逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - các vua Ca-na-an ở miền đông và miền tây, các vua A-mô-rít, Hê-tít, Phê-rết, vua Giê-bu ở miền núi, vua Hê-vi ở chân Núi Hẹt-môn trong xứ Mích-pa.
- 新标点和合本 - 又去见东方和西方的迦南人,与山地的亚摩利人、赫人、比利洗人、耶布斯人,并黑门山根米斯巴地的希未人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以及东方和西方的迦南人、山区的亚摩利人、赫人、比利洗人、耶布斯人,和黑门山下米斯巴地的希未人那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 以及东方和西方的迦南人、山区的亚摩利人、赫人、比利洗人、耶布斯人,和黑门山下米斯巴地的希未人那里。
- 当代译本 - 以及东西两面的迦南人、山区的亚摩利人、赫人、比利洗人、耶布斯人和黑门山麓米斯巴地区的希未人。
- 圣经新译本 - 又去见在东方和西方的迦南人,住在山地的亚摩利人、赫人、比利洗人和耶布斯人,以及米斯巴地黑门山下的希未人。
- 中文标准译本 - 以及东边和西边的迦南人, 山地的亚摩利人、赫提人、比利洗人、耶布斯人, 黑门山脚下米斯巴地的希未人。
- 现代标点和合本 - 又去见东方和西方的迦南人,与山地的亚摩利人、赫人、比利洗人、耶布斯人,并黑门山根米斯巴地的希未人。
- 和合本(拼音版) - 又去见东方和西方的迦南人,与山地的亚摩利人、赫人、比利洗人、耶布斯人,并黑门山根米斯巴地的希未人。
- New International Version - to the Canaanites in the east and west; to the Amorites, Hittites, Perizzites and Jebusites in the hill country; and to the Hivites below Hermon in the region of Mizpah.
- New International Reader's Version - Jabin sent the same message to the people of east Canaan and west Canaan. He sent it to the Amorites, Hittites, Perizzites and Jebusites. They lived in the central hill country. He also sent it to the Hivites who lived below Mount Hermon in the area of Mizpah.
- English Standard Version - to the Canaanites in the east and the west, the Amorites, the Hittites, the Perizzites, and the Jebusites in the hill country, and the Hivites under Hermon in the land of Mizpah.
- New Living Translation - the kings of Canaan, both east and west; the kings of the Amorites, the Hittites, the Perizzites, the Jebusites in the hill country, and the Hivites in the towns on the slopes of Mount Hermon in the land of Mizpah.
- Christian Standard Bible - the Canaanites in the east and west, the Amorites, Hethites, Perizzites, and Jebusites in the hill country, and the Hivites at the foot of Hermon in the land of Mizpah.
- New American Standard Bible - to the Canaanite on the east and on the west, and the Amorite, the Hittite, the Perizzite, and the Jebusite in the hill country, and the Hivite at the foot of Hermon in the land of Mizpeh.
- New King James Version - to the Canaanites in the east and in the west, the Amorite, the Hittite, the Perizzite, the Jebusite in the mountains, and the Hivite below Hermon in the land of Mizpah.
- Amplified Bible - to the Canaanite in the east and in the west, and to the Amorite, the Hittite, the Perizzite, and the Jebusite in the hill country, and the Hivite at the foot of [Mount] Hermon in the land of Mizpeh.
- American Standard Version - to the Canaanite on the east and on the west, and the Amorite, and the Hittite, and the Perizzite, and the Jebusite in the hill-country, and the Hivite under Hermon in the land of Mizpah.
- King James Version - And to the Canaanite on the east and on the west, and to the Amorite, and the Hittite, and the Perizzite, and the Jebusite in the mountains, and to the Hivite under Hermon in the land of Mizpah.
- New English Translation - Canaanites came from the east and west; Amorites, Hittites, Perizzites, and Jebusites from the hill country; and Hivites from below Hermon in the area of Mizpah.
- World English Bible - to the Canaanite on the east and on the west, the Amorite, the Hittite, the Perizzite, the Jebusite in the hill country, and the Hivite under Hermon in the land of Mizpah.
- 新標點和合本 - 又去見東方和西方的迦南人,與山地的亞摩利人、赫人、比利洗人、耶布斯人,並黑門山根米斯巴地的希未人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以及東方和西方的迦南人、山區的亞摩利人、赫人、比利洗人、耶布斯人,和黑門山下米斯巴地的希未人那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以及東方和西方的迦南人、山區的亞摩利人、赫人、比利洗人、耶布斯人,和黑門山下米斯巴地的希未人那裏。
- 當代譯本 - 以及東西兩面的迦南人、山區的亞摩利人、赫人、比利洗人、耶布斯人和黑門山麓米斯巴地區的希未人。
- 聖經新譯本 - 又去見在東方和西方的迦南人,住在山地的亞摩利人、赫人、比利洗人和耶布斯人,以及米斯巴地黑門山下的希未人。
- 呂振中譯本 - 又去見東方西方的 迦南 人、和在山地的 亞摩利 人、 赫 人、 比利洗 人、 耶布斯 人、以及 米斯巴 地 黑門山 根的 希未 人 。
- 中文標準譯本 - 以及東邊和西邊的迦南人, 山地的亞摩利人、赫提人、比利洗人、耶布斯人, 黑門山腳下米斯巴地的希未人。
- 現代標點和合本 - 又去見東方和西方的迦南人,與山地的亞摩利人、赫人、比利洗人、耶布斯人,並黑門山根米斯巴地的希未人。
- 文理和合譯本 - 及居東西之迦南人、與亞摩利人、赫人、比利洗人、並居山地之耶布斯人、米斯巴地、黑門山麓之希未人、
- 文理委辦譯本 - 自東至西之迦南人、亞摩哩人、赫人、比哩洗人、居山之耶布士人、密士巴地。黑門山麓之希未人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居東居西之 迦南 人、與居山地之 亞摩利 人、 赫 人、 比利洗 人、 耶布斯 人、及居 黑門 山麓、與 米斯巴 地之 希未 人、
- Nueva Versión Internacional - Llamó además a los cananeos de oriente y occidente, a los amorreos, a los hititas, a los ferezeos, a los jebuseos de las montañas y a los heveos que viven en las laderas del monte Hermón en Mizpa.
- 현대인의 성경 - 그리고 요단 동쪽과 서쪽에 사는 가나안족, 아모리족, 헷족, 브리스족, 산간 지대의 여부스족, 미스바 땅 헤르몬산 기슭에 사는 히위족의 왕들에게 긴급 전갈을 보냈다.
- Новый Русский Перевод - хананеям на востоке и на западе; аморреям, хеттам, ферезеям, и иевусеям в нагорьях, и хиввеям под Хермоном в области Мицпы.
- Восточный перевод - хананеям на востоке и на западе, аморреям, хеттам, перизеям и иевусеям в нагорьях, и хивеям под Хермоном в области Мицпы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - хананеям на востоке и на западе, аморреям, хеттам, перизеям и иевусеям в нагорьях, и хивеям под Хермоном в области Мицпы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ханонеям на востоке и на западе, аморреям, хеттам, перизеям и иевусеям в нагорьях, и хивеям под Хермоном в области Мицпы.
- La Bible du Semeur 2015 - Il adressa des messages aux Cananéens établis à l’est et à l’ouest, aux Amoréens, aux Hittites, aux Phéréziens, et aux Yebousiens établis dans la région montagneuse, et aux Héviens établis au pied de l’Hermon dans la région de Mitspa .
- Nova Versão Internacional - aos cananeus a leste e a oeste; aos amorreus, aos hititas, aos ferezeus e aos jebuseus das montanhas; e aos heveus do sopé do Hermom, na região de Mispá.
- Hoffnung für alle - Weitere Boten schickte er zu den Kanaanitern im Osten und Westen, den Amoritern, Hetitern und Perisitern, den Jebusitern im Bergland und den Hiwitern am Berg Hermon im Gebiet von Mizpa.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวคานาอันทั้งด้านตะวันออกและตะวันตก ชาวอาโมไรต์ ชาวฮิตไทต์ ชาวเปริสซี ชาวเยบุสในแดนเทือกเขา ชาวฮีไวต์ที่เชิงเขาเฮอร์โมนในดินแดนมิสปาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไปหาชาวคานาอันทางทิศตะวันออกและทิศตะวันตก ชาวอาโมร์ ชาวฮิต ชาวเปริส ชาวเยบุสที่แถบภูเขา และชาวฮีวที่อยู่ด้านล่างลงมาจากภูเขาเฮอร์โมนในดินแดนมิสปาห์
交叉引用
- Giê-rê-mi 41:3 - Ích-ma-ên cũng giết mọi người Do Thái ở tại Mích-pa với Ghê-đa-lia, cùng với quân lính Ba-by-lôn đang đóng tại đó.
- Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
- Thẩm Phán 20:1 - Toàn dân Ít-ra-ên hiệp thành một, từ phía bắc của Đan cho đến phía nam của Bê-e-sê-ba, cả xứ Ga-la-át, kéo đến họp tại Mích-pa trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Nhã Ca 4:8 - Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban, cô dâu của anh ơi. Hãy cùng anh rời khỏi Li-ban. Ngắm nhìn phong cảnh từ Núi A-ma-na, từ Sê-nia và từ đỉnh Hẹt-môn, nơi những hang sư tử, và đồi núi của beo.
- Thẩm Phán 21:5 - Sau đó, họ hỏi nhau: “Có đại tộc nào vắng mặt trong đại hội trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Mích-pa không?” Vì họ đã thề rằng ai không đến dự đại hội này phải bị xử tử.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:48 - vùng đất này kéo dài từ A-rô-e, bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Núi Si-ri-ôn, còn gọi là Núi Hẹt-môn,
- Giô-suê 15:38 - Đi-lan, Mít-bê, Giốc-thê-ên,
- Thẩm Phán 3:5 - Như thế, người Ít-ra-ên sống chung với người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu,
- Thi Thiên 89:12 - Phương bắc, phương nam đều do Chúa tạo ra. Núi Tha-bô và Núi Hẹt-môn hoan ca Danh Ngài.
- Giê-rê-mi 40:10 - Tôi sẽ phải ở lại Mích-pa để đại diện anh em tiếp người Ba-by-lôn khi họ đến. Nhưng anh em hãy thu hoạch rượu, trái mùa hạ, dầu dự trữ trong bình và sống tại những thành mà anh em được chiếm đóng.”
- 1 Các Vua 15:22 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa đến tháo gỡ gỗ và đá của Ba-ê-sa đang xây thành Ra-ma còn dang dở, đem xây thành Ghê-ba trong đất Bên-gia-min và thành Mích-pa.
- 1 Sa-mu-ên 10:17 - Sa-mu-ên triệu tập dân chúng đông đảo trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Mích-pa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
- Thẩm Phán 21:8 - Rồi họ hỏi: “Trong các đại tộc Ít-ra-ên, có ai không đến trình diện Chúa Hằng Hữu tại Mích-pa không” Họ thấy rằng không có người nào từ Gia-be Ga-la-át có mặt trong đại hội.
- Giê-rê-mi 40:6 - Vậy, Giê-rê-mi trở về cùng Ghê-đa-lia, con A-hi-cam tại Mích-pa, và người sống trong Giu-đa với dân còn sót trong xứ.
- Dân Số Ký 13:29 - Người A-ma-léc ở Nê-ghép, người Hê-tít, người Giê-bu, và người A-mô-rít ở vùng cao nguyên, còn người Ca-na-an ở miền biển và dọc theo Thung lũng Giô-đan.”
- 1 Các Vua 9:20 - Những người còn sống sót không phải là người Ít-ra-ên gồm các dân tộc A-mô-rít, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
- 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
- 1 Sa-mu-ên 7:5 - Sa-mu-ên nói với họ: “Hãy triệu tập đại hội toàn dân tại Mích-pa. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho anh chị em.”
- 1 Sa-mu-ên 7:6 - Trong đại hội Mích-pa, họ múc nước đổ tràn ra trước Chúa Hằng Hữu, kiêng ăn trọn ngày, rồi xưng tội: “Chúng tôi có tội với Chúa Hằng Hữu.” (Và tại đó, Sa-mu-ên làm phán quan của Ít-ra-ên.)
- 1 Sa-mu-ên 7:7 - Nghe tin người Ít-ra-ên họp tại thành Mích-pa, các nhà lãnh đạo Phi-li-tin kéo quân đến đánh. Người Ít-ra-ên run sợ khi được tin này.
- Giê-rê-mi 41:14 - Tất cả những người bị bắt dẫn đi từ Mích-pa đều trốn chạy và họ bắt đầu giúp Giô-ha-nan.
- Giô-suê 15:63 - Nhưng người Giu-đa không đuổi người Giê-bu ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nên họ vẫn còn sống chung với người Giu-đa cho đến ngày nay.
- Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
- Giô-suê 18:26 - Mít-bê, Kê-phi-ra, Mô-sa
- Sáng Thế Ký 31:49 - La-ban nói tiếp, “Vì thế, đống đá này cũng được gọi là ‘Tháp Canh’ (Mích-pa)” vì La-ban giải thích: “Cầu Chúa Hằng Hữu canh giữ cháu và cậu khi ta xa cách nhau.
- Thẩm Phán 3:3 - Các dân tộc này gồm: Người Phi-li-tin (sống dưới sự cai trị của năm lãnh chúa), người Ca-na-an, người Si-đôn, và người Hê-vi ở trên núi Li-ban, từ Núi Ba-anh Hẹt-môn đến lối vào Ha-mát.