Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Giê-ri-cô sai người đến nhà Ra-háp, ra lệnh: “Hãy đem nạp cho ta mấy người mới vào nhà ngươi vì họ là những người do thám xứ.”
  • 新标点和合本 - 耶利哥王打发人去见喇合说:“那来到你这里、进了你家的人要交出来,因为他们来窥探全地。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利哥王派人到喇合那里, 说:“你要交出那来到你这里、进了你家的人,因为他们来是要窥探全地。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利哥王派人到喇合那里, 说:“你要交出那来到你这里、进了你家的人,因为他们来是要窥探全地。”
  • 当代译本 - 耶利哥王便派人到喇合那里,对她说:“把来到你家里的人交出来,因为他们是来刺探这地方的。”
  • 圣经新译本 - 耶利哥王派人到喇合那里,说:“把那些来到你这里,进了你家中的人带出来,因为他们来是要窥探全地的。”
  • 中文标准译本 - 耶利哥王就派人到拉合那里,说:“把那些来到你这里,进了你家的人交出来!因为他们是来窥探全地的。”
  • 现代标点和合本 - 耶利哥王打发人去见喇合说:“那来到你这里,进了你家的人要交出来,因为他们来窥探全地。”
  • 和合本(拼音版) - 耶利哥王打发人去见喇合说:“那来到你这里、进了你家的人要交出来,因为他们来窥探全地。”
  • New International Version - So the king of Jericho sent this message to Rahab: “Bring out the men who came to you and entered your house, because they have come to spy out the whole land.”
  • New International Reader's Version - So the king sent a message to Rahab. It said, “Bring out the men who came into your house. They’ve come to check out the whole land.”
  • English Standard Version - Then the king of Jericho sent to Rahab, saying, “Bring out the men who have come to you, who entered your house, for they have come to search out all the land.”
  • New Living Translation - So the king of Jericho sent orders to Rahab: “Bring out the men who have come into your house, for they have come here to spy out the whole land.”
  • The Message - The king of Jericho sent word to Rahab: “Bring out the men who came to you to stay the night in your house. They’re spies; they’ve come to spy out the whole country.”
  • Christian Standard Bible - Then the king of Jericho sent word to Rahab and said, “Bring out the men who came to you and entered your house, for they came to investigate the entire land.”
  • New American Standard Bible - And the king of Jericho sent word to Rahab, saying, “Bring out the men who have come to you, who have entered your house, for they have come to spy out all the land.”
  • New King James Version - So the king of Jericho sent to Rahab, saying, “Bring out the men who have come to you, who have entered your house, for they have come to search out all the country.”
  • Amplified Bible - So the king of Jericho sent word to Rahab, saying, “Bring out the men who have come to you, who entered your house, because they have come [as spies] to search out all the land.”
  • American Standard Version - And the king of Jericho sent unto Rahab, saying, Bring forth the men that are come to thee, that are entered into thy house; for they are come to search out all the land.
  • King James Version - And the king of Jericho sent unto Rahab, saying, Bring forth the men that are come to thee, which are entered into thine house: for they be come to search out all the country.
  • New English Translation - So the king of Jericho sent this order to Rahab: “Turn over the men who came to you – the ones who came to your house – for they have come to spy on the whole land!”
  • World English Bible - Jericho’s king sent to Rahab, saying, “Bring out the men who have come to you, who have entered into your house; for they have come to spy out all the land.”
  • 新標點和合本 - 耶利哥王打發人去見喇合說:「那來到你這裏、進了你家的人要交出來,因為他們來窺探全地。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利哥王派人到喇合那裏, 說:「你要交出那來到你這裏、進了你家的人,因為他們來是要窺探全地。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利哥王派人到喇合那裏, 說:「你要交出那來到你這裏、進了你家的人,因為他們來是要窺探全地。」
  • 當代譯本 - 耶利哥王便派人到喇合那裡,對她說:「把來到你家裡的人交出來,因為他們是來刺探這地方的。」
  • 聖經新譯本 - 耶利哥王派人到喇合那裡,說:“把那些來到你這裡,進了你家中的人帶出來,因為他們來是要窺探全地的。”
  • 呂振中譯本 - 耶利哥 王打發人去找 喇合 說:『把那些來找你、進了你家的人交出來,因為他們是來偵察全境的。
  • 中文標準譯本 - 耶利哥王就派人到拉合那裡,說:「把那些來到你這裡,進了你家的人交出來!因為他們是來窺探全地的。」
  • 現代標點和合本 - 耶利哥王打發人去見喇合說:「那來到你這裡,進了你家的人要交出來,因為他們來窺探全地。」
  • 文理和合譯本 - 耶利哥王遣人謂喇合曰、詣爾入爾室者、當攜之出、蓋彼為察全地而來、
  • 文理委辦譯本 - 耶利歌王遣人、謂喇合曰、有人至此、窺察我地、已入爾室、爾攜之來。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利哥 王遣人見 拉哈 曰、已入爾家之人、當攜之出、蓋彼來此欲窺探全地、
  • Nueva Versión Internacional - Así que le envió a Rajab el siguiente mensaje: «Echa fuera a los hombres que han entrado en tu casa, pues vinieron a espiar nuestro país».
  • 현대인의 성경 - 사람을 보내 그 땅을 탐지하려고 라합의 집에 들어온 그들을 체포해 오라고 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Иерихона передал Раав свой приказ: «Выведи людей, которые пришли к тебе домой, потому что они пришли, чтобы разведать всю эту землю».
  • Восточный перевод - И царь Иерихона послал людей сказать Рахав: «Выведи людей, которые пришли к тебе домой, потому что они пришли, чтобы разведать эту землю».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И царь Иерихона послал людей сказать Рахав: «Выведи людей, которые пришли к тебе домой, потому что они пришли, чтобы разведать эту землю».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И царь Иерихона послал людей сказать Рахав: «Выведи людей, которые пришли к тебе домой, потому что они пришли, чтобы разведать эту землю».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il envoya dire à Rahab : Livre-nous les hommes qui sont venus chez toi et qui logent dans ta maison, car ils sont venus pour espionner tout le pays.
  • リビングバイブル - 王はすぐに憲兵隊をラハブの家に差し向け、二人の引き渡しを要求しました。「あいつらはスパイだぞ。イスラエルが送り込んだのだ。どうやってわれわれを攻撃しようか、探りに来たのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Diante disso, o rei de Jericó enviou esta mensagem a Raabe: “Mande embora os homens que entraram em sua casa, pois vieram espionar a terra toda”.
  • Hoffnung für alle - Der König schickte sofort Soldaten zu Rahab. Sie befahlen ihr: »Bring die Männer heraus! Sie wollen unser Land ausspionieren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นกษัตริย์เยรีโคจึงส่งคนมาสั่งนางราหับว่า “จงนำตัวคนที่มาพักในบ้านของเจ้าออกมา เพราะพวกเขาเป็นสายสืบมาสืบดูทั่วทั้งดินแดนของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​เมือง​เยรีโค​ให้​คน​ไป​บอก​ราหับ​ว่า “จง​พา​ตัว​ชาย​ที่​มา​หา​เจ้า และ​ก็​ได้​เข้า​ไป​ใน​บ้าน​เจ้า​ออก​มา เพราะ​พวก​เขา​มา​เพื่อ​สอด​แนม​ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 38:24 - Ba tháng sau, có người đến báo tin cho Giu-đa: “Ta-ma, con dâu ông, đã làm gái bán dâm lại còn chửa hoang nữa.” Giu-đa nổi giận quát: “Đem nó ra thiêu sống đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
  • 2 Sa-mu-ên 10:3 - các lãnh đạo trong triều đình Am-môn tâu với Vua Ha-nun: “Vua tưởng Đa-vít thật lòng tôn kính cha vua nên sai sứ giả đến phân ưu sao? Thật ra hắn sai sứ giả đi do thám thành để tiêu diệt đất nước ta!”
  • Sáng Thế Ký 42:9 - Nhớ lại giấc mơ về các anh ngày trước, ông quát: “Các anh làm gián điệp, đến đây do thám đất nước ta.”
  • Sáng Thế Ký 42:10 - Họ phân trần: “Thưa ngài, các đầy tớ ngài đây chỉ đến mua lương thực.
  • Sáng Thế Ký 42:11 - Chúng tôi đều là anh em ruột, thuộc gia đình lương thiện, không phải là gián điệp.”
  • Sáng Thế Ký 42:12 - Giô-sép quả quyết: “Không, các anh chỉ đến đây do thám để biết rõ nhược điểm của đất nước này.”
  • Lê-vi Ký 24:14 - “Đem người đã xúc phạm Danh Ta ra khỏi nơi đóng trại, những ai đã nghe người ấy nói sẽ đặt tay trên đầu người, rồi toàn dân sẽ lấy đá ném vào người cho chết đi.
  • Sáng Thế Ký 42:31 - Chúng con thưa: ‘Chúng tôi là người lương thiện, không phải gián điệp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Giô-suê 10:23 - Họ tuân lệnh, đưa năm vua ra khỏi hang, dẫn đến cho Giô-suê. Đó là các Vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • 1 Sử Ký 19:3 - các lãnh đạo trong triều đình Am-môn tâu với Vua Ha-nun: “Vua tưởng Đa-vít thật lòng tôn kính cha vua nên sai sứ giả đến phân ưu sao? Thật ra hắn sai sứ giả đi do thám đất để tiêu diệt đất nước ta!”
  • Giăng 19:4 - Phi-lát bước ra sân một lần nữa, tuyên bố với người Do Thái: “Này, ta giao người ấy lại cho các anh, nhưng nên hiểu rõ ràng rằng ta không tìm thấy người có tội gì.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Giê-ri-cô sai người đến nhà Ra-háp, ra lệnh: “Hãy đem nạp cho ta mấy người mới vào nhà ngươi vì họ là những người do thám xứ.”
  • 新标点和合本 - 耶利哥王打发人去见喇合说:“那来到你这里、进了你家的人要交出来,因为他们来窥探全地。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利哥王派人到喇合那里, 说:“你要交出那来到你这里、进了你家的人,因为他们来是要窥探全地。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利哥王派人到喇合那里, 说:“你要交出那来到你这里、进了你家的人,因为他们来是要窥探全地。”
  • 当代译本 - 耶利哥王便派人到喇合那里,对她说:“把来到你家里的人交出来,因为他们是来刺探这地方的。”
  • 圣经新译本 - 耶利哥王派人到喇合那里,说:“把那些来到你这里,进了你家中的人带出来,因为他们来是要窥探全地的。”
  • 中文标准译本 - 耶利哥王就派人到拉合那里,说:“把那些来到你这里,进了你家的人交出来!因为他们是来窥探全地的。”
  • 现代标点和合本 - 耶利哥王打发人去见喇合说:“那来到你这里,进了你家的人要交出来,因为他们来窥探全地。”
  • 和合本(拼音版) - 耶利哥王打发人去见喇合说:“那来到你这里、进了你家的人要交出来,因为他们来窥探全地。”
  • New International Version - So the king of Jericho sent this message to Rahab: “Bring out the men who came to you and entered your house, because they have come to spy out the whole land.”
  • New International Reader's Version - So the king sent a message to Rahab. It said, “Bring out the men who came into your house. They’ve come to check out the whole land.”
  • English Standard Version - Then the king of Jericho sent to Rahab, saying, “Bring out the men who have come to you, who entered your house, for they have come to search out all the land.”
  • New Living Translation - So the king of Jericho sent orders to Rahab: “Bring out the men who have come into your house, for they have come here to spy out the whole land.”
  • The Message - The king of Jericho sent word to Rahab: “Bring out the men who came to you to stay the night in your house. They’re spies; they’ve come to spy out the whole country.”
  • Christian Standard Bible - Then the king of Jericho sent word to Rahab and said, “Bring out the men who came to you and entered your house, for they came to investigate the entire land.”
  • New American Standard Bible - And the king of Jericho sent word to Rahab, saying, “Bring out the men who have come to you, who have entered your house, for they have come to spy out all the land.”
  • New King James Version - So the king of Jericho sent to Rahab, saying, “Bring out the men who have come to you, who have entered your house, for they have come to search out all the country.”
  • Amplified Bible - So the king of Jericho sent word to Rahab, saying, “Bring out the men who have come to you, who entered your house, because they have come [as spies] to search out all the land.”
  • American Standard Version - And the king of Jericho sent unto Rahab, saying, Bring forth the men that are come to thee, that are entered into thy house; for they are come to search out all the land.
  • King James Version - And the king of Jericho sent unto Rahab, saying, Bring forth the men that are come to thee, which are entered into thine house: for they be come to search out all the country.
  • New English Translation - So the king of Jericho sent this order to Rahab: “Turn over the men who came to you – the ones who came to your house – for they have come to spy on the whole land!”
  • World English Bible - Jericho’s king sent to Rahab, saying, “Bring out the men who have come to you, who have entered into your house; for they have come to spy out all the land.”
  • 新標點和合本 - 耶利哥王打發人去見喇合說:「那來到你這裏、進了你家的人要交出來,因為他們來窺探全地。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利哥王派人到喇合那裏, 說:「你要交出那來到你這裏、進了你家的人,因為他們來是要窺探全地。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利哥王派人到喇合那裏, 說:「你要交出那來到你這裏、進了你家的人,因為他們來是要窺探全地。」
  • 當代譯本 - 耶利哥王便派人到喇合那裡,對她說:「把來到你家裡的人交出來,因為他們是來刺探這地方的。」
  • 聖經新譯本 - 耶利哥王派人到喇合那裡,說:“把那些來到你這裡,進了你家中的人帶出來,因為他們來是要窺探全地的。”
  • 呂振中譯本 - 耶利哥 王打發人去找 喇合 說:『把那些來找你、進了你家的人交出來,因為他們是來偵察全境的。
  • 中文標準譯本 - 耶利哥王就派人到拉合那裡,說:「把那些來到你這裡,進了你家的人交出來!因為他們是來窺探全地的。」
  • 現代標點和合本 - 耶利哥王打發人去見喇合說:「那來到你這裡,進了你家的人要交出來,因為他們來窺探全地。」
  • 文理和合譯本 - 耶利哥王遣人謂喇合曰、詣爾入爾室者、當攜之出、蓋彼為察全地而來、
  • 文理委辦譯本 - 耶利歌王遣人、謂喇合曰、有人至此、窺察我地、已入爾室、爾攜之來。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利哥 王遣人見 拉哈 曰、已入爾家之人、當攜之出、蓋彼來此欲窺探全地、
  • Nueva Versión Internacional - Así que le envió a Rajab el siguiente mensaje: «Echa fuera a los hombres que han entrado en tu casa, pues vinieron a espiar nuestro país».
  • 현대인의 성경 - 사람을 보내 그 땅을 탐지하려고 라합의 집에 들어온 그들을 체포해 오라고 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Иерихона передал Раав свой приказ: «Выведи людей, которые пришли к тебе домой, потому что они пришли, чтобы разведать всю эту землю».
  • Восточный перевод - И царь Иерихона послал людей сказать Рахав: «Выведи людей, которые пришли к тебе домой, потому что они пришли, чтобы разведать эту землю».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И царь Иерихона послал людей сказать Рахав: «Выведи людей, которые пришли к тебе домой, потому что они пришли, чтобы разведать эту землю».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И царь Иерихона послал людей сказать Рахав: «Выведи людей, которые пришли к тебе домой, потому что они пришли, чтобы разведать эту землю».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il envoya dire à Rahab : Livre-nous les hommes qui sont venus chez toi et qui logent dans ta maison, car ils sont venus pour espionner tout le pays.
  • リビングバイブル - 王はすぐに憲兵隊をラハブの家に差し向け、二人の引き渡しを要求しました。「あいつらはスパイだぞ。イスラエルが送り込んだのだ。どうやってわれわれを攻撃しようか、探りに来たのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Diante disso, o rei de Jericó enviou esta mensagem a Raabe: “Mande embora os homens que entraram em sua casa, pois vieram espionar a terra toda”.
  • Hoffnung für alle - Der König schickte sofort Soldaten zu Rahab. Sie befahlen ihr: »Bring die Männer heraus! Sie wollen unser Land ausspionieren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นกษัตริย์เยรีโคจึงส่งคนมาสั่งนางราหับว่า “จงนำตัวคนที่มาพักในบ้านของเจ้าออกมา เพราะพวกเขาเป็นสายสืบมาสืบดูทั่วทั้งดินแดนของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​กษัตริย์​เมือง​เยรีโค​ให้​คน​ไป​บอก​ราหับ​ว่า “จง​พา​ตัว​ชาย​ที่​มา​หา​เจ้า และ​ก็​ได้​เข้า​ไป​ใน​บ้าน​เจ้า​ออก​มา เพราะ​พวก​เขา​มา​เพื่อ​สอด​แนม​ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน”
  • Sáng Thế Ký 38:24 - Ba tháng sau, có người đến báo tin cho Giu-đa: “Ta-ma, con dâu ông, đã làm gái bán dâm lại còn chửa hoang nữa.” Giu-đa nổi giận quát: “Đem nó ra thiêu sống đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
  • 2 Sa-mu-ên 10:3 - các lãnh đạo trong triều đình Am-môn tâu với Vua Ha-nun: “Vua tưởng Đa-vít thật lòng tôn kính cha vua nên sai sứ giả đến phân ưu sao? Thật ra hắn sai sứ giả đi do thám thành để tiêu diệt đất nước ta!”
  • Sáng Thế Ký 42:9 - Nhớ lại giấc mơ về các anh ngày trước, ông quát: “Các anh làm gián điệp, đến đây do thám đất nước ta.”
  • Sáng Thế Ký 42:10 - Họ phân trần: “Thưa ngài, các đầy tớ ngài đây chỉ đến mua lương thực.
  • Sáng Thế Ký 42:11 - Chúng tôi đều là anh em ruột, thuộc gia đình lương thiện, không phải là gián điệp.”
  • Sáng Thế Ký 42:12 - Giô-sép quả quyết: “Không, các anh chỉ đến đây do thám để biết rõ nhược điểm của đất nước này.”
  • Lê-vi Ký 24:14 - “Đem người đã xúc phạm Danh Ta ra khỏi nơi đóng trại, những ai đã nghe người ấy nói sẽ đặt tay trên đầu người, rồi toàn dân sẽ lấy đá ném vào người cho chết đi.
  • Sáng Thế Ký 42:31 - Chúng con thưa: ‘Chúng tôi là người lương thiện, không phải gián điệp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Giô-suê 10:23 - Họ tuân lệnh, đưa năm vua ra khỏi hang, dẫn đến cho Giô-suê. Đó là các Vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • 1 Sử Ký 19:3 - các lãnh đạo trong triều đình Am-môn tâu với Vua Ha-nun: “Vua tưởng Đa-vít thật lòng tôn kính cha vua nên sai sứ giả đến phân ưu sao? Thật ra hắn sai sứ giả đi do thám đất để tiêu diệt đất nước ta!”
  • Giăng 19:4 - Phi-lát bước ra sân một lần nữa, tuyên bố với người Do Thái: “Này, ta giao người ấy lại cho các anh, nhưng nên hiểu rõ ràng rằng ta không tìm thấy người có tội gì.”
圣经
资源
计划
奉献