Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy Giô-suê chinh phục toàn vùng đất hứa gồm miền cao nguyên, đất Gô-sen và Nê-ghép, miền thung lũng, miền đồng bằng, vùng núi đồi và thung lũng Ít-ra-ên;
  • 新标点和合本 - 约书亚夺了那全地,就是山地、一带南地、歌珊全地、高原、亚拉巴、以色列的山地,和山下的高原。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚夺了那全地,就是山区、整个尼革夫、歌珊全地、低地、亚拉巴、以色列的山区和山下的低地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚夺了那全地,就是山区、整个尼革夫、歌珊全地、低地、亚拉巴、以色列的山区和山下的低地,
  • 当代译本 - 约书亚占领了整个地区,包括山区、南地、歌珊全境、丘陵、亚拉巴和以色列山区及平原,
  • 圣经新译本 - 这样,约书亚夺取了那整个地区,就是山地、整个南地、歌珊全地、高原、亚拉巴、以色列山地和山地的高原;
  • 中文标准译本 - 这样,约书亚夺取了那全地——就是山地、整个南地 、歌珊全地、示非拉、亚拉巴 ——以色列的山地和丘陵,
  • 现代标点和合本 - 约书亚夺了那全地,就是山地、一带南地、歌珊全地、高原、亚拉巴、以色列的山地和山下的高原,
  • 和合本(拼音版) - 约书亚夺了那全地,就是山地、一带南地、歌珊全地、高原、亚拉巴、以色列的山地和山下的高原。
  • New International Version - So Joshua took this entire land: the hill country, all the Negev, the whole region of Goshen, the western foothills, the Arabah and the mountains of Israel with their foothills,
  • New International Reader's Version - So Joshua captured the whole land. He took over the central hill country and the whole Negev Desert. He took over the whole area of Goshen. He took over the western hills. He took over the Arabah Valley. He took over the mountains of Israel and the hills around them.
  • English Standard Version - So Joshua took all that land, the hill country and all the Negeb and all the land of Goshen and the lowland and the Arabah and the hill country of Israel and its lowland
  • New Living Translation - So Joshua conquered the entire region—the hill country, the entire Negev, the whole area around the town of Goshen, the western foothills, the Jordan Valley, the mountains of Israel, and the Galilean foothills.
  • The Message - Joshua took the whole country: the mountains, the southern desert, all of Goshen, the foothills, the valley (the Arabah), and the Israel mountains with their foothills, from Mount Halak, which towers over the region of Seir, all the way to Baal Gad in the Valley of Lebanon in the shadows of Mount Hermon. He captured their kings and then killed them. Joshua fought against these kings for a long time. Not one town made peace with the People of Israel, with the one exception of the Hivites who lived in Gibeon. Israel fought and took all the rest. It was God’s idea that they all would stubbornly fight the Israelites so he could put them under the holy curse without mercy. That way he could destroy them just as God had commanded Moses. * * *
  • Christian Standard Bible - So Joshua took all this land — the hill country, all the Negev, all the land of Goshen, the foothills, the Arabah, and the hill country of Israel with its foothills —
  • New American Standard Bible - So Joshua took all that land: the hill country and all the Negev, all the land of Goshen, the lowland, the Arabah, the hill country of Israel and its lowland
  • New King James Version - Thus Joshua took all this land: the mountain country, all the South, all the land of Goshen, the lowland, and the Jordan plain—the mountains of Israel and its lowlands,
  • Amplified Bible - So Joshua took all this land: the hill country, all the Negev (South country), all the land of Goshen, the lowland, the Arabah [plain], the hill country of Israel and its lowland
  • American Standard Version - So Joshua took all that land, the hill-country, and all the South, and all the land of Goshen, and the lowland, and the Arabah, and the hill-country of Israel, and the lowland of the same;
  • King James Version - So Joshua took all that land, the hills, and all the south country, and all the land of Goshen, and the valley, and the plain, and the mountain of Israel, and the valley of the same;
  • New English Translation - Joshua conquered the whole land, including the hill country, all the Negev, all the land of Goshen, the lowlands, the Arabah, the hill country of Israel and its lowlands,
  • World English Bible - So Joshua captured all that land, the hill country, all the South, all the land of Goshen, the lowland, the Arabah, the hill country of Israel, and the lowland of the same;
  • 新標點和合本 - 約書亞奪了那全地,就是山地、一帶南地、歌珊全地、高原、亞拉巴、以色列的山地,和山下的高原。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞奪了那全地,就是山區、整個尼革夫、歌珊全地、低地、亞拉巴、以色列的山區和山下的低地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞奪了那全地,就是山區、整個尼革夫、歌珊全地、低地、亞拉巴、以色列的山區和山下的低地,
  • 當代譯本 - 約書亞佔領了整個地區,包括山區、南地、歌珊全境、丘陵、亞拉巴和以色列山區及平原,
  • 聖經新譯本 - 這樣,約書亞奪取了那整個地區,就是山地、整個南地、歌珊全地、高原、亞拉巴、以色列山地和山地的高原;
  • 呂振中譯本 - 這樣, 約書亞 奪取了那一帶全地、就是山地、南地全部、 歌珊 全地、低原、 亞拉巴 、 以色列 山地、和山地之低原、
  • 中文標準譯本 - 這樣,約書亞奪取了那全地——就是山地、整個南地 、歌珊全地、示非拉、亞拉巴 ——以色列的山地和丘陵,
  • 現代標點和合本 - 約書亞奪了那全地,就是山地、一帶南地、歌珊全地、高原、亞拉巴、以色列的山地和山下的高原,
  • 文理和合譯本 - 約書亞盡取斯土、即山地、南土、歌珊四境、及其窪地、亞拉巴與以色列山地、及其窪地、
  • 文理委辦譯本 - 約書亞取其地四方、陵谷平原、爰及南隅、與坷山地、及以色列山谷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 取此全地、即山地、南方全地、 哥珊 全地、窪地、 亞拉巴 、 亞拉巴或作平原 以色列 山、及山下窪地、
  • Nueva Versión Internacional - Josué logró conquistar toda aquella tierra: la región montañosa, todo el Néguev, toda la región de Gosén, el valle, el Arabá, la región montañosa de Israel y su valle.
  • 현대인의 성경 - 여호수아는 온 땅, 곧 산간 지대와 남쪽의 모든 네겝 지방과 고센 땅 전 지역과 저지대와 아라바와 요단 계곡 일대를 완전히 점령하여
  • Новый Русский Перевод - Иисус захватил всю эту землю: нагорья, весь Негев, всю область Гошен, западные предгорья, Иорданскую долину и горы Израиля с их предгорьями
  • Восточный перевод - Иешуа захватил всю эту землю: нагорья, весь Негев, всю область Гошен, западные предгорья, Иорданскую долину и горы Исраила с их предгорьями,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иешуа захватил всю эту землю: нагорья, весь Негев, всю область Гошен, западные предгорья, Иорданскую долину и горы Исраила с их предгорьями,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иешуа захватил всю эту землю: нагорья, весь Негев, всю область Гошен, западные предгорья, Иорданскую долину и горы Исроила с их предгорьями,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que Josué conquit tout le pays : la région montagneuse, tout le Néguev, la région de Goshen, la plaine côtière, la vallée du Jourdain, ainsi que la région montagneuse et les plaines du Nord.
  • リビングバイブル - こうしてヨシュアは、山地、ネゲブ、ゴシェンの地、低地、アラバ、イスラエルの山地と低地を占領しました。
  • Nova Versão Internacional - Assim Josué conquistou toda aquela terra: a serra central, todo o Neguebe, toda a região de Gósen, a Sefelá, a Arabá e os montes de Israel e suas planícies,
  • Hoffnung für alle - Josua nahm ganz Kanaan ein: das Gebirge, die gesamte Wüste Negev, das ganze Gebiet von Goschen , das Hügelland zwischen dem Mittelmeer und dem Bergland, die Jordan-Ebene und die Berge Israels,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นอันว่าโยชูวาพิชิตดินแดนทั้งหมด คือแถบเทือกเขาเนเกบทั้งหมด ดินแดนโกเชนทั้งหมด เชิงเขาด้านตะวันตก อาราบาห์ เนินเขาและเชิงเขาของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น โยชูวา​เอา​แผ่นดิน​ทั้ง​หมด​ไป คือ​ใน​แถบ​ภูเขา เนเกบ​ทั้ง​หมด แผ่นดิน​โกเชน​ทั้ง​หมด ที่​ลุ่ม และ​อาราบาห์ แถบ​ภูเขา​และ​ที่​ลุ่ม​ของ​อิสราเอล
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Dân Số Ký 34:2 - “Khi các ngươi vào Ca-na-an là đất Ta cho làm sản nghiệp, giới hạn đất ấy sẽ được ấn định như sau:
  • Dân Số Ký 34:3 - Về phía nam, đất gồm có hoang mạc Xin, chạy dọc theo nước Ê-đôm. Về phía nam, đất ấy sẽ từ hoang mạc Xin chạy dài theo Ê-đôm. Ranh giới phía nam sẽ chạy từ cuối Biển Chết, về hướng đông.
  • Dân Số Ký 34:4 - Biên giới phía nam của dốc núi Ạc-ráp-bim, tiếp tục chạy dài đến hoang mạc Xin, sâu xuống đến phía nam của Ca-đê Ba-nê-a, rồi từ đó chạy đến Hát-sa-át-đa, ngang qua Át-môn.
  • Dân Số Ký 34:5 - Từ Át-môn, biên giới sẽ quay qua Suối Ai Cập và dừng lại ở biển Địa Trung Hải.
  • Dân Số Ký 34:6 - Biên giới phía tây là bờ Địa Trung Hải.
  • Dân Số Ký 34:7 - Biên giới phía bắc chạy từ Địa Trung Hải cho đến Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • Dân Số Ký 34:9 - Xíp-rôn, và chấm dứt ở Hát-sa-ê-nan.
  • Dân Số Ký 34:10 - Biên giới phía đông sẽ bắt đầu từ Hát-sa-ê-nan chạy đến Sê-pham.
  • Dân Số Ký 34:11 - Từ đó xuống Ríp-la về phía đông của A-in, rồi tiếp tục xuống nữa cho đến khi giáp phía đông của Biển Ki-nê-rết,
  • Dân Số Ký 34:12 - và tiếp tục chạy dọc theo Sông Giô-đan, và chấm dứt ở Biển Chết. Đó là biên giới của các ngươi.”
  • Dân Số Ký 34:13 - Rồi Môi-se nói với người Ít-ra-ên: “Đó là đất của chín đại tộc rưỡi. Họ sẽ bắt thăm chia đất theo lệnh của Chúa Hằng Hữu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:2 - đất của Nép-ta-li; đất của Ép-ra-im và Ma-na-se; đất của Giu-đa chạy dài tận Địa Trung Hải,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:3 - vùng Nê-ghép và miền đồng bằng, Thung lũng Giê-ri-cô—thành Cây Chà Là—và cuối cùng là Xoa.
  • Giô-suê 9:1 - Khi nghe được tin này, các vua của người Hê-tít, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu là vua của các dân tộc sống bên bờ phía tây sông Giô-đan, ở dưới đồng bằng cũng như ở trên núi, cho đến tận núi Li-ban
  • Giô-suê 11:2 - các vua miền núi phía bắc, các vua miền đồng bằng phía nam Ki-nê-rết, miền thung lũng và miền biên giới Đô-rơ ở phía tây,
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Giô-suê 11:21 - Đồng thời, Giô-suê cũng chinh phạt người A-na-kim trên các đồi núi Hếp-rôn, Đê-bia, A-náp, Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 12:8 - gồm cả vùng cao nguyên, thung lũng, đồng bằng, triền núi, hoang mạc, và vùng Nê-ghép. Đó là đất của người Hê-tít, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi và Giê-bu).
  • Giô-suê 10:41 - Giô-suê bình trị từ Ca-đê Ba-nê-a đến Ga-xa, từ Gô-sen đến Ga-ba-ôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy Giô-suê chinh phục toàn vùng đất hứa gồm miền cao nguyên, đất Gô-sen và Nê-ghép, miền thung lũng, miền đồng bằng, vùng núi đồi và thung lũng Ít-ra-ên;
  • 新标点和合本 - 约书亚夺了那全地,就是山地、一带南地、歌珊全地、高原、亚拉巴、以色列的山地,和山下的高原。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚夺了那全地,就是山区、整个尼革夫、歌珊全地、低地、亚拉巴、以色列的山区和山下的低地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚夺了那全地,就是山区、整个尼革夫、歌珊全地、低地、亚拉巴、以色列的山区和山下的低地,
  • 当代译本 - 约书亚占领了整个地区,包括山区、南地、歌珊全境、丘陵、亚拉巴和以色列山区及平原,
  • 圣经新译本 - 这样,约书亚夺取了那整个地区,就是山地、整个南地、歌珊全地、高原、亚拉巴、以色列山地和山地的高原;
  • 中文标准译本 - 这样,约书亚夺取了那全地——就是山地、整个南地 、歌珊全地、示非拉、亚拉巴 ——以色列的山地和丘陵,
  • 现代标点和合本 - 约书亚夺了那全地,就是山地、一带南地、歌珊全地、高原、亚拉巴、以色列的山地和山下的高原,
  • 和合本(拼音版) - 约书亚夺了那全地,就是山地、一带南地、歌珊全地、高原、亚拉巴、以色列的山地和山下的高原。
  • New International Version - So Joshua took this entire land: the hill country, all the Negev, the whole region of Goshen, the western foothills, the Arabah and the mountains of Israel with their foothills,
  • New International Reader's Version - So Joshua captured the whole land. He took over the central hill country and the whole Negev Desert. He took over the whole area of Goshen. He took over the western hills. He took over the Arabah Valley. He took over the mountains of Israel and the hills around them.
  • English Standard Version - So Joshua took all that land, the hill country and all the Negeb and all the land of Goshen and the lowland and the Arabah and the hill country of Israel and its lowland
  • New Living Translation - So Joshua conquered the entire region—the hill country, the entire Negev, the whole area around the town of Goshen, the western foothills, the Jordan Valley, the mountains of Israel, and the Galilean foothills.
  • The Message - Joshua took the whole country: the mountains, the southern desert, all of Goshen, the foothills, the valley (the Arabah), and the Israel mountains with their foothills, from Mount Halak, which towers over the region of Seir, all the way to Baal Gad in the Valley of Lebanon in the shadows of Mount Hermon. He captured their kings and then killed them. Joshua fought against these kings for a long time. Not one town made peace with the People of Israel, with the one exception of the Hivites who lived in Gibeon. Israel fought and took all the rest. It was God’s idea that they all would stubbornly fight the Israelites so he could put them under the holy curse without mercy. That way he could destroy them just as God had commanded Moses. * * *
  • Christian Standard Bible - So Joshua took all this land — the hill country, all the Negev, all the land of Goshen, the foothills, the Arabah, and the hill country of Israel with its foothills —
  • New American Standard Bible - So Joshua took all that land: the hill country and all the Negev, all the land of Goshen, the lowland, the Arabah, the hill country of Israel and its lowland
  • New King James Version - Thus Joshua took all this land: the mountain country, all the South, all the land of Goshen, the lowland, and the Jordan plain—the mountains of Israel and its lowlands,
  • Amplified Bible - So Joshua took all this land: the hill country, all the Negev (South country), all the land of Goshen, the lowland, the Arabah [plain], the hill country of Israel and its lowland
  • American Standard Version - So Joshua took all that land, the hill-country, and all the South, and all the land of Goshen, and the lowland, and the Arabah, and the hill-country of Israel, and the lowland of the same;
  • King James Version - So Joshua took all that land, the hills, and all the south country, and all the land of Goshen, and the valley, and the plain, and the mountain of Israel, and the valley of the same;
  • New English Translation - Joshua conquered the whole land, including the hill country, all the Negev, all the land of Goshen, the lowlands, the Arabah, the hill country of Israel and its lowlands,
  • World English Bible - So Joshua captured all that land, the hill country, all the South, all the land of Goshen, the lowland, the Arabah, the hill country of Israel, and the lowland of the same;
  • 新標點和合本 - 約書亞奪了那全地,就是山地、一帶南地、歌珊全地、高原、亞拉巴、以色列的山地,和山下的高原。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞奪了那全地,就是山區、整個尼革夫、歌珊全地、低地、亞拉巴、以色列的山區和山下的低地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞奪了那全地,就是山區、整個尼革夫、歌珊全地、低地、亞拉巴、以色列的山區和山下的低地,
  • 當代譯本 - 約書亞佔領了整個地區,包括山區、南地、歌珊全境、丘陵、亞拉巴和以色列山區及平原,
  • 聖經新譯本 - 這樣,約書亞奪取了那整個地區,就是山地、整個南地、歌珊全地、高原、亞拉巴、以色列山地和山地的高原;
  • 呂振中譯本 - 這樣, 約書亞 奪取了那一帶全地、就是山地、南地全部、 歌珊 全地、低原、 亞拉巴 、 以色列 山地、和山地之低原、
  • 中文標準譯本 - 這樣,約書亞奪取了那全地——就是山地、整個南地 、歌珊全地、示非拉、亞拉巴 ——以色列的山地和丘陵,
  • 現代標點和合本 - 約書亞奪了那全地,就是山地、一帶南地、歌珊全地、高原、亞拉巴、以色列的山地和山下的高原,
  • 文理和合譯本 - 約書亞盡取斯土、即山地、南土、歌珊四境、及其窪地、亞拉巴與以色列山地、及其窪地、
  • 文理委辦譯本 - 約書亞取其地四方、陵谷平原、爰及南隅、與坷山地、及以色列山谷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 取此全地、即山地、南方全地、 哥珊 全地、窪地、 亞拉巴 、 亞拉巴或作平原 以色列 山、及山下窪地、
  • Nueva Versión Internacional - Josué logró conquistar toda aquella tierra: la región montañosa, todo el Néguev, toda la región de Gosén, el valle, el Arabá, la región montañosa de Israel y su valle.
  • 현대인의 성경 - 여호수아는 온 땅, 곧 산간 지대와 남쪽의 모든 네겝 지방과 고센 땅 전 지역과 저지대와 아라바와 요단 계곡 일대를 완전히 점령하여
  • Новый Русский Перевод - Иисус захватил всю эту землю: нагорья, весь Негев, всю область Гошен, западные предгорья, Иорданскую долину и горы Израиля с их предгорьями
  • Восточный перевод - Иешуа захватил всю эту землю: нагорья, весь Негев, всю область Гошен, западные предгорья, Иорданскую долину и горы Исраила с их предгорьями,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иешуа захватил всю эту землю: нагорья, весь Негев, всю область Гошен, западные предгорья, Иорданскую долину и горы Исраила с их предгорьями,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иешуа захватил всю эту землю: нагорья, весь Негев, всю область Гошен, западные предгорья, Иорданскую долину и горы Исроила с их предгорьями,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi que Josué conquit tout le pays : la région montagneuse, tout le Néguev, la région de Goshen, la plaine côtière, la vallée du Jourdain, ainsi que la région montagneuse et les plaines du Nord.
  • リビングバイブル - こうしてヨシュアは、山地、ネゲブ、ゴシェンの地、低地、アラバ、イスラエルの山地と低地を占領しました。
  • Nova Versão Internacional - Assim Josué conquistou toda aquela terra: a serra central, todo o Neguebe, toda a região de Gósen, a Sefelá, a Arabá e os montes de Israel e suas planícies,
  • Hoffnung für alle - Josua nahm ganz Kanaan ein: das Gebirge, die gesamte Wüste Negev, das ganze Gebiet von Goschen , das Hügelland zwischen dem Mittelmeer und dem Bergland, die Jordan-Ebene und die Berge Israels,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นอันว่าโยชูวาพิชิตดินแดนทั้งหมด คือแถบเทือกเขาเนเกบทั้งหมด ดินแดนโกเชนทั้งหมด เชิงเขาด้านตะวันตก อาราบาห์ เนินเขาและเชิงเขาของอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น โยชูวา​เอา​แผ่นดิน​ทั้ง​หมด​ไป คือ​ใน​แถบ​ภูเขา เนเกบ​ทั้ง​หมด แผ่นดิน​โกเชน​ทั้ง​หมด ที่​ลุ่ม และ​อาราบาห์ แถบ​ภูเขา​และ​ที่​ลุ่ม​ของ​อิสราเอล
  • Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Dân Số Ký 34:2 - “Khi các ngươi vào Ca-na-an là đất Ta cho làm sản nghiệp, giới hạn đất ấy sẽ được ấn định như sau:
  • Dân Số Ký 34:3 - Về phía nam, đất gồm có hoang mạc Xin, chạy dọc theo nước Ê-đôm. Về phía nam, đất ấy sẽ từ hoang mạc Xin chạy dài theo Ê-đôm. Ranh giới phía nam sẽ chạy từ cuối Biển Chết, về hướng đông.
  • Dân Số Ký 34:4 - Biên giới phía nam của dốc núi Ạc-ráp-bim, tiếp tục chạy dài đến hoang mạc Xin, sâu xuống đến phía nam của Ca-đê Ba-nê-a, rồi từ đó chạy đến Hát-sa-át-đa, ngang qua Át-môn.
  • Dân Số Ký 34:5 - Từ Át-môn, biên giới sẽ quay qua Suối Ai Cập và dừng lại ở biển Địa Trung Hải.
  • Dân Số Ký 34:6 - Biên giới phía tây là bờ Địa Trung Hải.
  • Dân Số Ký 34:7 - Biên giới phía bắc chạy từ Địa Trung Hải cho đến Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • Dân Số Ký 34:9 - Xíp-rôn, và chấm dứt ở Hát-sa-ê-nan.
  • Dân Số Ký 34:10 - Biên giới phía đông sẽ bắt đầu từ Hát-sa-ê-nan chạy đến Sê-pham.
  • Dân Số Ký 34:11 - Từ đó xuống Ríp-la về phía đông của A-in, rồi tiếp tục xuống nữa cho đến khi giáp phía đông của Biển Ki-nê-rết,
  • Dân Số Ký 34:12 - và tiếp tục chạy dọc theo Sông Giô-đan, và chấm dứt ở Biển Chết. Đó là biên giới của các ngươi.”
  • Dân Số Ký 34:13 - Rồi Môi-se nói với người Ít-ra-ên: “Đó là đất của chín đại tộc rưỡi. Họ sẽ bắt thăm chia đất theo lệnh của Chúa Hằng Hữu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:2 - đất của Nép-ta-li; đất của Ép-ra-im và Ma-na-se; đất của Giu-đa chạy dài tận Địa Trung Hải,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:3 - vùng Nê-ghép và miền đồng bằng, Thung lũng Giê-ri-cô—thành Cây Chà Là—và cuối cùng là Xoa.
  • Giô-suê 9:1 - Khi nghe được tin này, các vua của người Hê-tít, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu là vua của các dân tộc sống bên bờ phía tây sông Giô-đan, ở dưới đồng bằng cũng như ở trên núi, cho đến tận núi Li-ban
  • Giô-suê 11:2 - các vua miền núi phía bắc, các vua miền đồng bằng phía nam Ki-nê-rết, miền thung lũng và miền biên giới Đô-rơ ở phía tây,
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
  • Giô-suê 11:21 - Đồng thời, Giô-suê cũng chinh phạt người A-na-kim trên các đồi núi Hếp-rôn, Đê-bia, A-náp, Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 12:8 - gồm cả vùng cao nguyên, thung lũng, đồng bằng, triền núi, hoang mạc, và vùng Nê-ghép. Đó là đất của người Hê-tít, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi và Giê-bu).
  • Giô-suê 10:41 - Giô-suê bình trị từ Ca-đê Ba-nê-a đến Ga-xa, từ Gô-sen đến Ga-ba-ôn.
圣经
资源
计划
奉献