Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong quá khứ cũng như tương lai, không có một ngày nào như hôm ấy; vì Chúa Hằng Hữu đã nhậm lời cầu nguyện của một người, và Ngài chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 在这日以前,这日以后,耶和华听人的祷告,没有像这日的,是因耶和华为以色列争战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在这日以前,这日以后,耶和华听人的声音,没有像这日的,这是因为耶和华为以色列作战。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在这日以前,这日以后,耶和华听人的声音,没有像这日的,这是因为耶和华为以色列作战。
  • 当代译本 - 耶和华这样垂听一个人的祈求是空前绝后的,这是因为耶和华要为以色列争战。
  • 圣经新译本 - 在这日以前或这日以后,耶和华听人的祷告,没有像这日一样的,因为耶和华为以色列作战。
  • 中文标准译本 - 这以前或者以后,耶和华都没有像这一天那样垂听人的祷告;这是耶和华在为以色列争战。
  • 现代标点和合本 - 在这日以前,这日以后,耶和华听人的祷告没有像这日的,是因耶和华为以色列争战。
  • 和合本(拼音版) - 在这日以前、这日以后,耶和华听人的祷告,没有像这日的,是因耶和华为以色列争战。
  • New International Version - There has never been a day like it before or since, a day when the Lord listened to a human being. Surely the Lord was fighting for Israel!
  • New International Reader's Version - There has never been a day like it before or since. It was a day when the Lord listened to a mere human being. Surely the Lord was fighting for Israel!
  • English Standard Version - There has been no day like it before or since, when the Lord heeded the voice of a man, for the Lord fought for Israel.
  • New Living Translation - There has never been a day like this one before or since, when the Lord answered such a prayer. Surely the Lord fought for Israel that day!
  • Christian Standard Bible - There has been no day like it before or since, when the Lord listened to a man, because the Lord fought for Israel.
  • New American Standard Bible - There was no day like that before it or after it, when the Lord listened to the voice of a man; for the Lord fought for Israel.
  • New King James Version - And there has been no day like that, before it or after it, that the Lord heeded the voice of a man; for the Lord fought for Israel.
  • Amplified Bible - There has not been a day like that before it or after it, when the Lord listened to (heeded) the voice of a man; for the Lord was fighting for Israel.
  • American Standard Version - And there was no day like that before it or after it, that Jehovah hearkened unto the voice of a man: for Jehovah fought for Israel.
  • King James Version - And there was no day like that before it or after it, that the Lord hearkened unto the voice of a man: for the Lord fought for Israel.
  • New English Translation - There has not been a day like it before or since. The Lord obeyed a man, for the Lord fought for Israel!
  • World English Bible - There was no day like that before it or after it, that Yahweh listened to the voice of a man; for Yahweh fought for Israel.
  • 新標點和合本 - 在這日以前,這日以後,耶和華聽人的禱告,沒有像這日的,是因耶和華為以色列爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在這日以前,這日以後,耶和華聽人的聲音,沒有像這日的,這是因為耶和華為以色列作戰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在這日以前,這日以後,耶和華聽人的聲音,沒有像這日的,這是因為耶和華為以色列作戰。
  • 當代譯本 - 耶和華這樣垂聽一個人的祈求是空前絕後的,這是因為耶和華要為以色列爭戰。
  • 聖經新譯本 - 在這日以前或這日以後,耶和華聽人的禱告,沒有像這日一樣的,因為耶和華為以色列作戰。
  • 呂振中譯本 - 這日以前、這日以後、永恆主聽人的聲音、沒有像這一日的;因為永恆主真地為 以色列 爭戰了。
  • 中文標準譯本 - 這以前或者以後,耶和華都沒有像這一天那樣垂聽人的禱告;這是耶和華在為以色列爭戰。
  • 現代標點和合本 - 在這日以前,這日以後,耶和華聽人的禱告沒有像這日的,是因耶和華為以色列爭戰。
  • 文理和合譯本 - 前乎此、後乎此、未有如是之一日、耶和華俯聽人言、為以色列人戰也、○
  • 文理委辦譯本 - 是時耶和華聽一人之祈、自古迄今至於後世、未有如是之一日。蓋耶和華為以色列族戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此日主聽世人之言、此日前、此日後、未有如此之一日、蓋主為 以色列 人戰也、
  • Nueva Versión Internacional - Nunca antes ni después ha habido un día como aquel; fue el día en que el Señor obedeció la orden de un ser humano. ¡No cabe duda de que el Señor estaba peleando por Israel!
  • 현대인의 성경 - 한 사람이 기도함으로 여호와께서 해와 달을 멈추신 이와 같은 날은 전에도 없었고 그 후에도 없었는데 이것은 여호와께서 이스라엘을 위해 싸우셨기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Никогда не было такого дня ни прежде, ни потом – дня, когда Господь послушался человека. Ведь Господь сражался за Израиль!
  • Восточный перевод - Никогда не было такого дня ни прежде, ни потом – дня, когда Вечный послушался человека. Ведь Вечный сражался за Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никогда не было такого дня ни прежде, ни потом – дня, когда Вечный послушался человека. Ведь Вечный сражался за Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никогда не было такого дня ни прежде, ни потом – дня, когда Вечный послушался человека. Ведь Вечный сражался за Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jamais auparavant et jamais depuis lors, il n’y eut de jour comparable à celui-là, où l’Eternel a écouté la voix d’un homme. C’est qu’il combattait lui-même pour Israël.
  • リビングバイブル - こんなことは、あとにも先にもありませんでした。この日、主は一人の人の祈りを聞き入れ、イスラエルのために戦ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Nunca antes nem depois houve um dia como aquele, quando o Senhor atendeu a um homem. Sem dúvida o Senhor lutava por Israel!
  • Hoffnung für alle - Weder vorher noch nachher hat es je einen Tag gegeben, an dem der Herr so etwas auf die Bitte eines Menschen hin getan hätte. Damals aber tat er es, denn er kämpfte auf der Seite Israels.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่เคยมีวันแบบนั้นมาก่อน และจะไม่มีวันแบบนั้นอีกเลย ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงฟังคำอธิษฐานของมนุษย์อย่างนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงต่อสู้เพื่ออิสราเอลอย่างแน่นอน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​เคย​มี​วัน​ใด​ที่​เป็น​เหมือน​วัน​นั้น ทั้ง​ก่อน​หน้า​นี้​หรือ​หลัง​จาก​วัน​นั้น​มา เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ฟัง​เสียง​มนุษย์ เพราะ​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ต่อ​สู้​เพื่อ​อิสราเอล
交叉引用
  • 2 Các Vua 20:10 - Ê-xê-chia đáp: “Bóng mặt trời tới thì có gì là lạ. Xin cho nó lui mười bậc.”
  • 2 Các Vua 20:11 - Tiên tri Y-sai kêu xin Chúa Hằng Hữu, và Ngài cho bóng mặt trời lùi lại mười bậc trên bàn trắc ảnh của A-cha.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Lu-ca 17:6 - Chúa đáp: “Nếu đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo cây dâu: ‘Hãy tự bứng lên và trồng xuống biển’ nó sẽ tuân lệnh ngay!
  • Mác 11:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Các con phải có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • Giô-suê 23:3 - Chính anh em đã chứng kiến những việc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cho các dân tộc này vì Ít-ra-ên: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đánh các nước ấy cho anh em.
  • Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:30 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của anh em, luôn luôn đi trước anh em. Ngài sẽ chiến đấu cho anh em, như anh em đã thấy Ngài chiến đấu tại Ai Cập.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong quá khứ cũng như tương lai, không có một ngày nào như hôm ấy; vì Chúa Hằng Hữu đã nhậm lời cầu nguyện của một người, và Ngài chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 在这日以前,这日以后,耶和华听人的祷告,没有像这日的,是因耶和华为以色列争战。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在这日以前,这日以后,耶和华听人的声音,没有像这日的,这是因为耶和华为以色列作战。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在这日以前,这日以后,耶和华听人的声音,没有像这日的,这是因为耶和华为以色列作战。
  • 当代译本 - 耶和华这样垂听一个人的祈求是空前绝后的,这是因为耶和华要为以色列争战。
  • 圣经新译本 - 在这日以前或这日以后,耶和华听人的祷告,没有像这日一样的,因为耶和华为以色列作战。
  • 中文标准译本 - 这以前或者以后,耶和华都没有像这一天那样垂听人的祷告;这是耶和华在为以色列争战。
  • 现代标点和合本 - 在这日以前,这日以后,耶和华听人的祷告没有像这日的,是因耶和华为以色列争战。
  • 和合本(拼音版) - 在这日以前、这日以后,耶和华听人的祷告,没有像这日的,是因耶和华为以色列争战。
  • New International Version - There has never been a day like it before or since, a day when the Lord listened to a human being. Surely the Lord was fighting for Israel!
  • New International Reader's Version - There has never been a day like it before or since. It was a day when the Lord listened to a mere human being. Surely the Lord was fighting for Israel!
  • English Standard Version - There has been no day like it before or since, when the Lord heeded the voice of a man, for the Lord fought for Israel.
  • New Living Translation - There has never been a day like this one before or since, when the Lord answered such a prayer. Surely the Lord fought for Israel that day!
  • Christian Standard Bible - There has been no day like it before or since, when the Lord listened to a man, because the Lord fought for Israel.
  • New American Standard Bible - There was no day like that before it or after it, when the Lord listened to the voice of a man; for the Lord fought for Israel.
  • New King James Version - And there has been no day like that, before it or after it, that the Lord heeded the voice of a man; for the Lord fought for Israel.
  • Amplified Bible - There has not been a day like that before it or after it, when the Lord listened to (heeded) the voice of a man; for the Lord was fighting for Israel.
  • American Standard Version - And there was no day like that before it or after it, that Jehovah hearkened unto the voice of a man: for Jehovah fought for Israel.
  • King James Version - And there was no day like that before it or after it, that the Lord hearkened unto the voice of a man: for the Lord fought for Israel.
  • New English Translation - There has not been a day like it before or since. The Lord obeyed a man, for the Lord fought for Israel!
  • World English Bible - There was no day like that before it or after it, that Yahweh listened to the voice of a man; for Yahweh fought for Israel.
  • 新標點和合本 - 在這日以前,這日以後,耶和華聽人的禱告,沒有像這日的,是因耶和華為以色列爭戰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在這日以前,這日以後,耶和華聽人的聲音,沒有像這日的,這是因為耶和華為以色列作戰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在這日以前,這日以後,耶和華聽人的聲音,沒有像這日的,這是因為耶和華為以色列作戰。
  • 當代譯本 - 耶和華這樣垂聽一個人的祈求是空前絕後的,這是因為耶和華要為以色列爭戰。
  • 聖經新譯本 - 在這日以前或這日以後,耶和華聽人的禱告,沒有像這日一樣的,因為耶和華為以色列作戰。
  • 呂振中譯本 - 這日以前、這日以後、永恆主聽人的聲音、沒有像這一日的;因為永恆主真地為 以色列 爭戰了。
  • 中文標準譯本 - 這以前或者以後,耶和華都沒有像這一天那樣垂聽人的禱告;這是耶和華在為以色列爭戰。
  • 現代標點和合本 - 在這日以前,這日以後,耶和華聽人的禱告沒有像這日的,是因耶和華為以色列爭戰。
  • 文理和合譯本 - 前乎此、後乎此、未有如是之一日、耶和華俯聽人言、為以色列人戰也、○
  • 文理委辦譯本 - 是時耶和華聽一人之祈、自古迄今至於後世、未有如是之一日。蓋耶和華為以色列族戰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此日主聽世人之言、此日前、此日後、未有如此之一日、蓋主為 以色列 人戰也、
  • Nueva Versión Internacional - Nunca antes ni después ha habido un día como aquel; fue el día en que el Señor obedeció la orden de un ser humano. ¡No cabe duda de que el Señor estaba peleando por Israel!
  • 현대인의 성경 - 한 사람이 기도함으로 여호와께서 해와 달을 멈추신 이와 같은 날은 전에도 없었고 그 후에도 없었는데 이것은 여호와께서 이스라엘을 위해 싸우셨기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Никогда не было такого дня ни прежде, ни потом – дня, когда Господь послушался человека. Ведь Господь сражался за Израиль!
  • Восточный перевод - Никогда не было такого дня ни прежде, ни потом – дня, когда Вечный послушался человека. Ведь Вечный сражался за Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никогда не было такого дня ни прежде, ни потом – дня, когда Вечный послушался человека. Ведь Вечный сражался за Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никогда не было такого дня ни прежде, ни потом – дня, когда Вечный послушался человека. Ведь Вечный сражался за Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jamais auparavant et jamais depuis lors, il n’y eut de jour comparable à celui-là, où l’Eternel a écouté la voix d’un homme. C’est qu’il combattait lui-même pour Israël.
  • リビングバイブル - こんなことは、あとにも先にもありませんでした。この日、主は一人の人の祈りを聞き入れ、イスラエルのために戦ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Nunca antes nem depois houve um dia como aquele, quando o Senhor atendeu a um homem. Sem dúvida o Senhor lutava por Israel!
  • Hoffnung für alle - Weder vorher noch nachher hat es je einen Tag gegeben, an dem der Herr so etwas auf die Bitte eines Menschen hin getan hätte. Damals aber tat er es, denn er kämpfte auf der Seite Israels.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่เคยมีวันแบบนั้นมาก่อน และจะไม่มีวันแบบนั้นอีกเลย ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงฟังคำอธิษฐานของมนุษย์อย่างนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงต่อสู้เพื่ออิสราเอลอย่างแน่นอน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​เคย​มี​วัน​ใด​ที่​เป็น​เหมือน​วัน​นั้น ทั้ง​ก่อน​หน้า​นี้​หรือ​หลัง​จาก​วัน​นั้น​มา เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ฟัง​เสียง​มนุษย์ เพราะ​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ต่อ​สู้​เพื่อ​อิสราเอล
  • 2 Các Vua 20:10 - Ê-xê-chia đáp: “Bóng mặt trời tới thì có gì là lạ. Xin cho nó lui mười bậc.”
  • 2 Các Vua 20:11 - Tiên tri Y-sai kêu xin Chúa Hằng Hữu, và Ngài cho bóng mặt trời lùi lại mười bậc trên bàn trắc ảnh của A-cha.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Lu-ca 17:6 - Chúa đáp: “Nếu đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo cây dâu: ‘Hãy tự bứng lên và trồng xuống biển’ nó sẽ tuân lệnh ngay!
  • Mác 11:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Các con phải có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • Giô-suê 23:3 - Chính anh em đã chứng kiến những việc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cho các dân tộc này vì Ít-ra-ên: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đánh các nước ấy cho anh em.
  • Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:30 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của anh em, luôn luôn đi trước anh em. Ngài sẽ chiến đấu cho anh em, như anh em đã thấy Ngài chiến đấu tại Ai Cập.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献