Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
  • 新标点和合本 - 你们必知道我是在以色列中间, 又知道我是耶和华你们的 神; 在我以外并无别神。 我的百姓必永远不致羞愧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必知道我是在以色列中, 又知道我是耶和华—你们的上帝,没有别的。 我的百姓不致羞愧,直到永远。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们必知道我是在以色列中, 又知道我是耶和华—你们的 神,没有别的。 我的百姓不致羞愧,直到永远。”
  • 当代译本 - 这样,你们就知道我在以色列, 知道我是你们的上帝耶和华, 除我以外别无他神。 我的子民永远不会再蒙羞。
  • 圣经新译本 - 这样,你们必知道我是在以色列中间, 又知道我是耶和华你们的 神,除了我再没有别的神。 我的子民必永远不会羞愧。
  • 中文标准译本 - 这样,你们就会知道: 我就在以色列当中, 我是耶和华你们的神,别无其二。 我的子民必不致蒙羞,直到永远。
  • 现代标点和合本 - 你们必知道我是在以色列中间, 又知道我是耶和华你们的神, 在我以外并无别神。 我的百姓必永远不致羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 你们必知道我是在以色列中间, 又知道我是耶和华你们的上帝, 在我以外并无别神。 我的百姓必永远不至羞愧。”
  • New International Version - Then you will know that I am in Israel, that I am the Lord your God, and that there is no other; never again will my people be shamed.
  • New International Reader's Version - You will know that I am with you in Israel. I am the Lord your God. There is no other God. So my people will never again be put to shame.
  • English Standard Version - You shall know that I am in the midst of Israel, and that I am the Lord your God and there is none else. And my people shall never again be put to shame.
  • New Living Translation - Then you will know that I am among my people Israel, that I am the Lord your God, and there is no other. Never again will my people be disgraced.
  • Christian Standard Bible - You will know that I am present in Israel and that I am the Lord your God, and there is no other. My people will never again be put to shame.
  • New American Standard Bible - So you will know that I am in the midst of Israel, And that I am the Lord your God And there is no other; And My people will never be put to shame.
  • New King James Version - Then you shall know that I am in the midst of Israel: I am the Lord your God And there is no other. My people shall never be put to shame.
  • Amplified Bible - And you shall know [without any doubt] that I am in the midst of Israel [to protect and bless you], And that I am the Lord your God, And there is no other; My people will never be put to shame.
  • American Standard Version - And ye shall know that I am in the midst of Israel, and that I am Jehovah your God, and there is none else; and my people shall never be put to shame.
  • King James Version - And ye shall know that I am in the midst of Israel, and that I am the Lord your God, and none else: and my people shall never be ashamed.
  • New English Translation - You will be convinced that I am in the midst of Israel. I am the Lord your God; there is no other. My people will never again be put to shame.
  • World English Bible - You will know that I am among Israel, and that I am Yahweh, your God, and there is no one else; and my people will never again be disappointed.
  • 新標點和合本 - 你們必知道我是在以色列中間, 又知道我是耶和華-你們的神; 在我以外並無別神。 我的百姓必永遠不致羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必知道我是在以色列中, 又知道我是耶和華-你們的上帝,沒有別的。 我的百姓不致羞愧,直到永遠。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們必知道我是在以色列中, 又知道我是耶和華—你們的 神,沒有別的。 我的百姓不致羞愧,直到永遠。」
  • 當代譯本 - 這樣,你們就知道我在以色列, 知道我是你們的上帝耶和華, 除我以外別無他神。 我的子民永遠不會再蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們必知道我是在以色列中間, 又知道我是耶和華你們的 神,除了我再沒有別的神。 我的子民必永遠不會羞愧。
  • 呂振中譯本 - 你們必知道是我在 以色列 中間, 必知道我永恆主是你們的上帝, 我以外並沒有別的神: 我的人民必永遠不失望。
  • 中文標準譯本 - 這樣,你們就會知道: 我就在以色列當中, 我是耶和華你們的神,別無其二。 我的子民必不致蒙羞,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 你們必知道我是在以色列中間, 又知道我是耶和華你們的神, 在我以外並無別神。 我的百姓必永遠不致羞愧。
  • 文理和合譯本 - 爾則知我在以色列中為爾之上帝耶和華、此外無他、我民永不羞愧、○
  • 文理委辦譯本 - 俾爾知我乃爾之上帝耶和華、其外無他、駐蹕於以色列族中、我民永不抱愧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹必知我駐蹕於 以色列 中、 駐蹕於以色列中或作恆在以色列中 亦知我乃主爾之天主、我外無他、我民永不羞愧、○
  • Nueva Versión Internacional - Entonces sabrán que yo estoy en medio de Israel, que yo soy el Señor su Dios, y no hay otro fuera de mí. ¡Nunca más será avergonzado mi pueblo!
  • 현대인의 성경 - 그때 너희는 내가 이스라엘 백성 가운데 있으며 나만이 너희 하나님 여호와임을 알게 될 것이다. 그리고 너희가 다시는 수치를 당하지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда вы узнаете, что Я среди Моего народа Израиля, и что Я – Господь, ваш Бог, и нет другого. И Мой народ больше не испытает позора!
  • Восточный перевод - Тогда вы узнаете, что Я среди Моего народа Исраила, и что Я – Вечный, ваш Бог, и нет другого. И Мой народ больше не испытает позора!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда вы узнаете, что Я среди Моего народа Исраила, и что Я – Вечный, ваш Бог, и нет другого. И Мой народ больше не испытает позора!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда вы узнаете, что Я среди Моего народа Исроила, и что Я – Вечный, ваш Бог, и нет другого. И Мой народ больше не испытает позора!
  • La Bible du Semeur 2015 - Et vous reconnaîtrez ╵que je suis, moi, ╵au milieu d’Israël, et que je suis ╵l’Eternel, votre Dieu, qu’il n’y en a pas d’autre. Et jamais plus mon peuple ╵ne connaîtra la honte.
  • リビングバイブル - そしてあなたがたは、わたしの民イスラエルの中に わたしが確かにいることを、また、わたしだけが あなたがたの神、主であることを知る。 わたしの民は、 再びこのような打撃をこうむることはない。
  • Nova Versão Internacional - Então vocês saberão que eu estou no meio de Israel. Eu sou o Senhor, o seu Deus, e não há nenhum outro; nunca mais o meu povo será humilhado.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet erkennen, dass ich mitten unter euch in Israel wohne und dass ich allein der Herr, euer Gott, bin und sonst keiner! Ja, nie mehr lasse ich mein Volk in Schimpf und Schande dastehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเจ้าจะรู้ว่าเราอยู่ในอิสราเอล เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ไม่มีอื่นใดอีก ประชากรของเราจะไม่ต้องอัปยศอดสูอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​อยู่​ใน​ท่าม​กลาง​อิสราเอล และ​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า คือ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อื่น ชน​ชาติ​ของ​เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​ประสบ​กับ​ความ​อับอาย​อีก
交叉引用
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đó, các con sẽ nhìn biết Ta đang ngự trị giữa Ít-ra-ên, dân Ta, Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, chứ không có thần nào khác. Dân Ta sẽ chẳng bao giờ phải cúi mặt thẹn thùng nữa.”
  • 新标点和合本 - 你们必知道我是在以色列中间, 又知道我是耶和华你们的 神; 在我以外并无别神。 我的百姓必永远不致羞愧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必知道我是在以色列中, 又知道我是耶和华—你们的上帝,没有别的。 我的百姓不致羞愧,直到永远。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们必知道我是在以色列中, 又知道我是耶和华—你们的 神,没有别的。 我的百姓不致羞愧,直到永远。”
  • 当代译本 - 这样,你们就知道我在以色列, 知道我是你们的上帝耶和华, 除我以外别无他神。 我的子民永远不会再蒙羞。
  • 圣经新译本 - 这样,你们必知道我是在以色列中间, 又知道我是耶和华你们的 神,除了我再没有别的神。 我的子民必永远不会羞愧。
  • 中文标准译本 - 这样,你们就会知道: 我就在以色列当中, 我是耶和华你们的神,别无其二。 我的子民必不致蒙羞,直到永远。
  • 现代标点和合本 - 你们必知道我是在以色列中间, 又知道我是耶和华你们的神, 在我以外并无别神。 我的百姓必永远不致羞愧。
  • 和合本(拼音版) - 你们必知道我是在以色列中间, 又知道我是耶和华你们的上帝, 在我以外并无别神。 我的百姓必永远不至羞愧。”
  • New International Version - Then you will know that I am in Israel, that I am the Lord your God, and that there is no other; never again will my people be shamed.
  • New International Reader's Version - You will know that I am with you in Israel. I am the Lord your God. There is no other God. So my people will never again be put to shame.
  • English Standard Version - You shall know that I am in the midst of Israel, and that I am the Lord your God and there is none else. And my people shall never again be put to shame.
  • New Living Translation - Then you will know that I am among my people Israel, that I am the Lord your God, and there is no other. Never again will my people be disgraced.
  • Christian Standard Bible - You will know that I am present in Israel and that I am the Lord your God, and there is no other. My people will never again be put to shame.
  • New American Standard Bible - So you will know that I am in the midst of Israel, And that I am the Lord your God And there is no other; And My people will never be put to shame.
  • New King James Version - Then you shall know that I am in the midst of Israel: I am the Lord your God And there is no other. My people shall never be put to shame.
  • Amplified Bible - And you shall know [without any doubt] that I am in the midst of Israel [to protect and bless you], And that I am the Lord your God, And there is no other; My people will never be put to shame.
  • American Standard Version - And ye shall know that I am in the midst of Israel, and that I am Jehovah your God, and there is none else; and my people shall never be put to shame.
  • King James Version - And ye shall know that I am in the midst of Israel, and that I am the Lord your God, and none else: and my people shall never be ashamed.
  • New English Translation - You will be convinced that I am in the midst of Israel. I am the Lord your God; there is no other. My people will never again be put to shame.
  • World English Bible - You will know that I am among Israel, and that I am Yahweh, your God, and there is no one else; and my people will never again be disappointed.
  • 新標點和合本 - 你們必知道我是在以色列中間, 又知道我是耶和華-你們的神; 在我以外並無別神。 我的百姓必永遠不致羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必知道我是在以色列中, 又知道我是耶和華-你們的上帝,沒有別的。 我的百姓不致羞愧,直到永遠。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們必知道我是在以色列中, 又知道我是耶和華—你們的 神,沒有別的。 我的百姓不致羞愧,直到永遠。」
  • 當代譯本 - 這樣,你們就知道我在以色列, 知道我是你們的上帝耶和華, 除我以外別無他神。 我的子民永遠不會再蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你們必知道我是在以色列中間, 又知道我是耶和華你們的 神,除了我再沒有別的神。 我的子民必永遠不會羞愧。
  • 呂振中譯本 - 你們必知道是我在 以色列 中間, 必知道我永恆主是你們的上帝, 我以外並沒有別的神: 我的人民必永遠不失望。
  • 中文標準譯本 - 這樣,你們就會知道: 我就在以色列當中, 我是耶和華你們的神,別無其二。 我的子民必不致蒙羞,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 你們必知道我是在以色列中間, 又知道我是耶和華你們的神, 在我以外並無別神。 我的百姓必永遠不致羞愧。
  • 文理和合譯本 - 爾則知我在以色列中為爾之上帝耶和華、此外無他、我民永不羞愧、○
  • 文理委辦譯本 - 俾爾知我乃爾之上帝耶和華、其外無他、駐蹕於以色列族中、我民永不抱愧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹必知我駐蹕於 以色列 中、 駐蹕於以色列中或作恆在以色列中 亦知我乃主爾之天主、我外無他、我民永不羞愧、○
  • Nueva Versión Internacional - Entonces sabrán que yo estoy en medio de Israel, que yo soy el Señor su Dios, y no hay otro fuera de mí. ¡Nunca más será avergonzado mi pueblo!
  • 현대인의 성경 - 그때 너희는 내가 이스라엘 백성 가운데 있으며 나만이 너희 하나님 여호와임을 알게 될 것이다. 그리고 너희가 다시는 수치를 당하지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда вы узнаете, что Я среди Моего народа Израиля, и что Я – Господь, ваш Бог, и нет другого. И Мой народ больше не испытает позора!
  • Восточный перевод - Тогда вы узнаете, что Я среди Моего народа Исраила, и что Я – Вечный, ваш Бог, и нет другого. И Мой народ больше не испытает позора!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда вы узнаете, что Я среди Моего народа Исраила, и что Я – Вечный, ваш Бог, и нет другого. И Мой народ больше не испытает позора!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда вы узнаете, что Я среди Моего народа Исроила, и что Я – Вечный, ваш Бог, и нет другого. И Мой народ больше не испытает позора!
  • La Bible du Semeur 2015 - Et vous reconnaîtrez ╵que je suis, moi, ╵au milieu d’Israël, et que je suis ╵l’Eternel, votre Dieu, qu’il n’y en a pas d’autre. Et jamais plus mon peuple ╵ne connaîtra la honte.
  • リビングバイブル - そしてあなたがたは、わたしの民イスラエルの中に わたしが確かにいることを、また、わたしだけが あなたがたの神、主であることを知る。 わたしの民は、 再びこのような打撃をこうむることはない。
  • Nova Versão Internacional - Então vocês saberão que eu estou no meio de Israel. Eu sou o Senhor, o seu Deus, e não há nenhum outro; nunca mais o meu povo será humilhado.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet erkennen, dass ich mitten unter euch in Israel wohne und dass ich allein der Herr, euer Gott, bin und sonst keiner! Ja, nie mehr lasse ich mein Volk in Schimpf und Schande dastehen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเจ้าจะรู้ว่าเราอยู่ในอิสราเอล เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า ไม่มีอื่นใดอีก ประชากรของเราจะไม่ต้องอัปยศอดสูอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​อยู่​ใน​ท่าม​กลาง​อิสราเอล และ​เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า คือ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อื่น ชน​ชาติ​ของ​เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​ประสบ​กับ​ความ​อับอาย​อีก
  • Y-sai 45:18 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo các tầng trời và đất và đặt mọi thứ trong đó. Ngài đã tạo lập địa cầu cho loài người cư trú, chứ không phải để bỏ hoang. Chúa phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, ngoài Ta không có Đấng nào khác.
  • Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献