Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Gia-bin, vua Hát-so, nghe các tin này, liền liên minh với các vua sau đây: Vua Giô-báp ở Ma-đôn, vua Sim-rôn, vua Ạc-sáp,
  • 新标点和合本 - 夏琐王耶宾听见这事,就打发人去见玛顿王约巴、伸仑王、押煞王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 夏琐王耶宾听见了,就派人到玛顿 王约巴、伸仑 王、押煞王,
  • 和合本2010(神版-简体) - 夏琐王耶宾听见了,就派人到玛顿 王约巴、伸仑 王、押煞王,
  • 当代译本 - 夏琐王耶宾听见这些消息,就派人去见玛顿王约巴、伸仑王、押煞王,
  • 圣经新译本 - 夏琐王耶宾一听见这些事,就派人去见玛顿王约巴、伸仑王、押煞王,
  • 中文标准译本 - 哈佐王耶宾听说了这些事, 就派人去见玛顿王约巴、 希姆仑王、阿克沙弗王,
  • 现代标点和合本 - 夏琐王耶宾听见这事,就打发人去见玛顿王约巴、伸仑王、押煞王,
  • 和合本(拼音版) - 夏琐王耶宾听见这事,就打发人去见玛顿王约巴、伸仑王、押煞王,
  • New International Version - When Jabin king of Hazor heard of this, he sent word to Jobab king of Madon, to the kings of Shimron and Akshaph,
  • New International Reader's Version - Jabin was the king of Hazor. He heard about the battles Israel had won. So he sent a message to Jobab. Jobab was the king of Madon. Jabin sent the same message to the kings of Shimron and Akshaph.
  • English Standard Version - When Jabin, king of Hazor, heard of this, he sent to Jobab king of Madon, and to the king of Shimron, and to the king of Achshaph,
  • New Living Translation - When King Jabin of Hazor heard what had happened, he sent messages to the following kings: King Jobab of Madon; the king of Shimron; the king of Acshaph;
  • The Message - When Jabin king of Hazor heard of all this, he sent word to Jobab king of Madon; to the king of Shimron; to the king of Acshaph; to all the kings in the northern mountains; to the kings in the valley south of Kinnereth; to the kings in the western foothills and Naphoth Dor; to the Canaanites both east and west; to the Amorites, Hittites, Perizzites, and Jebusites in the hill country; and to the Hivites below Hermon in the region of Mizpah.
  • Christian Standard Bible - When King Jabin of Hazor heard this news, he sent a message to: King Jobab of Madon, the kings of Shimron and Achshaph,
  • New American Standard Bible - Then it came about, when Jabin king of Hazor heard about it, that he sent word to Jobab king of Madon, to the king of Shimron, to the king of Achshaph,
  • New King James Version - And it came to pass, when Jabin king of Hazor heard these things, that he sent to Jobab king of Madon, to the king of Shimron, to the king of Achshaph,
  • Amplified Bible - Then when Jabin king of Hazor heard [of Israel’s other victories] he sent word to Jobab king of Madon, and to the king of Shimron, and to the king of Achshaph,
  • American Standard Version - And it came to pass, when Jabin king of Hazor heard thereof, that he sent to Jobab king of Madon, and to the king of Shimron, and to the king of Achshaph,
  • King James Version - And it came to pass, when Jabin king of Hazor had heard those things, that he sent to Jobab king of Madon, and to the king of Shimron, and to the king of Achshaph,
  • New English Translation - When King Jabin of Hazor heard the news, he organized a coalition, including King Jobab of Madon, the king of Shimron, the king of Acshaph,
  • World English Bible - When Jabin king of Hazor heard of it, he sent to Jobab king of Madon, to the king of Shimron, to the king of Achshaph,
  • 新標點和合本 - 夏瑣王耶賓聽見這事,就打發人去見瑪頓王約巴、伸崙王、押煞王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 夏瑣王耶賓聽見了,就派人到瑪頓 王約巴、伸崙 王、押煞王,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 夏瑣王耶賓聽見了,就派人到瑪頓 王約巴、伸崙 王、押煞王,
  • 當代譯本 - 夏瑣王耶賓聽見這些消息,就派人去見瑪頓王約巴、伸崙王、押煞王,
  • 聖經新譯本 - 夏瑣王耶賓一聽見這些事,就派人去見瑪頓王約巴、伸崙王、押煞王,
  • 呂振中譯本 - 夏瑣 王 耶賓 聽見了,就打發人去見 瑪頓 王 約巴 、去見 伸崙 王、 押煞 王、
  • 中文標準譯本 - 哈佐王耶賓聽說了這些事, 就派人去見瑪頓王約巴、 希姆崙王、阿克沙弗王,
  • 現代標點和合本 - 夏瑣王耶賓聽見這事,就打發人去見瑪頓王約巴、伸崙王、押煞王,
  • 文理和合譯本 - 夏瑣王耶賓既聞此事、遣人往見瑪頓王約巴、暨伸崙 押煞二王、
  • 文理委辦譯本 - 夏朔王耶賓、風聞此事、則遣人約馬頓王、約八、與伸崙、押殺二王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夏瑣 王 耶賓 既聞斯事、遣人往見 瑪頓 王 約巴 、與 伸崙 王並 押煞 王、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jabín, rey de Jazor, se enteró de todo lo ocurrido, convocó a Jobab, rey de Madón, y a los reyes de Simrón y de Acsaf.
  • 현대인의 성경 - 하솔 왕 야빈이 이스라엘군의 승전 소식을 듣고 마돈 왕 요밥, 시므론 왕, 악삽 왕,
  • Новый Русский Перевод - Когда Иавин, царь Хацора, услышал об этом, он послал сообщить Иоваву, царю Мадона, царям Шимрона и Ахсафа
  • Восточный перевод - Когда Иавин, царь Хацора, услышал о захвате южных городов, он послал сообщить об этом Иоваву, царю Мадона, царям Шимрона и Ахшафа,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иавин, царь Хацора, услышал о захвате южных городов, он послал сообщить об этом Иоваву, царю Мадона, царям Шимрона и Ахшафа,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Иавин, царь Хацора, услышал о захвате южных городов, он послал сообщить об этом Иоваву, царю Мадона, царям Шимрона и Ахшафа,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Yabîn , le roi de Hatsor , apprit les victoires de Josué, il envoya des messagers à Yobab, roi de Madôn , aux rois de Shimrôn et d’Akshaph ,
  • リビングバイブル - ハツォルの王ヤビンは、これらの出来事を聞いて、次の諸国の王たちに使者を立てました。マドンの王ヨバブ、シムロンの王、アクシャフの王、北方の山地の王たち、キネレテの南のアラバの王たち、低地の王たち、西方のドルの高地にいる王たち、東西のカナンの王たち、エモリ人の王たち、ヘテ人の王たち、ペリジ人の王たち、山地のエブス人の王たち、ミツパにあるヘルモン山麓の町々に住むヒビ人の王たちです。
  • Nova Versão Internacional - Quando Jabim, rei de Hazor, soube disso, enviou mensagem a Jobabe, rei de Madom, aos reis de Sinrom e Acsafe,
  • Hoffnung für alle - Als Jabin, der König von Hazor, hörte, was geschehen war, sandte er Boten zu allen Herrschern des nördlichen Kanaan, um sich mit ihnen gegen Israel zu verbünden: zu König Jobab von Madon, zu den Königen von Schimron und Achschaf,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกษัตริย์ยาบินแห่งฮาโซร์ได้ยินเรื่องราวที่เกิดขึ้น ก็ส่งข่าวไปยังกษัตริย์โยบับแห่งมาโดน กษัตริย์แห่งชิมโรน กษัตริย์แห่งอัคชาฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ยาบิน​กษัตริย์​แห่ง​ฮาโซร์​ได้ยิน​เรื่อง​นี้ จึง​ให้​คน​ไป​หา​โยบับ​กษัตริย์​แห่ง​มาโดน กษัตริย์​แห่ง​ชิมโรน และ​กษัตริย์​แห่ง​อัคชาฟ
交叉引用
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 83:2 - Chẳng lẽ Ngài không nghe tiếng quân thù nổi loạn? Lẽ nào Ngài không thấy những dân ghét Chúa đang vùng lên sao?
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Giô-suê 12:19 - Vua Ma-đôn. Vua Hát-so.
  • Giô-suê 19:36 - A-đa-ma, Ra-ma, Hát-so,
  • Thẩm Phán 4:17 - Tướng Si-sê-ra chạy bộ đến lều của Gia-ên, vợ Hê-be, người Kê-nít, vì Vua Gia-bin, ở Hát-so, vẫn hòa hiếu với gia đình Hê-be.
  • Giô-suê 10:3 - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
  • Giô-suê 10:4 - “Xin đến đây giúp tôi đánh Ga-ba-ôn vì họ đã kết hòa ước với Giô-suê và người Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 4:2 - Chúa Hằng Hữu để cho vua Ca-na-an là Gia-bin ở Hát-so chinh phục Ít-ra-ên. Tư lệnh quân đội Ca-na-an là Si-sê-ra ở Ha-rô-sết Ha-gô-im.
  • Giô-suê 11:10 - Giô-suê quay về chiếm Hát-so, và giết Vua Gia-bin. (Hát-so vốn là kinh đô của các vương quốc kia.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Gia-bin, vua Hát-so, nghe các tin này, liền liên minh với các vua sau đây: Vua Giô-báp ở Ma-đôn, vua Sim-rôn, vua Ạc-sáp,
  • 新标点和合本 - 夏琐王耶宾听见这事,就打发人去见玛顿王约巴、伸仑王、押煞王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 夏琐王耶宾听见了,就派人到玛顿 王约巴、伸仑 王、押煞王,
  • 和合本2010(神版-简体) - 夏琐王耶宾听见了,就派人到玛顿 王约巴、伸仑 王、押煞王,
  • 当代译本 - 夏琐王耶宾听见这些消息,就派人去见玛顿王约巴、伸仑王、押煞王,
  • 圣经新译本 - 夏琐王耶宾一听见这些事,就派人去见玛顿王约巴、伸仑王、押煞王,
  • 中文标准译本 - 哈佐王耶宾听说了这些事, 就派人去见玛顿王约巴、 希姆仑王、阿克沙弗王,
  • 现代标点和合本 - 夏琐王耶宾听见这事,就打发人去见玛顿王约巴、伸仑王、押煞王,
  • 和合本(拼音版) - 夏琐王耶宾听见这事,就打发人去见玛顿王约巴、伸仑王、押煞王,
  • New International Version - When Jabin king of Hazor heard of this, he sent word to Jobab king of Madon, to the kings of Shimron and Akshaph,
  • New International Reader's Version - Jabin was the king of Hazor. He heard about the battles Israel had won. So he sent a message to Jobab. Jobab was the king of Madon. Jabin sent the same message to the kings of Shimron and Akshaph.
  • English Standard Version - When Jabin, king of Hazor, heard of this, he sent to Jobab king of Madon, and to the king of Shimron, and to the king of Achshaph,
  • New Living Translation - When King Jabin of Hazor heard what had happened, he sent messages to the following kings: King Jobab of Madon; the king of Shimron; the king of Acshaph;
  • The Message - When Jabin king of Hazor heard of all this, he sent word to Jobab king of Madon; to the king of Shimron; to the king of Acshaph; to all the kings in the northern mountains; to the kings in the valley south of Kinnereth; to the kings in the western foothills and Naphoth Dor; to the Canaanites both east and west; to the Amorites, Hittites, Perizzites, and Jebusites in the hill country; and to the Hivites below Hermon in the region of Mizpah.
  • Christian Standard Bible - When King Jabin of Hazor heard this news, he sent a message to: King Jobab of Madon, the kings of Shimron and Achshaph,
  • New American Standard Bible - Then it came about, when Jabin king of Hazor heard about it, that he sent word to Jobab king of Madon, to the king of Shimron, to the king of Achshaph,
  • New King James Version - And it came to pass, when Jabin king of Hazor heard these things, that he sent to Jobab king of Madon, to the king of Shimron, to the king of Achshaph,
  • Amplified Bible - Then when Jabin king of Hazor heard [of Israel’s other victories] he sent word to Jobab king of Madon, and to the king of Shimron, and to the king of Achshaph,
  • American Standard Version - And it came to pass, when Jabin king of Hazor heard thereof, that he sent to Jobab king of Madon, and to the king of Shimron, and to the king of Achshaph,
  • King James Version - And it came to pass, when Jabin king of Hazor had heard those things, that he sent to Jobab king of Madon, and to the king of Shimron, and to the king of Achshaph,
  • New English Translation - When King Jabin of Hazor heard the news, he organized a coalition, including King Jobab of Madon, the king of Shimron, the king of Acshaph,
  • World English Bible - When Jabin king of Hazor heard of it, he sent to Jobab king of Madon, to the king of Shimron, to the king of Achshaph,
  • 新標點和合本 - 夏瑣王耶賓聽見這事,就打發人去見瑪頓王約巴、伸崙王、押煞王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 夏瑣王耶賓聽見了,就派人到瑪頓 王約巴、伸崙 王、押煞王,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 夏瑣王耶賓聽見了,就派人到瑪頓 王約巴、伸崙 王、押煞王,
  • 當代譯本 - 夏瑣王耶賓聽見這些消息,就派人去見瑪頓王約巴、伸崙王、押煞王,
  • 聖經新譯本 - 夏瑣王耶賓一聽見這些事,就派人去見瑪頓王約巴、伸崙王、押煞王,
  • 呂振中譯本 - 夏瑣 王 耶賓 聽見了,就打發人去見 瑪頓 王 約巴 、去見 伸崙 王、 押煞 王、
  • 中文標準譯本 - 哈佐王耶賓聽說了這些事, 就派人去見瑪頓王約巴、 希姆崙王、阿克沙弗王,
  • 現代標點和合本 - 夏瑣王耶賓聽見這事,就打發人去見瑪頓王約巴、伸崙王、押煞王,
  • 文理和合譯本 - 夏瑣王耶賓既聞此事、遣人往見瑪頓王約巴、暨伸崙 押煞二王、
  • 文理委辦譯本 - 夏朔王耶賓、風聞此事、則遣人約馬頓王、約八、與伸崙、押殺二王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夏瑣 王 耶賓 既聞斯事、遣人往見 瑪頓 王 約巴 、與 伸崙 王並 押煞 王、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jabín, rey de Jazor, se enteró de todo lo ocurrido, convocó a Jobab, rey de Madón, y a los reyes de Simrón y de Acsaf.
  • 현대인의 성경 - 하솔 왕 야빈이 이스라엘군의 승전 소식을 듣고 마돈 왕 요밥, 시므론 왕, 악삽 왕,
  • Новый Русский Перевод - Когда Иавин, царь Хацора, услышал об этом, он послал сообщить Иоваву, царю Мадона, царям Шимрона и Ахсафа
  • Восточный перевод - Когда Иавин, царь Хацора, услышал о захвате южных городов, он послал сообщить об этом Иоваву, царю Мадона, царям Шимрона и Ахшафа,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иавин, царь Хацора, услышал о захвате южных городов, он послал сообщить об этом Иоваву, царю Мадона, царям Шимрона и Ахшафа,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Иавин, царь Хацора, услышал о захвате южных городов, он послал сообщить об этом Иоваву, царю Мадона, царям Шимрона и Ахшафа,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Yabîn , le roi de Hatsor , apprit les victoires de Josué, il envoya des messagers à Yobab, roi de Madôn , aux rois de Shimrôn et d’Akshaph ,
  • リビングバイブル - ハツォルの王ヤビンは、これらの出来事を聞いて、次の諸国の王たちに使者を立てました。マドンの王ヨバブ、シムロンの王、アクシャフの王、北方の山地の王たち、キネレテの南のアラバの王たち、低地の王たち、西方のドルの高地にいる王たち、東西のカナンの王たち、エモリ人の王たち、ヘテ人の王たち、ペリジ人の王たち、山地のエブス人の王たち、ミツパにあるヘルモン山麓の町々に住むヒビ人の王たちです。
  • Nova Versão Internacional - Quando Jabim, rei de Hazor, soube disso, enviou mensagem a Jobabe, rei de Madom, aos reis de Sinrom e Acsafe,
  • Hoffnung für alle - Als Jabin, der König von Hazor, hörte, was geschehen war, sandte er Boten zu allen Herrschern des nördlichen Kanaan, um sich mit ihnen gegen Israel zu verbünden: zu König Jobab von Madon, zu den Königen von Schimron und Achschaf,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกษัตริย์ยาบินแห่งฮาโซร์ได้ยินเรื่องราวที่เกิดขึ้น ก็ส่งข่าวไปยังกษัตริย์โยบับแห่งมาโดน กษัตริย์แห่งชิมโรน กษัตริย์แห่งอัคชาฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ยาบิน​กษัตริย์​แห่ง​ฮาโซร์​ได้ยิน​เรื่อง​นี้ จึง​ให้​คน​ไป​หา​โยบับ​กษัตริย์​แห่ง​มาโดน กษัตริย์​แห่ง​ชิมโรน และ​กษัตริย์​แห่ง​อัคชาฟ
  • Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 83:2 - Chẳng lẽ Ngài không nghe tiếng quân thù nổi loạn? Lẽ nào Ngài không thấy những dân ghét Chúa đang vùng lên sao?
  • Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
  • Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • Giô-suê 12:19 - Vua Ma-đôn. Vua Hát-so.
  • Giô-suê 19:36 - A-đa-ma, Ra-ma, Hát-so,
  • Thẩm Phán 4:17 - Tướng Si-sê-ra chạy bộ đến lều của Gia-ên, vợ Hê-be, người Kê-nít, vì Vua Gia-bin, ở Hát-so, vẫn hòa hiếu với gia đình Hê-be.
  • Giô-suê 10:3 - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
  • Giô-suê 10:4 - “Xin đến đây giúp tôi đánh Ga-ba-ôn vì họ đã kết hòa ước với Giô-suê và người Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 4:2 - Chúa Hằng Hữu để cho vua Ca-na-an là Gia-bin ở Hát-so chinh phục Ít-ra-ên. Tư lệnh quân đội Ca-na-an là Si-sê-ra ở Ha-rô-sết Ha-gô-im.
  • Giô-suê 11:10 - Giô-suê quay về chiếm Hát-so, và giết Vua Gia-bin. (Hát-so vốn là kinh đô của các vương quốc kia.)
圣经
资源
计划
奉献