逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
- 新标点和合本 - “在天上地下,我要显出奇事,有血,有火,有烟柱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我要在天上地下显出奇事,有血,有火,有烟柱。
- 和合本2010(神版-简体) - “我要在天上地下显出奇事,有血,有火,有烟柱。
- 当代译本 - “我要在天上地下行奇事,你们将看见血、火和烟柱。
- 圣经新译本 - 我要在天上地下显出神迹奇事, 有血、有火、有烟柱。
- 中文标准译本 - 我要在天上地上行奇事—— 有血、有火、有烟柱。
- 现代标点和合本 - 在天上地下,我要显出奇事,有血,有火,有烟柱。
- 和合本(拼音版) - “在天上地下,我要显出奇事,有血、有火、有烟柱。
- New International Version - I will show wonders in the heavens and on the earth, blood and fire and billows of smoke.
- New International Reader's Version - I will show wonders in the heavens and on the earth. There will be blood and fire and clouds of smoke.
- English Standard Version - “And I will show wonders in the heavens and on the earth, blood and fire and columns of smoke.
- New Living Translation - And I will cause wonders in the heavens and on the earth— blood and fire and columns of smoke.
- Christian Standard Bible - I will display wonders in the heavens and on the earth: blood, fire, and columns of smoke.
- New American Standard Bible - I will display wonders in the sky and on the earth, Blood, fire, and columns of smoke.
- New King James Version - “And I will show wonders in the heavens and in the earth: Blood and fire and pillars of smoke.
- Amplified Bible - I will show signs and wonders [displaying My power] in the heavens and on the earth, Blood and fire and columns of smoke.
- American Standard Version - And I will show wonders in the heavens and in the earth: blood, and fire, and pillars of smoke.
- King James Version - And I will shew wonders in the heavens and in the earth, blood, and fire, and pillars of smoke.
- New English Translation - I will produce portents both in the sky and on the earth – blood, fire, and columns of smoke.
- World English Bible - I will show wonders in the heavens and in the earth: blood, fire, and pillars of smoke.
- 新標點和合本 - 「在天上地下,我要顯出奇事,有血,有火,有煙柱。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要在天上地下顯出奇事,有血,有火,有煙柱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我要在天上地下顯出奇事,有血,有火,有煙柱。
- 當代譯本 - 「我要在天上地下行奇事,你們將看見血、火和煙柱。
- 聖經新譯本 - 我要在天上地下顯出神蹟奇事, 有血、有火、有煙柱。
- 呂振中譯本 - 在天上在地上我必顯出奇事, 有血、有火、有煙柱;
- 中文標準譯本 - 我要在天上地上行奇事—— 有血、有火、有煙柱。
- 現代標點和合本 - 在天上地下,我要顯出奇事,有血,有火,有煙柱。
- 文理和合譯本 - 我將顯奇事於上天下地、若血、若火、若煙柱、
- 文理委辦譯本 - 我將示奇事於天上地下、若血、若火、若烟、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將顯異跡於天上地下、若血、若火、若煙、 若血若火若煙或作有血有火有煙柱
- Nueva Versión Internacional - En el cielo y en la tierra mostraré prodigios: sangre, fuego y columnas de humo.
- 현대인의 성경 - 내가 하늘과 땅에 이상한 징조를 보여 줄 것이니 곧 피와 불과 연기 기둥이다.
- Новый Русский Перевод - Я покажу чудеса на небесах и на земле: кровь, огонь и клубы дыма.
- Восточный перевод - Я покажу чудеса на небесах и на земле: кровь, огонь и клубы дыма.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я покажу чудеса на небесах и на земле: кровь, огонь и клубы дыма.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я покажу чудеса на небесах и на земле: кровь, огонь и клубы дыма.
- リビングバイブル - 地上にも大空にも、 不思議なしるし、血と火と煙の柱を置く。
- Nova Versão Internacional - Mostrarei maravilhas no céu e na terra: sangue, fogo e nuvens de fumaça.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะสำแดงการอัศจรรย์ในฟ้าสวรรค์ และที่แผ่นดินโลก มีเลือด ไฟ และกลุ่มควัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะแสดงสิ่งมหัศจรรย์ต่างๆ ในท้องฟ้าและบนแผ่นดินโลก เลือด ไฟ และกลุ่มควัน
交叉引用
- Thẩm Phán 20:38 - Người Ít-ra-ên định cho một trụ khói bay lên từ thành để làm dấu hiệu liên lạc giữa hai cánh quân.
- Nhã Ca 3:6 - Bóng ai từ hoang mạc đi lên như cột khói? Ngào ngạt mùi nhũ hương và một dược, cùng mọi thứ hương liệu ấy là ai?
- Giô-suê 8:20 - Quân A-hi quay lại, thấy thành đang cháy, đồng thời quân Ít-ra-ên quay lại phản công, người A-hi lại vào thế tiến thoái lưỡng nan.
- Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
- Mác 13:25 - các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rúng chuyển.
- Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
- Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
- Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
- Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
- Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
- Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
- Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
- Thẩm Phán 20:40 - Nhưng khi quân Bên-gia-min nhìn lại phía sau, thì thấy thành bị cháy, khói lửa ngập trời,
- Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
- Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
- Lu-ca 21:11 - Sẽ có động đất dữ dội, nhiều xứ bị đói kém và bệnh dịch. Sẽ có những biến cố khủng khiếp và trên trời sẽ có nhiều dấu lạ.
- Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.