逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuyệt nhiên không có việc chúng tôi phản nghịch Chúa Hằng Hữu, từ bỏ Ngài, xây một bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, ngũ cốc, hay các lễ vật khác ngoài bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, trước Đền Tạm.”
- 新标点和合本 - 我们在耶和华我们 神帐幕前的坛以外,另筑一座坛,为献燔祭、素祭,和别的祭,悖逆耶和华,今日转去不跟从他,我们断没有这个意思。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 除了耶和华—我们上帝帐幕前的坛以外,我们绝没有意思要为着献燔祭、素祭和别样的祭而另外筑一座坛,悖逆耶和华,今日离弃不跟从他。”
- 和合本2010(神版-简体) - 除了耶和华—我们 神帐幕前的坛以外,我们绝没有意思要为着献燔祭、素祭和别样的祭而另外筑一座坛,悖逆耶和华,今日离弃不跟从他。”
- 当代译本 - 我们根本无意背叛、离弃我们的上帝耶和华,在祂圣幕前的祭坛以外另筑祭坛来献燔祭、素祭和别的祭。”
- 圣经新译本 - 我们决没有背叛耶和华的意思,今日要转离不跟从耶和华,在耶和华我们的 神的帐幕前的祭坛以外,另筑一座坛,为了献燔祭、素祭和别的祭。”
- 中文标准译本 - 我们如今绝不是要背叛耶和华,转去不跟从耶和华,在耶和华我们神的帐幕前的祭坛以外,筑祭坛献燔祭、素祭和其他祭物。”
- 现代标点和合本 - 我们在耶和华我们神帐幕前的坛以外,另筑一座坛,为献燔祭、素祭和别的祭,悖逆耶和华,今日转去不跟从他,我们断没有这个意思!”
- 和合本(拼音版) - 我们在耶和华我们上帝帐幕前的坛以外,另筑一座坛,为献燔祭、素祭和别的祭;悖逆耶和华,今日转去不跟从他,我们断没有这个意思。”
- New International Version - “Far be it from us to rebel against the Lord and turn away from him today by building an altar for burnt offerings, grain offerings and sacrifices, other than the altar of the Lord our God that stands before his tabernacle.”
- New International Reader's Version - “We would never refuse to obey the Lord. We would never turn away from him now. We wouldn’t build an altar to offer burnt offerings, grain offerings and sacrifices on it. We wouldn’t use any altar other than the altar of the Lord our God. That altar stands in front of his holy tent.”
- English Standard Version - Far be it from us that we should rebel against the Lord and turn away this day from following the Lord by building an altar for burnt offering, grain offering, or sacrifice, other than the altar of the Lord our God that stands before his tabernacle!”
- New Living Translation - Far be it from us to rebel against the Lord or turn away from him by building our own altar for burnt offerings, grain offerings, or sacrifices. Only the altar of the Lord our God that stands in front of the Tabernacle may be used for that purpose.”
- The Message - “Rebelling against or turning our backs on God is the last thing on our minds right now. We never dreamed of building an altar for Whole-Burnt-Offerings or Grain-Offerings to rival the Altar of our God in front of his Sacred Dwelling.”
- Christian Standard Bible - We would never ever rebel against the Lord or turn away from him today by building an altar for burnt offering, grain offering, or sacrifice, other than the altar of the Lord our God, which is in front of his tabernacle.”
- New American Standard Bible - Far be it from us that we should rebel against the Lord and turn away from following the Lord this day, by building an altar for burnt offering, for grain offering, or for sacrifice, besides the altar of the Lord our God which is before His tabernacle.”
- New King James Version - Far be it from us that we should rebel against the Lord, and turn from following the Lord this day, to build an altar for burnt offerings, for grain offerings, or for sacrifices, besides the altar of the Lord our God which is before His tabernacle.”
- Amplified Bible - Far be it from us that we should rebel against the Lord and turn away from following the Lord this day, by building an altar for burnt offering, for grain offering or for sacrifice, besides the altar of the Lord our God which is before His tabernacle [in Shiloh].”
- American Standard Version - Far be it from us that we should rebel against Jehovah, and turn away this day from following Jehovah, to build an altar for burnt-offering, for meal-offering, or for sacrifice, besides the altar of Jehovah our God that is before his tabernacle.
- King James Version - God forbid that we should rebel against the Lord, and turn this day from following the Lord, to build an altar for burnt offerings, for meat offerings, or for sacrifices, beside the altar of the Lord our God that is before his tabernacle.
- New English Translation - Far be it from us to rebel against the Lord by turning back today from following after the Lord by building an altar for burnt offerings, sacrifices, and tokens of peace aside from the altar of the Lord our God located in front of his dwelling place!”
- World English Bible - “Far be it from us that we should rebel against Yahweh, and turn away today from following Yahweh, to build an altar for burnt offering, for meal offering, or for sacrifice, besides Yahweh our God’s altar that is before his tabernacle!”
- 新標點和合本 - 我們在耶和華-我們神帳幕前的壇以外,另築一座壇,為獻燔祭、素祭,和別的祭,悖逆耶和華,今日轉去不跟從他,我們斷沒有這個意思。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了耶和華-我們上帝帳幕前的壇以外,我們絕沒有意思要為着獻燔祭、素祭和別樣的祭而另外築一座壇,悖逆耶和華,今日離棄不跟從他。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 除了耶和華—我們 神帳幕前的壇以外,我們絕沒有意思要為着獻燔祭、素祭和別樣的祭而另外築一座壇,悖逆耶和華,今日離棄不跟從他。」
- 當代譯本 - 我們根本無意背叛、離棄我們的上帝耶和華,在祂聖幕前的祭壇以外另築祭壇來獻燔祭、素祭和別的祭。」
- 聖經新譯本 - 我們決沒有背叛耶和華的意思,今日要轉離不跟從耶和華,在耶和華我們的 神的帳幕前的祭壇以外,另築一座壇,為了獻燔祭、素祭和別的祭。”
- 呂振中譯本 - 若說 我們今日要背叛永恆主,要轉離了永恆主,才來在他帳幕前永恆主我們的上帝的祭壇以外另行築座祭壇、以獻燔祭素祭和 別的 祭,那我們是絕對沒有這個意思的。』
- 中文標準譯本 - 我們如今絕不是要背叛耶和華,轉去不跟從耶和華,在耶和華我們神的帳幕前的祭壇以外,築祭壇獻燔祭、素祭和其他祭物。」
- 現代標點和合本 - 我們在耶和華我們神帳幕前的壇以外,另築一座壇,為獻燔祭、素祭和別的祭,悖逆耶和華,今日轉去不跟從他,我們斷沒有這個意思!」
- 文理和合譯本 - 我今決不悖逆耶和華、轉離不從之、在我上帝耶和華幕前之壇外、更築他壇、以獻燔祭素祭及他祭、○
- 文理委辦譯本 - 我斷不可違耶和華、使不從其命、除我上帝耶和華幕前之壇外、勿更築壇、以獻燔祭、酬恩之祭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主我天主幕 幕或作居所 前之祭臺外、又建祭臺、為獻火焚祭素祭與別類之祭、叛逆主、離棄主、我斷無此意、
- Nueva Versión Internacional - En fin, no tenemos intención alguna de rebelarnos contra el Señor o de abandonarlo construyendo otro altar para holocaustos, ofrendas o sacrificios, además del que está construido a la entrada de su santuario».
- 현대인의 성경 - 우리는 결코 번제나 소제나 다른 제사를 드릴 목적으로 성막 앞에 있는 우리 하나님 여호와의 단 외에 다른 단을 쌓아 여호와를 저버리거나 여호와를 거역하려고 했던 것이 아닙니다.”
- Новый Русский Перевод - Да не будет с нами того, чтобы нам сегодня восстать против Господа и отступить от Него, соорудив иной жертвенник для всесожжений, хлебных приношений и жертв, нежели тот жертвенник Господа, нашего Бога, что находится перед Его скинией.
- Восточный перевод - Да не будет того, чтобы нам сегодня восстать против Вечного и отступить от Него, соорудив иной жертвенник для всесожжений, хлебных приношений и жертв примирения, нежели тот жертвенник Вечного, нашего Бога, что находится перед Его священным шатром.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да не будет того, чтобы нам сегодня восстать против Вечного и отступить от Него, соорудив иной жертвенник для всесожжений, хлебных приношений и жертв примирения, нежели тот жертвенник Вечного, нашего Бога, что находится перед Его священным шатром.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да не будет того, чтобы нам сегодня восстать против Вечного и отступить от Него, соорудив иной жертвенник для всесожжений, хлебных приношений и жертв примирения, нежели тот жертвенник Вечного, нашего Бога, что находится перед Его священным шатром.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi nous n’avons jamais eu l’idée de nous révolter contre l’Eternel et d’abandonner son culte en érigeant un autel servant à offrir des holocaustes, des offrandes et autres sacrifices, un autel rival de l’autel de l’Eternel notre Dieu qui est dressé devant son tabernacle.
- リビングバイブル - 焼き尽くすいけにえや穀物の供え物、その他のいけにえをささげる祭壇を築いて、主から離れたり、反逆したりするなんて、とんでもない。ありえないことです。いけにえをささげる祭壇は、幕屋の前にある祭壇だけなのですから。」
- Nova Versão Internacional - “Longe de nós nos rebelarmos contra o Senhor e nos afastarmos dele, construindo para holocaustos, ofertas de cereal e sacrifícios um altar que não seja o altar do Senhor, o nosso Deus, que está diante do seu tabernáculo!”
- Hoffnung für alle - Niemals soll es so weit kommen, dass wir uns gegen den Herrn auflehnen und ihm den Rücken kehren. Wir haben den Altar nicht für Brandopfer, Speiseopfer oder Schlachtopfer gebaut. Nur auf dem Altar vor dem heiligen Zelt des Herrn, unseres Gottes, wollen wir unsere Opfer darbringen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอให้การนั้นห่างไกลจากเราเถิด ในวันนี้เราจะไม่กบฏต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าหรือหันเหจากพระองค์ โดยสร้างแท่นบูชาสำหรับเครื่องเผาบูชา เครื่องธัญบูชา หรือเครื่องบูชาต่างๆ แทนที่แท่นบูชาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราซึ่งตั้งอยู่หน้าพลับพลาของพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่มีวันที่เราจะขัดขืนพระผู้เป็นเจ้าและจะเลิกติดตามพระผู้เป็นเจ้าในวันนี้ แล้วจะสร้างแท่นบูชาเพื่อเป็นที่เผาสัตว์เป็นของถวาย เพื่อมอบเครื่องธัญญบูชา หรือเครื่องสักการะ ซึ่งนอกเหนือไปจากแท่นบูชาของพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเราซึ่งตั้งอยู่ที่เบื้องหน้ากระโจมที่พำนักของพระองค์”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 44:17 - Giô-sép đáp: “Không, ta chỉ giữ người lấy chén bạc làm nô lệ cho ta, còn các anh được tự do về nhà cha.”
- Rô-ma 9:14 - Vậy có phải Đức Chúa Trời bất công không? Chẳng bao giờ!
- Rô-ma 6:2 - Tuyệt đối không! Chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa!
- Sáng Thế Ký 44:7 - Họ ngạc nhiên: “Tại sao ông nói thế? Chúng tôi không phải hạng người xấu như ông nghĩ đâu.
- 2 Sử Ký 32:12 - Các ngươi quên rằng chính Ê-xê-chia đã tiêu diệt các miếu thờ và bàn thờ của Chúa Hằng Hữu sao? Vua còn ra lệnh cho cả Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được thờ phượng và dâng tế lễ tại một bàn thờ duy nhất hay sao?
- Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
- Giô-suê 22:23 - Nếu chúng tôi xây bàn thờ vì phản nghịch, vì lòng bất trung với Chúa Hằng Hữu, thì xin Ngài đừng tha chúng tôi. Nếu chúng tôi xây bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, tế lễ cảm tạ, thì xin chính Chúa Hằng Hữu trừng phạt.
- Giô-suê 22:26 - Vì thế, chúng tôi mới bảo nhau xây một bàn thờ, không phải để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác,
- 2 Các Vua 18:22 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
- 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
- 1 Các Vua 21:3 - Na-bốt đáp: “Luật Chúa Hằng Hữu cấm tôi nhường cho vua di sản của cha ông để lại.”
- Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:13 - Vậy, anh em sẽ không được dâng tế lễ thiêu tại bất cứ nơi nào khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:14 - Nhưng chỉ dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu chọn. Nơi này sẽ ở trong lãnh thổ của một đại tộc. Chính tại nơi ấy anh em sẽ làm theo mọi điều tôi sắp truyền đây.