Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
  • 新标点和合本 - 所以耶路撒冷王亚多尼洗德打发人去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚,和伊矶伦王底璧,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷王亚多尼‧洗德派人去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷王亚多尼‧洗德派人去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • 当代译本 - 耶路撒冷王亚多尼·洗德便派遣使者去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • 圣经新译本 - 因此,耶路撒冷王亚多尼.洗德派人到希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧那里去,对他们说:
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷王亚多尼·希德派人去见希伯仑王霍含、雅尔慕王皮兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • 现代标点和合本 - 所以耶路撒冷王亚多尼洗德打发人去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • 和合本(拼音版) - 所以耶路撒冷王亚多尼洗德打发人去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • New International Version - So Adoni-Zedek king of Jerusalem appealed to Hoham king of Hebron, Piram king of Jarmuth, Japhia king of Lachish and Debir king of Eglon.
  • New International Reader's Version - So Adoni-Zedek, the king of Jerusalem, made an appeal to Hoham, the king of Hebron. He appealed to Piram, the king of Jarmuth. He appealed to Japhia, the king of Lachish. He also made an appeal to Debir, the king of Eglon.
  • English Standard Version - So Adoni-zedek king of Jerusalem sent to Hoham king of Hebron, to Piram king of Jarmuth, to Japhia king of Lachish, and to Debir king of Eglon, saying,
  • New Living Translation - So King Adoni-zedek of Jerusalem sent messengers to several other kings: Hoham of Hebron, Piram of Jarmuth, Japhia of Lachish, and Debir of Eglon.
  • The Message - Adoni-Zedek king of Jerusalem sent word to Hoham king of Hebron, Piram king of Jarmuth, Japhia king of Lachish, and Debir king of Eglon: “Come and help me. Let’s attack Gibeon; they’ve joined up with Joshua and the People of Israel.”
  • Christian Standard Bible - Therefore King Adoni-zedek of Jerusalem sent word to King Hoham of Hebron, King Piram of Jarmuth, King Japhia of Lachish, and King Debir of Eglon, saying,
  • New American Standard Bible - Therefore Adoni-zedek king of Jerusalem sent word to Hoham king of Hebron, to Piram king of Jarmuth, to Japhia king of Lachish, and to Debir king of Eglon, saying,
  • New King James Version - Therefore Adoni-Zedek king of Jerusalem sent to Hoham king of Hebron, Piram king of Jarmuth, Japhia king of Lachish, and Debir king of Eglon, saying,
  • Amplified Bible - So Adoni-zedek king of Jerusalem sent word to Hoham king of Hebron, and to Piram king of Jarmuth, to Japhia king of Lachish, and to Debir king of Eglon, saying,
  • American Standard Version - Wherefore Adoni-zedek king of Jerusalem sent unto Hoham king of Hebron, and unto Piram king of Jarmuth, and unto Japhia king of Lachish, and unto Debir king of Eglon, saying,
  • King James Version - Wherefore Adoni–zedek king of Jerusalem sent unto Hoham king of Hebron, and unto Piram king of Jarmuth, and unto Japhia king of Lachish, and unto Debir king of Eglon, saying,
  • New English Translation - So King Adoni-Zedek of Jerusalem sent this message to King Hoham of Hebron, King Piram of Jarmuth, King Japhia of Lachish, and King Debir of Eglon:
  • World English Bible - Therefore Adoni-Zedek king of Jerusalem sent to Hoham king of Hebron, Piram king of Jarmuth, Japhia king of Lachish, and Debir king of Eglon, saying,
  • 新標點和合本 - 所以耶路撒冷王亞多尼‧洗德打發人去見希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞,和伊磯倫王底璧,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷王亞多尼‧洗德派人去見希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧,說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷王亞多尼‧洗德派人去見希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧,說:
  • 當代譯本 - 耶路撒冷王亞多尼·洗德便派遣使者去見希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧,說:
  • 聖經新譯本 - 因此,耶路撒冷王亞多尼.洗德派人到希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧那裡去,對他們說:
  • 呂振中譯本 - 因此 耶路撒冷 王 亞多尼洗德 就打發人去見 希伯崙 王 何咸 、 耶末 王 毘蘭 、 拉吉 王 雅非亞 、和 伊磯倫 王 底璧 、說:
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷王亞多尼·希德派人去見希伯崙王霍含、雅爾慕王皮蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧,說:
  • 現代標點和合本 - 所以耶路撒冷王亞多尼洗德打發人去見希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧,說:
  • 文理和合譯本 - 於是耶路撒冷王亞多尼洗德、遣人見希伯崙王何咸、耶末王毘蘭、拉吉王雅非亞、伊磯倫王底璧、告之曰、
  • 文理委辦譯本 - 耶路撒冷王亞多尼西特遣人至希伯崙王和咸、耶末王庇蘭、拉吉王耶非亞、厄倫王底必、告之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 耶路撒冷 王 亞多尼洗德 、遣人往見 希伯崙 王 何咸 、 耶末 王 昆蘭 、 拉吉 王 耶非亞 、 伊磯倫 王 底璧 、告之曰、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso Adonisédec envió un mensaje a los siguientes reyes: Hohán de Hebrón, Pirán de Jarmut, Jafía de Laquis, y Debir de Eglón.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예루살렘 왕 아도니세덱은 헤브론 왕 호함, 야르뭇 왕 비람, 라기스 왕 야비아, 에글론 왕 드빌에게 이런 전갈을 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Адони-Цедек, царь Иерусалима, послал Гогаму, царю Хеврона, Пираму, царю Ярмута, Иафие, царю Лахиша, и Давиру, царю Эглона, весть:
  • Восточный перевод - И Адони-Цедек, царь Иерусалима, послал Гогаму, царю Хеврона, Пираму, царю Иармута, Иафие, царю Лахиша, и Девиру, царю Эглона, весть:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Адони-Цедек, царь Иерусалима, послал Гогаму, царю Хеврона, Пираму, царю Иармута, Иафие, царю Лахиша, и Девиру, царю Эглона, весть:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Адони-Цедек, царь Иерусалима, послал Гогаму, царю Хеврона, Пираму, царю Иармута, Иафие, царю Лахиша, и Девиру, царю Эглона, весть:
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi Adoni-Tsédeq, roi de Jérusalem, envoya des messagers à Hoham, roi d’Hébron, à Piream, roi de Yarmouth, à Yaphia, roi de Lakish et à Debir, roi de Eglôn , pour leur faire dire :
  • リビングバイブル - そこでアドニ・ツェデク王は、ヘブロンの王ホハム、ヤルムテの王ピルアム、ラキシュの王ヤフィア、エグロンの王デビルに使者を送り、
  • Nova Versão Internacional - Por isso Adoni-Zedeque, rei de Jerusalém, fez o seguinte apelo a Hoão, rei de Hebrom, a Piram, rei de Jarmute, a Jafia, rei de Laquis, e a Debir, rei de Eglom:
  • Hoffnung für alle - Da sandte Adoni-Zedek Boten von Jerusalem zu den benachbarten Amoriterkönigen Hoham von Hebron, Piram von Jarmut, Jafia von Lachisch und Debir von Eglon. Er ließ ihnen sagen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นกษัตริย์อาโดนีเซเดคแห่งเยรูซาเล็ม จึงส่งคนไปพบกษัตริย์อื่นๆ คือ กษัตริย์โฮฮัมแห่งเฮโบรน กษัตริย์ปิรามแห่งยารมูท กษัตริย์ยาเฟียแห่งลาคีช และกษัตริย์เดบีร์แห่งเอกโลน และขอร้องว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อาโดนีเซเดก​กษัตริย์​แห่ง​เยรูซาเล็ม​มี​สาสน์​ถึง​โฮฮัม​กษัตริย์​แห่ง​เฮโบรน ถึง​ปิราม​กษัตริย์​แห่ง​ยาร์มูท ถึง​ยาเฟีย​กษัตริย์​แห่ง​ลาคีช และ​เดบีร์​กษัตริย์​แห่ง​เอกโลน​ว่า
交叉引用
  • Giô-suê 14:15 - (Xưa kia Hếp-rôn được gọi là thành Ki-ri-át A-ra-ba, theo tên của một anh hùng người A-na-kim). Và từ đó, chiến tranh chấm dứt.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • 2 Sa-mu-ên 2:11 - Trong lúc đó Đa-vít cai trị Giu-đa và tiếp tục đóng đô tại Hếp-rôn bảy năm rưỡi.
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Giô-suê 10:1 - A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem khiếp sợ khi nghe Giô-suê chiếm và tiêu diệt A-hi, giết vua thành ấy như Giô-suê đã làm tại Giê-ri-cô, lại được tin Ga-ba-ôn đã kết hòa ước và đứng về phía Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 15:35 - Giạt-mút, A-đu-lam, Sô-cô, A-xê-ca,
  • Giô-suê 15:36 - Sa-a-ra-im, A-đi-tha-im, Ghê-đê-ra, và Ghê-đê-rô-tha-im—cộng là mười bốn thành với các thôn ấp phụ cận.
  • Giô-suê 15:37 - Xê-nan, Ha-đa-sa, Mích-đanh-gát,
  • Giô-suê 15:38 - Đi-lan, Mít-bê, Giốc-thê-ên,
  • Giô-suê 15:39 - La-ki, Bốt-cát, Éc-lôn,
  • Giô-suê 10:5 - Vậy, năm vua người A-mô-rít (vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn) liên minh kéo quân đến đánh thành Ga-ba-ôn.
  • Giô-suê 12:10 - Vua Giê-ru-sa-lem. Vua Hếp-rôn.
  • Giô-suê 12:11 - Vua Giạt-mút. Vua La-ki.
  • Giô-suê 12:12 - Vua Éc-lôn. Vua Ghê-xe.
  • Giô-suê 12:13 - Vua Đê-bia. Vua Ghê-đe.
  • Giô-suê 15:63 - Nhưng người Giu-đa không đuổi người Giê-bu ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nên họ vẫn còn sống chung với người Giu-đa cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 15:54 - Hum-ta, Ki-ri-át A-ra-ba cũng gọi là Hếp-rôn, và Si-lô—cộng là chín thành với các thôn ấp phụ cận.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
  • Sáng Thế Ký 37:14 - Giô-cốp nói: “Con hãy đi thăm xem chúng nó mạnh khỏe thế nào, bầy súc vật ra sao, rồi về cho cha biết.” Từ Hếp-rôn, Giô-sép lên đường qua Si-chem.
  • 2 Sử Ký 11:9 - A-đô-rim, La-ki, A-xê-ca
  • Mi-ca 1:13 - Dân cư La-ki, hãy thắng ngựa quý vào xe mà chạy trốn. Ngươi là thành đầu tiên của Giu-đa đã bắt chước Ít-ra-ên phạm tội và ngươi dẫn Giê-ru-sa-lem vào tội lỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
  • 新标点和合本 - 所以耶路撒冷王亚多尼洗德打发人去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚,和伊矶伦王底璧,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷王亚多尼‧洗德派人去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷王亚多尼‧洗德派人去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • 当代译本 - 耶路撒冷王亚多尼·洗德便派遣使者去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • 圣经新译本 - 因此,耶路撒冷王亚多尼.洗德派人到希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧那里去,对他们说:
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷王亚多尼·希德派人去见希伯仑王霍含、雅尔慕王皮兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • 现代标点和合本 - 所以耶路撒冷王亚多尼洗德打发人去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • 和合本(拼音版) - 所以耶路撒冷王亚多尼洗德打发人去见希伯仑王何咸、耶末王毗兰、拉吉王雅非亚和伊矶伦王底璧,说:
  • New International Version - So Adoni-Zedek king of Jerusalem appealed to Hoham king of Hebron, Piram king of Jarmuth, Japhia king of Lachish and Debir king of Eglon.
  • New International Reader's Version - So Adoni-Zedek, the king of Jerusalem, made an appeal to Hoham, the king of Hebron. He appealed to Piram, the king of Jarmuth. He appealed to Japhia, the king of Lachish. He also made an appeal to Debir, the king of Eglon.
  • English Standard Version - So Adoni-zedek king of Jerusalem sent to Hoham king of Hebron, to Piram king of Jarmuth, to Japhia king of Lachish, and to Debir king of Eglon, saying,
  • New Living Translation - So King Adoni-zedek of Jerusalem sent messengers to several other kings: Hoham of Hebron, Piram of Jarmuth, Japhia of Lachish, and Debir of Eglon.
  • The Message - Adoni-Zedek king of Jerusalem sent word to Hoham king of Hebron, Piram king of Jarmuth, Japhia king of Lachish, and Debir king of Eglon: “Come and help me. Let’s attack Gibeon; they’ve joined up with Joshua and the People of Israel.”
  • Christian Standard Bible - Therefore King Adoni-zedek of Jerusalem sent word to King Hoham of Hebron, King Piram of Jarmuth, King Japhia of Lachish, and King Debir of Eglon, saying,
  • New American Standard Bible - Therefore Adoni-zedek king of Jerusalem sent word to Hoham king of Hebron, to Piram king of Jarmuth, to Japhia king of Lachish, and to Debir king of Eglon, saying,
  • New King James Version - Therefore Adoni-Zedek king of Jerusalem sent to Hoham king of Hebron, Piram king of Jarmuth, Japhia king of Lachish, and Debir king of Eglon, saying,
  • Amplified Bible - So Adoni-zedek king of Jerusalem sent word to Hoham king of Hebron, and to Piram king of Jarmuth, to Japhia king of Lachish, and to Debir king of Eglon, saying,
  • American Standard Version - Wherefore Adoni-zedek king of Jerusalem sent unto Hoham king of Hebron, and unto Piram king of Jarmuth, and unto Japhia king of Lachish, and unto Debir king of Eglon, saying,
  • King James Version - Wherefore Adoni–zedek king of Jerusalem sent unto Hoham king of Hebron, and unto Piram king of Jarmuth, and unto Japhia king of Lachish, and unto Debir king of Eglon, saying,
  • New English Translation - So King Adoni-Zedek of Jerusalem sent this message to King Hoham of Hebron, King Piram of Jarmuth, King Japhia of Lachish, and King Debir of Eglon:
  • World English Bible - Therefore Adoni-Zedek king of Jerusalem sent to Hoham king of Hebron, Piram king of Jarmuth, Japhia king of Lachish, and Debir king of Eglon, saying,
  • 新標點和合本 - 所以耶路撒冷王亞多尼‧洗德打發人去見希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞,和伊磯倫王底璧,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷王亞多尼‧洗德派人去見希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧,說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷王亞多尼‧洗德派人去見希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧,說:
  • 當代譯本 - 耶路撒冷王亞多尼·洗德便派遣使者去見希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧,說:
  • 聖經新譯本 - 因此,耶路撒冷王亞多尼.洗德派人到希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧那裡去,對他們說:
  • 呂振中譯本 - 因此 耶路撒冷 王 亞多尼洗德 就打發人去見 希伯崙 王 何咸 、 耶末 王 毘蘭 、 拉吉 王 雅非亞 、和 伊磯倫 王 底璧 、說:
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷王亞多尼·希德派人去見希伯崙王霍含、雅爾慕王皮蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧,說:
  • 現代標點和合本 - 所以耶路撒冷王亞多尼洗德打發人去見希伯崙王何咸、耶末王毗蘭、拉吉王雅非亞和伊磯倫王底璧,說:
  • 文理和合譯本 - 於是耶路撒冷王亞多尼洗德、遣人見希伯崙王何咸、耶末王毘蘭、拉吉王雅非亞、伊磯倫王底璧、告之曰、
  • 文理委辦譯本 - 耶路撒冷王亞多尼西特遣人至希伯崙王和咸、耶末王庇蘭、拉吉王耶非亞、厄倫王底必、告之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 耶路撒冷 王 亞多尼洗德 、遣人往見 希伯崙 王 何咸 、 耶末 王 昆蘭 、 拉吉 王 耶非亞 、 伊磯倫 王 底璧 、告之曰、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso Adonisédec envió un mensaje a los siguientes reyes: Hohán de Hebrón, Pirán de Jarmut, Jafía de Laquis, y Debir de Eglón.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예루살렘 왕 아도니세덱은 헤브론 왕 호함, 야르뭇 왕 비람, 라기스 왕 야비아, 에글론 왕 드빌에게 이런 전갈을 보냈다.
  • Новый Русский Перевод - Адони-Цедек, царь Иерусалима, послал Гогаму, царю Хеврона, Пираму, царю Ярмута, Иафие, царю Лахиша, и Давиру, царю Эглона, весть:
  • Восточный перевод - И Адони-Цедек, царь Иерусалима, послал Гогаму, царю Хеврона, Пираму, царю Иармута, Иафие, царю Лахиша, и Девиру, царю Эглона, весть:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Адони-Цедек, царь Иерусалима, послал Гогаму, царю Хеврона, Пираму, царю Иармута, Иафие, царю Лахиша, и Девиру, царю Эглона, весть:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Адони-Цедек, царь Иерусалима, послал Гогаму, царю Хеврона, Пираму, царю Иармута, Иафие, царю Лахиша, и Девиру, царю Эглона, весть:
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi Adoni-Tsédeq, roi de Jérusalem, envoya des messagers à Hoham, roi d’Hébron, à Piream, roi de Yarmouth, à Yaphia, roi de Lakish et à Debir, roi de Eglôn , pour leur faire dire :
  • リビングバイブル - そこでアドニ・ツェデク王は、ヘブロンの王ホハム、ヤルムテの王ピルアム、ラキシュの王ヤフィア、エグロンの王デビルに使者を送り、
  • Nova Versão Internacional - Por isso Adoni-Zedeque, rei de Jerusalém, fez o seguinte apelo a Hoão, rei de Hebrom, a Piram, rei de Jarmute, a Jafia, rei de Laquis, e a Debir, rei de Eglom:
  • Hoffnung für alle - Da sandte Adoni-Zedek Boten von Jerusalem zu den benachbarten Amoriterkönigen Hoham von Hebron, Piram von Jarmut, Jafia von Lachisch und Debir von Eglon. Er ließ ihnen sagen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นกษัตริย์อาโดนีเซเดคแห่งเยรูซาเล็ม จึงส่งคนไปพบกษัตริย์อื่นๆ คือ กษัตริย์โฮฮัมแห่งเฮโบรน กษัตริย์ปิรามแห่งยารมูท กษัตริย์ยาเฟียแห่งลาคีช และกษัตริย์เดบีร์แห่งเอกโลน และขอร้องว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อาโดนีเซเดก​กษัตริย์​แห่ง​เยรูซาเล็ม​มี​สาสน์​ถึง​โฮฮัม​กษัตริย์​แห่ง​เฮโบรน ถึง​ปิราม​กษัตริย์​แห่ง​ยาร์มูท ถึง​ยาเฟีย​กษัตริย์​แห่ง​ลาคีช และ​เดบีร์​กษัตริย์​แห่ง​เอกโลน​ว่า
  • Giô-suê 14:15 - (Xưa kia Hếp-rôn được gọi là thành Ki-ri-át A-ra-ba, theo tên của một anh hùng người A-na-kim). Và từ đó, chiến tranh chấm dứt.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • 2 Sa-mu-ên 2:11 - Trong lúc đó Đa-vít cai trị Giu-đa và tiếp tục đóng đô tại Hếp-rôn bảy năm rưỡi.
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Giô-suê 10:1 - A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem khiếp sợ khi nghe Giô-suê chiếm và tiêu diệt A-hi, giết vua thành ấy như Giô-suê đã làm tại Giê-ri-cô, lại được tin Ga-ba-ôn đã kết hòa ước và đứng về phía Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 15:35 - Giạt-mút, A-đu-lam, Sô-cô, A-xê-ca,
  • Giô-suê 15:36 - Sa-a-ra-im, A-đi-tha-im, Ghê-đê-ra, và Ghê-đê-rô-tha-im—cộng là mười bốn thành với các thôn ấp phụ cận.
  • Giô-suê 15:37 - Xê-nan, Ha-đa-sa, Mích-đanh-gát,
  • Giô-suê 15:38 - Đi-lan, Mít-bê, Giốc-thê-ên,
  • Giô-suê 15:39 - La-ki, Bốt-cát, Éc-lôn,
  • Giô-suê 10:5 - Vậy, năm vua người A-mô-rít (vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn) liên minh kéo quân đến đánh thành Ga-ba-ôn.
  • Giô-suê 12:10 - Vua Giê-ru-sa-lem. Vua Hếp-rôn.
  • Giô-suê 12:11 - Vua Giạt-mút. Vua La-ki.
  • Giô-suê 12:12 - Vua Éc-lôn. Vua Ghê-xe.
  • Giô-suê 12:13 - Vua Đê-bia. Vua Ghê-đe.
  • Giô-suê 15:63 - Nhưng người Giu-đa không đuổi người Giê-bu ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nên họ vẫn còn sống chung với người Giu-đa cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 15:54 - Hum-ta, Ki-ri-át A-ra-ba cũng gọi là Hếp-rôn, và Si-lô—cộng là chín thành với các thôn ấp phụ cận.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
  • Sáng Thế Ký 37:14 - Giô-cốp nói: “Con hãy đi thăm xem chúng nó mạnh khỏe thế nào, bầy súc vật ra sao, rồi về cho cha biết.” Từ Hếp-rôn, Giô-sép lên đường qua Si-chem.
  • 2 Sử Ký 11:9 - A-đô-rim, La-ki, A-xê-ca
  • Mi-ca 1:13 - Dân cư La-ki, hãy thắng ngựa quý vào xe mà chạy trốn. Ngươi là thành đầu tiên của Giu-đa đã bắt chước Ít-ra-ên phạm tội và ngươi dẫn Giê-ru-sa-lem vào tội lỗi.
圣经
资源
计划
奉献