, народ Иерусалима , веселись о Вечном, твоём Боге! Он даст тебе осенний дождь по Своей праведности; Он пошлёт тебе обильные дожди, осенние и весенние, как бывало прежде.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радуйся, народ Иерусалима , веселись о Вечном, твоём Боге! Он даст тебе осенний дождь по Своей праведности; Он пошлёт тебе обильные дожди, осенние и весенние, как бывало прежде.
- La Bible du Semeur 2015 - Et vous, gens de Sion, ╵soyez dans l’allégresse, réjouissez-vous ╵à cause de l’Eternel votre Dieu. Il vous envoie la pluie, ╵selon ce qui est juste , il répand sur vous les averses, les pluies d’automne ╵et les pluies du printemps, ╵tout comme auparavant.
- リビングバイブル - 喜べ、エルサレムの民よ。 あなたがたの神、主を喜べ。 神が送る雨は、赦しの確かなしるしだ。 春に雨が降るように、秋にもまた雨が降る。
- Nova Versão Internacional - Ó povo de Sião, alegre-se e regozije-se no Senhor, o seu Deus, pois ele dá a vocês as chuvas de outono, conforme a sua justiça . Ele envia a vocês muitas chuvas, as de outono e as de primavera, como antes fazia.
- Hoffnung für alle - Auch ihr, die ihr auf dem Berg Zion wohnt, freut euch und jubelt über den Herrn, euren Gott! Wie treu und gerecht ist er! Er schenkt euch wieder erfrischenden Regen im Herbst und im Frühling, so wie er es früher getan hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรศิโยนเอ๋ย จงเปรมปรีดิ์ จงชื่นชมยินดีในพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน เพราะพระองค์ได้ประทาน สายฝนฤดูใบไม้ร่วงด้วยความชอบธรรมให้แก่ท่าน พระองค์ทรงให้ฝนตกชุก ทั้งฝนฤดูใบไม้ร่วงและฤดูใบไม้ผลิเหมือนแต่ก่อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พงศ์พันธุ์ศิโยนเอ๋ย จงดีใจและยินดีในพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกท่าน ด้วยว่าพระองค์ได้ให้ฝนหลั่งในต้นฤดูเพราะความชอบธรรมของพวกท่าน พระองค์ได้หลั่งฝนบนพวกท่านอย่างชุ่มฉ่ำ ทั้งฝนในต้นและปลายฤดู เหมือนเมื่อก่อน
交叉引用
- Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
- Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
- Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Xa-cha-ri 9:13 - Giu-đa như cung, Ép-ra-im như tên của Ta, con trai Si-ôn như kiếm Ta, và Ta sử dụng ngươi như gươm trong tay một dũng sĩ. Ta sẽ vung gươm chống lại Hy Lạp.
- Ai Ca 4:2 - Trai tráng ưu tú của Giê-ru-sa-lem ngày trước được quý như vàng ròng, nay bị xem như những bình gốm do người thợ gốm tầm thường tạo nên.
- Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
- Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
- Châm Ngôn 16:15 - Vua tươi tắn, mặt chiếu ra sự sống; người ban ơn như mưa móc mùa xuân.
- A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
- Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
- Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
- Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
- Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
- Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
- Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
- Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
- Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
- Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
- Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
- Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
- Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
- Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
- Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
- Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
- Y-sai 30:23 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ ban mưa trên hạt giống các ngươi gieo. Các ngươi sẽ thu được rất nhiều hoa lợi và đồng cỏ các ngươi sẽ đầy những gia súc.
- Thi Thiên 28:7 - Chúa Hằng Hữu là năng lực và tấm khiên của con. Con tin cậy Ngài trọn cả tấm lòng, Ngài cứu giúp con, lòng con hoan hỉ. Con sẽ dâng lời hát cảm tạ Ngài.
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Xa-cha-ri 10:1 - Các ngươi hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mưa mùa xuân, Ngài sẽ kéo mây dày đặc. Và Ngài sẽ đổ mưa xuống dồi dào cho mọi hoa cỏ sẽ mọc đầy đồng.
- Phi-líp 3:1 - Thưa anh chị em, dù gặp hoàn cảnh nào, cứ hân hoan trong Chúa! Tôi không ngại nhắc đi nhắc lại, vì niềm vui giữ cho anh chị em an toàn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
- Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
- Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
- Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
- Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
- Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
- Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
- Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.