逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê triệu tập các đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
- 新标点和合本 - 当时,约书亚召了流便人、迦得人,和玛拿西半支派的人来,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,约书亚召了吕便人、迦得人和玛拿西半支派的人来,
- 和合本2010(神版-简体) - 此后,约书亚召了吕便人、迦得人和玛拿西半支派的人来,
- 当代译本 - 约书亚召来了吕便、迦得和玛拿西半个支派的人来,
- 圣经新译本 - 那时,约书亚把流本人、迦得人和玛拿西半个支派的人召了来,
- 中文标准译本 - 那时,约书亚召来鲁本人、迦得人和玛拿西半支派的人,
- 现代标点和合本 - 当时,约书亚召了鲁本人、迦得人和玛拿西半支派的人来,
- 和合本(拼音版) - 当时,约书亚召了流便人、迦得人和玛拿西半支派的人来,
- New International Version - Then Joshua summoned the Reubenites, the Gadites and the half-tribe of Manasseh
- New International Reader's Version - Joshua sent for the tribes of Reuben and Gad and half of the tribe of Manasseh.
- English Standard Version - At that time Joshua summoned the Reubenites and the Gadites and the half-tribe of Manasseh,
- New Living Translation - Then Joshua called together the tribes of Reuben, Gad, and the half-tribe of Manasseh.
- The Message - Then Joshua called together the Reubenites, Gadites, and the half-tribe of Manasseh. He said: “You have carried out everything Moses the servant of God commanded you, and you have obediently done everything I have commanded you. All this time and right down to this very day you have not abandoned your brothers; you’ve shouldered the task laid on you by God, your God. And now God, your God, has given rest to your brothers just as he promised them. You’re now free to go back to your homes, the country of your inheritance that Moses the servant of God gave you on the other side of the Jordan. Only this: Be vigilant in keeping the Commandment and The Revelation that Moses the servant of God laid on you: Love God, your God, walk in all his ways, do what he’s commanded, embrace him, serve him with everything you are and have.”
- Christian Standard Bible - Joshua summoned the Reubenites, Gadites, and half the tribe of Manasseh
- New American Standard Bible - Then Joshua summoned the Reubenites and the Gadites, and the half-tribe of Manasseh,
- New King James Version - Then Joshua called the Reubenites, the Gadites, and half the tribe of Manasseh,
- Amplified Bible - Then Joshua called the Reubenites and the Gadites and the half-tribe of Manasseh,
- American Standard Version - Then Joshua called the Reubenites, and the Gadites, and the half-tribe of Manasseh,
- King James Version - Then Joshua called the Reubenites, and the Gadites, and the half tribe of Manasseh,
- New English Translation - Then Joshua summoned the Reubenites, Gadites, and the half-tribe of Manasseh
- World English Bible - Then Joshua called the Reubenites, the Gadites, and the half-tribe of Manasseh,
- 新標點和合本 - 當時,約書亞召了呂便人、迦得人,和瑪拿西半支派的人來,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,約書亞召了呂便人、迦得人和瑪拿西半支派的人來,
- 和合本2010(神版-繁體) - 此後,約書亞召了呂便人、迦得人和瑪拿西半支派的人來,
- 當代譯本 - 約書亞召來了呂便、迦得和瑪拿西半個支派的人來,
- 聖經新譯本 - 那時,約書亞把流本人、迦得人和瑪拿西半個支派的人召了來,
- 呂振中譯本 - 那時候 約書亞 把 如便 人、 迦得 人、和 瑪拿西 半支派的人召了來,
- 中文標準譯本 - 那時,約書亞召來魯本人、迦得人和瑪拿西半支派的人,
- 現代標點和合本 - 當時,約書亞召了魯本人、迦得人和瑪拿西半支派的人來,
- 文理和合譯本 - 維時、約書亞召流便人、迦得人、及瑪拿西半支派人、
- 文理委辦譯本 - 約書亞召流便 伽得二支派、馬拿西支派之半、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 約書亞 召 流便 人、 迦得 人、及 瑪拿西 半支派人、
- Nueva Versión Internacional - Luego Josué convocó a las tribus de Rubén y Gad, y a la media tribu de Manasés,
- 현대인의 성경 - 그때 여호수아가 르우벤 지파와 갓 지파와 므낫세 동쪽 반 지파를 불 러 놓고
- Новый Русский Перевод - Иисус призвал рувимитов, гадитов и половину рода Манассии
- Восточный перевод - Иешуа созвал роды Рувима, Гада и половину рода Манассы
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иешуа созвал роды Рувима, Гада и половину рода Манассы
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иешуа созвал роды Рувима, Гада и половину рода Манассы
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Josué réunit les hommes de Ruben, de Gad et de la demi-tribu de Manassé
- リビングバイブル - さてヨシュアは、ルベンとガドの各部族、マナセの半部族からなる一隊を召集し、
- Nova Versão Internacional - Josué convocou as tribos de Rúben, de Gade e a metade da tribo de Manassés
- Hoffnung für alle - Josua rief die Männer von Ruben, Gad und dem halben Stamm Manasse zu sich
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโยชูวาเรียกชุมนุมเผ่ารูเบน กาด และมนัสเสห์ครึ่งเผ่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเวลานั้น โยชูวาเรียกชาวรูเบน ชาวกาด และครึ่งเผ่าของชาวมนัสเสห์มา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:7 - Khi chúng ta đến nơi này, Si-hôn, vua Hết-bôn và Óc, vua Ba-san đem quân ra nghênh chiến, nhưng chúng ta đánh bại họ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:8 - chiếm lấy đất của họ cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se thừa hưởng.
- Dân Số Ký 32:18 - Chúng tôi hứa sẽ không về nhà cho đến khi toàn dân Ít-ra-ên đều an cư lạc nghiệp.
- Dân Số Ký 32:19 - Vì chúng tôi đã nhận đất bên này sông Giô-đan (phía đông), nên chúng tôi sẽ không đòi gì thêm ở bên kia sông cả.”
- Dân Số Ký 32:20 - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
- Dân Số Ký 32:21 - mỗi chiến sĩ đều qua sông Giô-đan, chiến đấu cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi hết quân thù đi,
- Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
- Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
- Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
- Dân Số Ký 32:25 - Những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên thưa: “Chúng tôi xin làm đúng theo mọi điều ông bảo.
- Dân Số Ký 32:26 - Vợ con và súc vật của chúng tôi sẽ ở lại đây, trong những thành Ga-la-át,
- Dân Số Ký 32:27 - nhưng tất cả những người có nhiệm vụ quân dịch trong chúng tôi sẽ mang khí giới qua sông theo đúng lời ông dạy, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.”
- Dân Số Ký 32:28 - Về việc này, Môi-se chỉ thị cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên
- Dân Số Ký 32:29 - như sau: “Nếu tất cả những người có trách nhiệm quân sự trong hai đại tộc Gát và Ru-bên cùng qua sông Giô-đan với các ông, trước mặt Chúa Hằng Hữu, và khi toàn lãnh thổ đã bình định xong, thì các ông sẽ chia cho hai đại tộc ấy đất Ga-la-át.
- Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
- Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
- Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
- Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.