逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.
- 新标点和合本 - 以色列的全会众都聚集在示罗,把会幕设立在那里,那地已经被他们制伏了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列全会众都聚集在示罗,把会幕设立在那里。那地已经被他们征服了。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列全会众都聚集在示罗,把会幕设立在那里。那地已经被他们征服了。
- 当代译本 - 征服了这些地方以后,以色列全体会众都聚集在示罗,把会幕设立在那里。
- 圣经新译本 - 以色列全体会众聚集在示罗,把会幕竖立在那里,因为那地在他们面前被征服了。
- 中文标准译本 - 全体以色列会众聚集在示罗,把会幕安置在那里,那地已经被他们征服了。
- 现代标点和合本 - 以色列的全会众都聚集在示罗,把会幕设立在那里,那地已经被他们制伏了。
- 和合本(拼音版) - 以色列的全会众都聚集在示罗,把会幕设立在那里,那地已经被他们制伏了。
- New International Version - The whole assembly of the Israelites gathered at Shiloh and set up the tent of meeting there. The country was brought under their control,
- New International Reader's Version - The whole community of Israel gathered together at Shiloh. They set up the tent of meeting there. The country was brought under their control.
- English Standard Version - Then the whole congregation of the people of Israel assembled at Shiloh and set up the tent of meeting there. The land lay subdued before them.
- New Living Translation - Now that the land was under Israelite control, the entire community of Israel gathered at Shiloh and set up the Tabernacle.
- The Message - Then the entire congregation of the People of Israel got together at Shiloh. They put up the Tent of Meeting. The land was under their control but there were still seven Israelite tribes who had yet to receive their inheritance.
- Christian Standard Bible - The entire Israelite community assembled at Shiloh and set up the tent of meeting there. The land had been subdued before them,
- New American Standard Bible - Then the whole congregation of the sons of Israel assembled at Shiloh, and set up the tent of meeting there; and the land was subdued before them.
- New King James Version - Now the whole congregation of the children of Israel assembled together at Shiloh, and set up the tabernacle of meeting there. And the land was subdued before them.
- Amplified Bible - Then the whole congregation of the Israelites assembled at Shiloh [in the tribal territory of Ephraim], and set up the Tent of Meeting there; and the land was subdued before them.
- American Standard Version - And the whole congregation of the children of Israel assembled themselves together at Shiloh, and set up the tent of meeting there: and the land was subdued before them.
- King James Version - And the whole congregation of the children of Israel assembled together at Shiloh, and set up the tabernacle of the congregation there. And the land was subdued before them.
- New English Translation - The entire Israelite community assembled at Shiloh and there they set up the tent of meeting. Though they had subdued the land,
- World English Bible - The whole congregation of the children of Israel assembled themselves together at Shiloh, and set up the Tent of Meeting there. The land was subdued before them.
- 新標點和合本 - 以色列的全會眾都聚集在示羅,把會幕設立在那裏,那地已經被他們制伏了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列全會眾都聚集在示羅,把會幕設立在那裏。那地已經被他們征服了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列全會眾都聚集在示羅,把會幕設立在那裏。那地已經被他們征服了。
- 當代譯本 - 征服了這些地方以後,以色列全體會眾都聚集在示羅,把會幕設立在那裡。
- 聖經新譯本 - 以色列全體會眾聚集在示羅,把會幕豎立在那裡,因為那地在他們面前被征服了。
- 呂振中譯本 - 以色列 人全會眾都聚集在 示羅 ,把會棚立在那裏;那地在他們面前被征服了。
- 中文標準譯本 - 全體以色列會眾聚集在示羅,把會幕安置在那裡,那地已經被他們征服了。
- 現代標點和合本 - 以色列的全會眾都聚集在示羅,把會幕設立在那裡,那地已經被他們制伏了。
- 文理和合譯本 - 斯土既服、以色列會眾集於示羅、而立會幕、
- 文理委辦譯本 - 斯土既服、以色列會眾集於示羅、而立會幕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 會眾集於 示羅 、以會幕立於彼、斯地皆為其所服、 服或作獲
- Nueva Versión Internacional - Cuando el país quedó bajo el control de los israelitas, toda la asamblea israelita se reunió en Siló, donde habían establecido la Tienda de reunión.
- 현대인의 성경 - 그 땅을 정복한 후에 모든 이스라엘 백성은 실로에 모여 성막을 세웠다.
- Новый Русский Перевод - Все общество израильтян собралось в Шило и поставило там шатер собрания. Страна была покорена ими,
- Восточный перевод - Всё общество исраильтян собралось в Шило и поставило там священный шатёр встречи. Страна была покорена ими,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё общество исраильтян собралось в Шило и поставило там священный шатёр встречи. Страна была покорена ими,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё общество исроильтян собралось в Шило и поставило там священный шатёр встречи. Страна была покорена ими,
- La Bible du Semeur 2015 - Toute la communauté des Israélites se réunit à Silo ; ils y dressèrent la tente de la Rencontre, car tout le pays était soumis devant eux.
- リビングバイブル - 約束の地を征服したのち、といっても、まだ七つの部族は、神が与えてくださるという約束の地を征服したわけではありませんでした。イスラエルの民はシロに集まり、幕屋を建てました。
- Nova Versão Internacional - Toda a comunidade dos israelitas reuniu-se em Siló e ali armou a Tenda do Encontro. A terra foi dominada por eles;
- Hoffnung für alle - Als das Land erobert war, versammelte sich die ganze Gemeinschaft der Israeliten in Silo und errichtete dort das heilige Zelt, in dem Gott ihnen begegnen wollte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรอิสราเอลทั้งหมดมาชุมนุมกันที่ชิโลห์ และตั้งเต็นท์นัดพบขึ้น พวกเขาได้เข้าครอบครองดินแดนนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วมวลชนชาวอิสราเอลทั้งปวงก็มาประชุมกันที่ชิโลห์ และตั้งกระโจมที่นัดหมายกันที่นั่น แผ่นดินถูกควบคุมอยู่ต่อหน้าพวกเขา
交叉引用
- 1 Các Vua 2:27 - Thế là Sa-lô-môn cách chức A-bia-tha, không cho làm chức tế lễ của Chúa Hằng Hữu nữa. Việc này làm ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã phán về nhà Hê-li ở Si-lô.
- Thi Thiên 78:66 - Ngài đánh bật quân thù ra khỏi bờ cõi, sỉ nhục địch quân đến đời đời.
- 1 Các Vua 14:2 - Giê-rô-bô-am nói với vợ: “Bà cải trang để không ai biết là vợ tôi, rồi đi Si-lô gặp Tiên tri A-hi-gia—người báo trước việc tôi làm vua.
- Thẩm Phán 21:19 - Họ tìm ra được một kế: Mỗi năm có ngày lễ của Chúa Hằng Hữu tại Si-lô, ở nam Lê-bô-na và phía bắc Bê-tên, dọc phía đông đường cái chạy từ Bê-tên đến Si-chem.
- 1 Các Vua 14:4 - Vợ Giê-rô-bô-am vâng lời và đi đến nhà A-hi-gia tại Si-lô. Lúc ấy, A-hi-gia đã già lắm, đôi mắt mù lòa.
- 1 Sa-mu-ên 4:3 - Khi đoàn quân chiến bại trở về căn cứ, các trưởng lão Ít-ra-ên nói: “Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho quân Phi-li-tin đánh bại chúng ta? Có lẽ chúng ta phải đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-lô đến đây, như vậy Ngài sẽ ở giữa chúng ta và cứu chúng ta khỏi tay quân địch.”
- 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
- Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
- Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- Giô-suê 22:9 - Như thế, đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se từ giã Si-lô trong đất Ca-na-an để về Ga-la-át là đất mà Chúa Hằng Hữu cho họ theo lệnh Môi-se.
- 1 Sa-mu-ên 1:24 - Con vừa dứt sữa, An-ne đem nó lên Đền Tạm tại Si-lô. Bà cùng chồng mang theo lễ vật gồm một con bò đực ba tuổi, một giạ bột và một bầu rượu.
- Thẩm Phán 18:31 - Như vậy, trong khi có Đền Tạm của Đức Chúa Trời ở tại Si-lô, người Đan lại đi thờ thần tượng của Mai-ca làm ra.
- Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
- Giô-suê 21:2 - tại Si-lô, trong đất Ca-na-an: “Chúa Hằng Hữu có chỉ thị Môi-se cấp cho chúng tôi các thành để ở và đất để nuôi súc vật.”
- 1 Sa-mu-ên 1:3 - Hằng năm, Ên-ca-na lên Si-lô thờ phụng và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tại Đền Tạm. Thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu lúc ấy là hai con trai của Hê-li tên là Hóp-ni và Phi-nê-a.
- Giô-suê 19:51 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và những nhà lãnh đạo các đại tộc Ít-ra-ên thực hiện việc chia đất tại Si-lô, trước cửa Đền Tạm, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu.