逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
- 新标点和合本 - 它们前面如火烧灭, 后面如火焰烧尽。 未到以前,地如伊甸园; 过去以后,成了荒凉的旷野; 没有一样能躲避它们的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 它们前面有火吞噬, 后面有火焰烧尽。 它们未到以前,地如伊甸园, 过去以后,却成了荒凉的旷野, 没有一样能躲避它们。
- 和合本2010(神版-简体) - 它们前面有火吞噬, 后面有火焰烧尽。 它们未到以前,地如伊甸园, 过去以后,却成了荒凉的旷野, 没有一样能躲避它们。
- 当代译本 - 它们前面有燎原之火, 后面有熊熊烈焰。 它们到来之前, 大地就像伊甸园; 它们过去之后, 大地变成荒凉的旷野。 地上的一切都逃不过这一场浩劫。
- 圣经新译本 - 在他们前面有吞灭的火, 在他们后面有燃烧的火焰; 他们未到以前,大地像伊甸园, 他们过去以后,大地成了荒凉的旷野, 没有一样能逃避他们的。
- 中文标准译本 - 他们前面有吞噬的烈火, 他们后面有燃烧的火焰; 他们前面的地像伊甸园, 他们后面的地如荒凉的旷野, 没有一样能逃脱他们的。
- 现代标点和合本 - 它们前面如火烧灭, 后面如火焰烧尽。 未到以前,地如伊甸园, 过去以后,成了荒凉的旷野, 没有一样能躲避它们的。
- 和合本(拼音版) - 它们前面如火烧灭, 后面如火焰烧尽; 未到以前,地如伊甸园, 过去以后,成了荒凉的旷野, 没有一样能躲避它们的。
- New International Version - Before them fire devours, behind them a flame blazes. Before them the land is like the garden of Eden, behind them, a desert waste— nothing escapes them.
- New International Reader's Version - Like fire they eat up everything in their path. Behind them it looks as if flames have burned the land. In front of them the land is like the Garden of Eden. Behind them it is a dry and empty desert. Nothing escapes them.
- English Standard Version - Fire devours before them, and behind them a flame burns. The land is like the garden of Eden before them, but behind them a desolate wilderness, and nothing escapes them.
- New Living Translation - Fire burns in front of them, and flames follow after them. Ahead of them the land lies as beautiful as the Garden of Eden. Behind them is nothing but desolation; not one thing escapes.
- Christian Standard Bible - A fire devours in front of them, and behind them a flame blazes. The land in front of them is like the garden of Eden, but behind them, it is like a desert wasteland; there is no escape from them.
- New American Standard Bible - A fire consumes before them, And behind them a flame devours. The land is like the Garden of Eden before them, But a desolate wilderness behind them, And nothing at all escapes them.
- New King James Version - A fire devours before them, And behind them a flame burns; The land is like the Garden of Eden before them, And behind them a desolate wilderness; Surely nothing shall escape them.
- Amplified Bible - Before them a fire devours, And behind them a flame burns; Before them the land is like the Garden of Eden, But behind them a desolate wilderness; And nothing at all escapes them.
- American Standard Version - A fire devoureth before them; and behind them a flame burneth: the land is as the garden of Eden before them, and behind them a desolate wilderness; yea, and none hath escaped them.
- King James Version - A fire devoureth before them; and behind them a flame burneth: the land is as the garden of Eden before them, and behind them a desolate wilderness; yea, and nothing shall escape them.
- New English Translation - Like fire they devour everything in their path; a flame blazes behind them. The land looks like the Garden of Eden before them, but behind them there is only a desolate wilderness – for nothing escapes them!
- World English Bible - A fire devours before them, and behind them, a flame burns. The land is as the garden of Eden before them, and behind them, a desolate wilderness. Yes, and no one has escaped them.
- 新標點和合本 - 牠們前面如火燒滅, 後面如火焰燒盡。 未到以前,地如伊甸園; 過去以後,成了荒涼的曠野; 沒有一樣能躲避牠們的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠們前面有火吞噬, 後面有火焰燒盡。 牠們未到以前,地如伊甸園, 過去以後,卻成了荒涼的曠野, 沒有一樣能躲避牠們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 牠們前面有火吞噬, 後面有火焰燒盡。 牠們未到以前,地如伊甸園, 過去以後,卻成了荒涼的曠野, 沒有一樣能躲避牠們。
- 當代譯本 - 牠們前面有燎原之火, 後面有熊熊烈焰。 牠們到來之前, 大地就像伊甸園; 牠們過去之後, 大地變成荒涼的曠野。 地上的一切都逃不過這一場浩劫。
- 聖經新譯本 - 在他們前面有吞滅的火, 在他們後面有燃燒的火燄; 他們未到以前,大地像伊甸園, 他們過去以後,大地成了荒涼的曠野, 沒有一樣能逃避他們的。
- 呂振中譯本 - 牠 們 前面 像 火燒滅着, 牠 們過 後 像 火燄燒過; 未到 以前、地像 伊甸 園, 過去 以後、地成了荒涼曠野; 唉啊,沒有一樣能逃脫了牠 們 的。
- 中文標準譯本 - 他們前面有吞噬的烈火, 他們後面有燃燒的火焰; 他們前面的地像伊甸園, 他們後面的地如荒涼的曠野, 沒有一樣能逃脫他們的。
- 現代標點和合本 - 牠們前面如火燒滅, 後面如火焰燒盡。 未到以前,地如伊甸園, 過去以後,成了荒涼的曠野, 沒有一樣能躲避牠們的。
- 文理和合譯本 - 火燬其前、燄焚其後、其前之地、若伊甸園、其後之地、為荒涼之野、無有得免者、
- 文理委辦譯本 - 其所至者前後若火、炎炎不已、未來之前、斯土與埃田相埒、既去之後、邦國變為曠野、得免於難者、卒無一人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其所至之處、前若火焚、後若炎燬、未來之先、地如 伊甸 園、既去之後、地變荒墟、無有能避之者、
- Nueva Versión Internacional - El fuego devora delante de ellos; detrás, las llamas lo queman todo. Antes de su llegada, el país se parece al jardín del Edén; después, queda un desolado desierto; ¡nada escapa su poder!
- 현대인의 성경 - 불이 그들의 앞을 삼키고 불꽃이 그들의 뒤를 태우고 있다. 그들의 앞에 있는 땅은 에덴 동산 같고 그들의 뒤에 있는 땅은 황폐한 사막 같으니 그들을 피할 자가 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Перед ними – пожирающее пламя, а позади – опаляющий огонь. До них земля – как Эдемский сад, а после них – как выжженная пустыня, и никому не будет спасения от этого народа.
- Восточный перевод - Перед ними – пожирающее пламя, а позади – опаляющий огонь. До них земля – как Эдемский сад, а после них – как выжженная пустыня, и никому не будет спасения от этого народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перед ними – пожирающее пламя, а позади – опаляющий огонь. До них земля – как Эдемский сад, а после них – как выжженная пустыня, и никому не будет спасения от этого народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перед ними – пожирающее пламя, а позади – опаляющий огонь. До них земля – как Эдемский сад, а после них – как выжженная пустыня, и никому не будет спасения от этого народа.
- La Bible du Semeur 2015 - Un feu dévore devant lui et la flamme consume ╵derrière lui. Avant qu’il ne le foule, ╵le pays s’étendait ╵comme un jardin d’Eden , mais après son passage ╵ce n’est plus qu’un désert ╵tout entier dévasté ; non, rien ne lui échappe.
- リビングバイブル - その行く先々に火の手が上がり、回りにも広がる。 前には、エデンの園のように美しい地が 広がっているが、彼らはそれを根こそぎ破壊する。
- Nova Versão Internacional - Diante deles o fogo devora, atrás deles arde uma chama. Diante deles a terra é como o jardim do Éden, atrás deles, um deserto arrasado; nada lhes escapa.
- Hoffnung für alle - Feuer lodert vor diesen Truppen her, und wenn sie weg sind, steht alles in Flammen. Bevor sie über das Land herfallen, ist es ein blühendes Paradies , doch kaum sind sie hindurchgezogen, bleibt nur noch eine trostlose Wüste zurück. Es gibt kein Entrinnen vor ihnen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบื้องหน้ามันมีไฟเผาผลาญ เบื้องหลังมีเปลวไฟแผดกล้า ตรงหน้ามันมีดินแดนงดงามเหมือนสวนเอเดน คล้อยหลังมันเหลือแต่แดนร้าง ไม่มีสิ่งใดพ้นเงื้อมมือมันไปได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไฟเผาผลาญที่เบื้องหน้าพวกเขา และเปลวไฟลุกที่เบื้องหลังพวกเขา แผ่นดินที่อยู่เบื้องหน้าพวกเขาเป็นเหมือนสวนเอเดน แต่ที่เบื้องหลังของพวกเขาเป็นถิ่นทุรกันดารอันรกร้าง และไม่มีสิ่งใดหนีพ้นไปจากกองทัพนั้นได้
交叉引用
- Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
- Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
- Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
- Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
- Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
- Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
- Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
- A-mốt 7:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Ngài chuẩn bị hình phạt dân Ngài bằng ngọn lửa lớn cháy phừng. Lửa đã làm khô cạn vực sâu và thiêu đốt cả xứ.
- Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
- Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
- Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
- Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
- Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
- Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
- Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 10:5 - phủ dày trên Ai Cập đến độ không còn thấy đất được nữa. Châu chấu sẽ cắn phá những gì còn sót lại sau trận mưa đá.
- Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
- Sáng Thế Ký 2:8 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lập một khu vườn tại Ê-đen, về hướng đông, và đưa người Ngài vừa tạo nên đến ở.
- Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.