逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cả đại tộc Lê-vi được tổng số bốn mươi tám thành, ở rải rác trong đất Ít-ra-ên. Mỗi thành đều gồm luôn đất bao bọc chung quanh, dùng để chăn nuôi.
- 新标点和合本 - 利未人在以色列人的地业中所得的城,共四十八座,并有属城的郊野。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 利未人在以色列人的地业中所得的城,共四十八个,还有城的郊外。
- 和合本2010(神版-简体) - 利未人在以色列人的地业中所得的城,共四十八个,还有城的郊外。
- 当代译本 - 利未人从以色列各支派共分到四十八座城及其草场,
- 圣经新译本 - 在以色列人的地业中,利未人所得的城共四十八座,还有这些城的郊野。
- 中文标准译本 - 利未人在以色列子孙的产业中,总共得了四十八座城,还有附属的牧野。
- 现代标点和合本 - 利未人在以色列人的地业中所得的城,共四十八座,并有属城的郊野。
- 和合本(拼音版) - 利未人在以色列人的地业中所得的城,共四十八座,并有属城的郊野。
- New International Version - The towns of the Levites in the territory held by the Israelites were forty-eight in all, together with their pasturelands.
- New International Reader's Version - The total number of Levite towns and their grasslands in the territory given to Israel came to 48.
- English Standard Version - The cities of the Levites in the midst of the possession of the people of Israel were in all forty-eight cities with their pasturelands.
- New Living Translation - The total number of towns and pasturelands within Israelite territory given to the Levites came to forty-eight.
- The Message - The Levites held forty-eight towns with their accompanying pastures within the territory of the People of Israel. Each of these towns had pastures surrounding it—this was the case for all these towns. * * *
- Christian Standard Bible - Within the Israelite possession there were forty-eight cities in all with their pasturelands for the Levites.
- New American Standard Bible - All the cities of the Levites in the midst of the possession of the sons of Israel were forty-eight cities with their pasture lands.
- New King James Version - All the cities of the Levites within the possession of the children of Israel were forty-eight cities with their common-lands.
- Amplified Bible - All the cities of the Levites in the midst of the property of the sons of Israel were forty-eight cities with their pasture lands.
- American Standard Version - All the cities of the Levites in the midst of the possession of the children of Israel were forty and eight cities with their suburbs.
- King James Version - All the cities of the Levites within the possession of the children of Israel were forty and eight cities with their suburbs.
- New English Translation - The Levites received within the land owned by the Israelites forty-eight cities in all and their grazing areas.
- World English Bible - All the cities of the Levites among the possessions of the children of Israel were forty-eight cities with their pasture lands.
- 新標點和合本 - 利未人在以色列人的地業中所得的城,共四十八座,並有屬城的郊野。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未人在以色列人的地業中所得的城,共四十八個,還有城的郊外。
- 和合本2010(神版-繁體) - 利未人在以色列人的地業中所得的城,共四十八個,還有城的郊外。
- 當代譯本 - 利未人從以色列各支派共分到四十八座城及其草場,
- 聖經新譯本 - 在以色列人的地業中,利未人所得的城共四十八座,還有這些城的郊野。
- 呂振中譯本 - 在 以色列 人的產業中、 利未 人所有的城共四十八座,還有屬這些城的牧場。
- 中文標準譯本 - 利未人在以色列子孫的產業中,總共得了四十八座城,還有附屬的牧野。
- 現代標點和合本 - 利未人在以色列人的地業中所得的城,共四十八座,並有屬城的郊野。
- 文理和合譯本 - 利未人在以色列族中、共得四十八邑與其郊、
- 文理委辦譯本 - 以色列族業中、利未支派所得者、共四十八邑、與其郊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人在 以色列 人業中、共得四十八邑與其郊、
- Nueva Versión Internacional - Los levitas recibieron en total cuarenta y ocho poblaciones con sus respectivos campos de pastoreo en territorio israelita.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 백성의 각 지파가 소유한 땅 중에서 레위 지파가 얻은 것은 모두 48개의 성과 목초지인데
- Новый Русский Перевод - Всего левитских городов в земельных владениях израильтян было сорок восемь городов с их пастбищами.
- Восточный перевод - Всего в земельных владениях исраильтян было сорок восемь левитских городов с их пастбищами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всего в земельных владениях исраильтян было сорок восемь левитских городов с их пастбищами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всего в земельных владениях исроильтян было сорок восемь левитских городов с их пастбищами.
- La Bible du Semeur 2015 - Au total les lévites reçurent quarante-huit villes avec les terres attenantes dans les territoires des autres Israélites.
- リビングバイブル - レビ人に与えられた町と放牧地の数は、全部で四十八でした。
- Nova Versão Internacional - No total, as cidades dos levitas nos territórios dos outros israelitas foram quarenta e oito cidades com os seus arredores.
- Hoffnung für alle - Alle Leviten erhielten zusammen 48 Städte in den verschiedenen Stammesgebieten Israels.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เผ่าเลวีได้รับทั้งสิ้น 48 เมืองพร้อมทุ่งหญ้าในดินแดนที่ชนอิสราเอลครอบครอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมืองของชาวเลวีอยู่ท่ามกลางอาณาเขตของชาวอิสราเอลซึ่งรวมได้ 48 เมืองพร้อมทั้งทุ่งหญ้า
交叉引用
- Dân Số Ký 35:1 - Khi người Ít-ra-ên đang ở bên sông Giô-đan trong đồng bằng Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se:
- Dân Số Ký 35:2 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên nhường cho người Lê-vi một số thành và đất quanh thành trong phần tài sản họ nhận được.
- Dân Số Ký 35:3 - Thành phố để người Lê-vi ở và đất để họ nuôi súc vật.
- Dân Số Ký 35:4 - Đất này sẽ được nới rộng ra bên ngoài bức tường bao quanh thành 460 mét.
- Dân Số Ký 35:5 - Như vậy, hai bên đông tây của thành, đất được nới ra 920 mét, hai bên nam bắc, đất cũng được nới ra 920 mét, và thành ở chính giữa. Họ sẽ được vùng đất ấy để chăn nuôi.
- Dân Số Ký 35:6 - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
- Dân Số Ký 35:7 - Như vậy các ngươi sẽ tặng người Lê-vi bốn mươi tám thành tất cả, luôn cả đất chung quanh thành làm bãi cỏ chăn nuôi.
- Dân Số Ký 35:8 - Mỗi đại tộc sẽ đóng góp vào số các thành này tùy theo diện tích tài sản mình hưởng: Đại tộc có nhiều đất, nhiều thành, đóng góp nhiều; đại tộc có ít đóng góp ít.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
- Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.