Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • 新标点和合本 - 我下到山根, 地的门将我永远关住。 耶和华我的 神啊, 你却将我的性命从坑中救出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我下沉到山的根基, 地的门闩将我永远关住。 耶和华—我的上帝啊, 你却将我的性命从地府里救出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我下沉到山的根基, 地的门闩将我永远关住。 耶和华—我的 神啊, 你却将我的性命从地府里救出来。
  • 当代译本 - 我下沉到山的根基, 大地的门闩把我永远关住; 然而,我的上帝耶和华啊, 你却把我的性命从深坑中拯救出来。
  • 圣经新译本 - 我下沉直到山麓, 大地的门闩把我永远关闭; 耶和华我的 神啊!你却把我的性命从坑中拉上来。
  • 中文标准译本 - 我下沉到群山的根基, 大地的门 在我之上永远关闭 ; 耶和华我的神哪, 你却把我的性命从阴坑带上来。
  • 现代标点和合本 - 我下到山根, 地的门将我永远关住。 耶和华我的神啊, 你却将我的性命从坑中救出来。
  • 和合本(拼音版) - 我下到山根, 地的门将我永远关住。 耶和华我的上帝啊, 你却将我的性命从坑中救出来。
  • New International Version - To the roots of the mountains I sank down; the earth beneath barred me in forever. But you, Lord my God, brought my life up from the pit.
  • New International Reader's Version - I sank down to the bottom of the mountains. I thought I had died and gone down into the grave forever. But you are the Lord my God. You brought my life up from the very edge of the pit of death.
  • English Standard Version - at the roots of the mountains. I went down to the land whose bars closed upon me forever; yet you brought up my life from the pit, O Lord my God.
  • New Living Translation - I sank down to the very roots of the mountains. I was imprisoned in the earth, whose gates lock shut forever. But you, O Lord my God, snatched me from the jaws of death!
  • Christian Standard Bible - I sank to the foundations of the mountains, the earth’s gates shut behind me forever! Then you raised my life from the Pit, Lord my God!
  • New American Standard Bible - I descended to the base of the mountains. The earth with its bars was around me forever, But You have brought up my life from the pit, Lord my God.
  • New King James Version - I went down to the moorings of the mountains; The earth with its bars closed behind me forever; Yet You have brought up my life from the pit, O Lord, my God.
  • Amplified Bible - I descended to the [very] roots of the mountains. The earth with its bars closed behind me [bolting me in] forever, Yet You have brought up my life from the pit (death), O Lord my God.
  • American Standard Version - I went down to the bottoms of the mountains; The earth with its bars closed upon me for ever: Yet hast thou brought up my life from the pit, O Jehovah my God.
  • King James Version - I went down to the bottoms of the mountains; the earth with her bars was about me for ever: yet hast thou brought up my life from corruption, O Lord my God.
  • New English Translation - I went down to the very bottoms of the mountains; the gates of the netherworld barred me in forever; but you brought me up from the Pit, O Lord, my God.
  • World English Bible - I went down to the bottoms of the mountains. The earth barred me in forever: yet have you brought up my life from the pit, Yahweh my God.
  • 新標點和合本 - 我下到山根, 地的門將我永遠關住。 耶和華-我的神啊, 你卻將我的性命從坑中救出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我下沉到山的根基, 地的門閂將我永遠關住。 耶和華-我的上帝啊, 你卻將我的性命從地府裏救出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我下沉到山的根基, 地的門閂將我永遠關住。 耶和華—我的 神啊, 你卻將我的性命從地府裏救出來。
  • 當代譯本 - 我下沉到山的根基, 大地的門閂把我永遠關住; 然而,我的上帝耶和華啊, 你卻把我的性命從深坑中拯救出來。
  • 聖經新譯本 - 我下沉直到山麓, 大地的門閂把我永遠關閉; 耶和華我的 神啊!你卻把我的性命從坑中拉上來。
  • 呂振中譯本 - 在山根兒之處。 我下到地 府 , 其門閂永遠攔隔着我; 但永恆主我的上帝啊, 你卻將我的性命 從冥坑中拉上去。
  • 中文標準譯本 - 我下沉到群山的根基, 大地的門 在我之上永遠關閉 ; 耶和華我的神哪, 你卻把我的性命從陰坑帶上來。
  • 現代標點和合本 - 我下到山根, 地的門將我永遠關住。 耶和華我的神啊, 你卻將我的性命從坑中救出來。
  • 文理和合譯本 - 我下至山基、永閉於地楗、我上帝耶和華歟、爾仍援我命於坑坎、
  • 文理委辦譯本 - 海帶裹首、我下山基、地穴陷余、永不得出、惟我之上帝耶和華、免我死亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我下山基、我以為於我身後、地門永閉、 於我身後地門永閉原文作地之門楗為我永閉 主我之天主歟、乃救援我命脫於死亡、
  • Nueva Versión Internacional - arrastrándome a los cimientos de las montañas. Me tragó la tierra, y para siempre sus cerrojos se cerraron tras de mí. Pero tú, Señor, Dios mío, me rescataste de la fosa.
  • 현대인의 성경 - 내가 해저의 산 밑바닥까지 내려가 죽음의 땅에 갇혀 있었으나 나의 하나님 여호와여, 주께서 내 생명을 죽음에서 구해 내셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Воды надо мной сомкнулись, бездна меня обступила, и водоросли голову оплели.
  • Восточный перевод - Воды надо мной сомкнулись, бездна меня обступила, и водоросли голову оплели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воды надо мной сомкнулись, бездна меня обступила, и водоросли голову оплели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воды надо мной сомкнулись, бездна меня обступила, и водоросли голову оплели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les eaux m’environnaient ╵et menaçaient ma vie, l’abîme m’enserrait  ; tout autour de ma tête, ╵les algues s’enlaçaient.
  • リビングバイブル - 私は海底にそびえる山々の底まで沈んだのです。 いのちから締め出され、 死の国の囚人になってしまいました。 しかし、私の神、主よ、 あなたは大きく開いた死の口から、 私を引き上げてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Afundei até chegar aos fundamentos dos montes; à terra embaixo, cujas trancas me aprisionaram para sempre. Mas tu trouxeste a minha vida de volta da sepultura, ó Senhor meu Deus!
  • Hoffnung für alle - Ja, die Strudel zogen mich in die Tiefe, bis ich fast ertrank. Seetang schlang sich mir um den Kopf;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จมลงมาถึงรากภูเขา แผ่นดินเบื้องล่างขังข้าพระองค์ไว้เป็นนิตย์ แต่พระองค์ทรงช่วยชีวิตข้าพระองค์ขึ้นมาจากเหว ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จม​ลง​สู่​ฐาน​ราก​ของ​เทือกเขา แผ่นดิน​เบื้อง​ล่าง​ปิด​กั้น​ข้าพเจ้า​ไป​จน​ชั่วนิรันดร์ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า แต่​พระ​องค์​ได้​ดึง​ชีวิต​ข้าพเจ้า​ออก​มา​จาก​หลุม​ลึก
交叉引用
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
  • Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
  • Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • 新标点和合本 - 我下到山根, 地的门将我永远关住。 耶和华我的 神啊, 你却将我的性命从坑中救出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我下沉到山的根基, 地的门闩将我永远关住。 耶和华—我的上帝啊, 你却将我的性命从地府里救出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我下沉到山的根基, 地的门闩将我永远关住。 耶和华—我的 神啊, 你却将我的性命从地府里救出来。
  • 当代译本 - 我下沉到山的根基, 大地的门闩把我永远关住; 然而,我的上帝耶和华啊, 你却把我的性命从深坑中拯救出来。
  • 圣经新译本 - 我下沉直到山麓, 大地的门闩把我永远关闭; 耶和华我的 神啊!你却把我的性命从坑中拉上来。
  • 中文标准译本 - 我下沉到群山的根基, 大地的门 在我之上永远关闭 ; 耶和华我的神哪, 你却把我的性命从阴坑带上来。
  • 现代标点和合本 - 我下到山根, 地的门将我永远关住。 耶和华我的神啊, 你却将我的性命从坑中救出来。
  • 和合本(拼音版) - 我下到山根, 地的门将我永远关住。 耶和华我的上帝啊, 你却将我的性命从坑中救出来。
  • New International Version - To the roots of the mountains I sank down; the earth beneath barred me in forever. But you, Lord my God, brought my life up from the pit.
  • New International Reader's Version - I sank down to the bottom of the mountains. I thought I had died and gone down into the grave forever. But you are the Lord my God. You brought my life up from the very edge of the pit of death.
  • English Standard Version - at the roots of the mountains. I went down to the land whose bars closed upon me forever; yet you brought up my life from the pit, O Lord my God.
  • New Living Translation - I sank down to the very roots of the mountains. I was imprisoned in the earth, whose gates lock shut forever. But you, O Lord my God, snatched me from the jaws of death!
  • Christian Standard Bible - I sank to the foundations of the mountains, the earth’s gates shut behind me forever! Then you raised my life from the Pit, Lord my God!
  • New American Standard Bible - I descended to the base of the mountains. The earth with its bars was around me forever, But You have brought up my life from the pit, Lord my God.
  • New King James Version - I went down to the moorings of the mountains; The earth with its bars closed behind me forever; Yet You have brought up my life from the pit, O Lord, my God.
  • Amplified Bible - I descended to the [very] roots of the mountains. The earth with its bars closed behind me [bolting me in] forever, Yet You have brought up my life from the pit (death), O Lord my God.
  • American Standard Version - I went down to the bottoms of the mountains; The earth with its bars closed upon me for ever: Yet hast thou brought up my life from the pit, O Jehovah my God.
  • King James Version - I went down to the bottoms of the mountains; the earth with her bars was about me for ever: yet hast thou brought up my life from corruption, O Lord my God.
  • New English Translation - I went down to the very bottoms of the mountains; the gates of the netherworld barred me in forever; but you brought me up from the Pit, O Lord, my God.
  • World English Bible - I went down to the bottoms of the mountains. The earth barred me in forever: yet have you brought up my life from the pit, Yahweh my God.
  • 新標點和合本 - 我下到山根, 地的門將我永遠關住。 耶和華-我的神啊, 你卻將我的性命從坑中救出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我下沉到山的根基, 地的門閂將我永遠關住。 耶和華-我的上帝啊, 你卻將我的性命從地府裏救出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我下沉到山的根基, 地的門閂將我永遠關住。 耶和華—我的 神啊, 你卻將我的性命從地府裏救出來。
  • 當代譯本 - 我下沉到山的根基, 大地的門閂把我永遠關住; 然而,我的上帝耶和華啊, 你卻把我的性命從深坑中拯救出來。
  • 聖經新譯本 - 我下沉直到山麓, 大地的門閂把我永遠關閉; 耶和華我的 神啊!你卻把我的性命從坑中拉上來。
  • 呂振中譯本 - 在山根兒之處。 我下到地 府 , 其門閂永遠攔隔着我; 但永恆主我的上帝啊, 你卻將我的性命 從冥坑中拉上去。
  • 中文標準譯本 - 我下沉到群山的根基, 大地的門 在我之上永遠關閉 ; 耶和華我的神哪, 你卻把我的性命從陰坑帶上來。
  • 現代標點和合本 - 我下到山根, 地的門將我永遠關住。 耶和華我的神啊, 你卻將我的性命從坑中救出來。
  • 文理和合譯本 - 我下至山基、永閉於地楗、我上帝耶和華歟、爾仍援我命於坑坎、
  • 文理委辦譯本 - 海帶裹首、我下山基、地穴陷余、永不得出、惟我之上帝耶和華、免我死亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我下山基、我以為於我身後、地門永閉、 於我身後地門永閉原文作地之門楗為我永閉 主我之天主歟、乃救援我命脫於死亡、
  • Nueva Versión Internacional - arrastrándome a los cimientos de las montañas. Me tragó la tierra, y para siempre sus cerrojos se cerraron tras de mí. Pero tú, Señor, Dios mío, me rescataste de la fosa.
  • 현대인의 성경 - 내가 해저의 산 밑바닥까지 내려가 죽음의 땅에 갇혀 있었으나 나의 하나님 여호와여, 주께서 내 생명을 죽음에서 구해 내셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Воды надо мной сомкнулись, бездна меня обступила, и водоросли голову оплели.
  • Восточный перевод - Воды надо мной сомкнулись, бездна меня обступила, и водоросли голову оплели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воды надо мной сомкнулись, бездна меня обступила, и водоросли голову оплели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воды надо мной сомкнулись, бездна меня обступила, и водоросли голову оплели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les eaux m’environnaient ╵et menaçaient ma vie, l’abîme m’enserrait  ; tout autour de ma tête, ╵les algues s’enlaçaient.
  • リビングバイブル - 私は海底にそびえる山々の底まで沈んだのです。 いのちから締め出され、 死の国の囚人になってしまいました。 しかし、私の神、主よ、 あなたは大きく開いた死の口から、 私を引き上げてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Afundei até chegar aos fundamentos dos montes; à terra embaixo, cujas trancas me aprisionaram para sempre. Mas tu trouxeste a minha vida de volta da sepultura, ó Senhor meu Deus!
  • Hoffnung für alle - Ja, die Strudel zogen mich in die Tiefe, bis ich fast ertrank. Seetang schlang sich mir um den Kopf;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จมลงมาถึงรากภูเขา แผ่นดินเบื้องล่างขังข้าพระองค์ไว้เป็นนิตย์ แต่พระองค์ทรงช่วยชีวิตข้าพระองค์ขึ้นมาจากเหว ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จม​ลง​สู่​ฐาน​ราก​ของ​เทือกเขา แผ่นดิน​เบื้อง​ล่าง​ปิด​กั้น​ข้าพเจ้า​ไป​จน​ชั่วนิรันดร์ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า แต่​พระ​องค์​ได้​ดึง​ชีวิต​ข้าพเจ้า​ออก​มา​จาก​หลุม​ลึก
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
  • Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Thi Thiên 104:6 - Chúa phủ mặt đất bằng vực thẳm, nước dâng ngập các ngọn núi cao.
  • Thi Thiên 65:6 - Sức mạnh Chúa lập các núi cao, và Ngài lấy uy dũng mà thắt ngang lưng.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
  • Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
  • Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 30:3 - Chúa đã đem con lên khỏi âm phủ, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài cho con sống, khỏi nằm dưới huyệt sâu.
圣经
资源
计划
奉献