Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
  • 新标点和合本 - 你们就告诉他们说:‘以色列人曾走干地过这约旦河;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们就让你们的子孙知道,说:‘以色列人曾走干地过这约旦河。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们就让你们的子孙知道,说:‘以色列人曾走干地过这约旦河。’
  • 当代译本 - 你们就告诉他们,‘这是代表以色列人曾走干地穿过约旦河。’
  • 圣经新译本 - 那时,你们就要告诉你们的子孙,说:‘以色列人曾经在干地上走过了这约旦河。’
  • 中文标准译本 - 你们要教导子孙说:‘以色列曾经走干地过了这约旦河。’
  • 现代标点和合本 - 你们就告诉他们说:‘以色列人曾走干地过这约旦河。
  • 和合本(拼音版) - 你们就告诉他们说:‘以色列人曾走干地过这约旦河,
  • New International Version - tell them, ‘Israel crossed the Jordan on dry ground.’
  • New International Reader's Version - Their parents must tell them, ‘Israel went across the Jordan River on dry ground.’
  • English Standard Version - then you shall let your children know, ‘Israel passed over this Jordan on dry ground.’
  • New Living Translation - Then you can tell them, ‘This is where the Israelites crossed the Jordan on dry ground.’
  • Christian Standard Bible - you should tell your children, ‘Israel crossed the Jordan on dry ground.’
  • New American Standard Bible - then you shall inform your children, saying, ‘Israel crossed this Jordan on dry ground.’
  • New King James Version - then you shall let your children know, saying, ‘Israel crossed over this Jordan on dry land’;
  • Amplified Bible - then you shall let your children know, ‘Israel crossed this Jordan on dry ground.’
  • American Standard Version - Then ye shall let your children know, saying, Israel came over this Jordan on dry land.
  • King James Version - Then ye shall let your children know, saying, Israel came over this Jordan on dry land.
  • New English Translation - explain to your children, ‘Israel crossed the Jordan River on dry ground.’
  • World English Bible - Then you shall let your children know, saying, ‘Israel came over this Jordan on dry land.
  • 新標點和合本 - 你們就告訴他們說:『以色列人曾走乾地過這約旦河;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們就讓你們的子孫知道,說:『以色列人曾走乾地過這約旦河。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們就讓你們的子孫知道,說:『以色列人曾走乾地過這約旦河。』
  • 當代譯本 - 你們就告訴他們,『這是代表以色列人曾走乾地穿過約旦河。』
  • 聖經新譯本 - 那時,你們就要告訴你們的子孫,說:‘以色列人曾經在乾地上走過了這約旦河。’
  • 呂振中譯本 - 你們就可以講給你們的子孫知道、說:「當日 以色列 人 過這 約但 河、是在乾地上 過來 的。」
  • 中文標準譯本 - 你們要教導子孫說:『以色列曾經走乾地過了這約旦河。』
  • 現代標點和合本 - 你們就告訴他們說:『以色列人曾走乾地過這約旦河。
  • 文理和合譯本 - 可告之曰、昔以色列人由陸地過約但、
  • 文理委辦譯本 - 爾當告之曰、昔以色列族濟約但、如行陸地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當告之曰、此乃證 以色列 人、昔由乾地過此 約但 、
  • Nueva Versión Internacional - ustedes les responderán: “Porque el pueblo de Israel cruzó el río Jordán en seco”.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 그들에게 이와 같이 설명하십시오. ‘이 돌들은 이스라엘 백성이 마른 강바닥을 밟고 요단강을 건넜던 일을 상기시켜 주는 기념비란다.
  • Новый Русский Перевод - скажите им: «Израиль посуху перешел Иордан».
  • Восточный перевод - скажите им: «Исраил посуху перешёл Иордан».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - скажите им: «Исраил посуху перешёл Иордан».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - скажите им: «Исроил посуху перешёл Иордан».
  • La Bible du Semeur 2015 - vous leur expliquerez comment le peuple d’Israël a traversé le Jourdain à pied sec
  • リビングバイブル - その時には、この十二の石は、イスラエル人がヨルダン川の乾いた土の上を渡ったのだと教えてやりなさい。
  • Nova Versão Internacional - expliquem a eles: Aqui Israel atravessou o Jordão em terra seca.
  • Hoffnung für alle - dann sollt ihr ihnen erklären: ›Die Steine erinnern uns daran, dass Israel trockenen Fußes den Jordan durchquert hat.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกเขาว่า ‘อิสราเอลเดินข้ามแม่น้ำจอร์แดนบนพื้นแห้ง’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ก็​จะ​บอก​ลูก​หลาน​ของ​ท่าน​ได้​ว่า ‘อิสราเอล​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน​ได้​บน​ดิน​แห้ง’
交叉引用
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Xuất Ai Cập 15:19 - Ngựa xe của vua Pha-ra-ôn cùng kỵ mã đã nằm yên trong lòng biển cả, nhưng người Chúa Hằng Hữu vẫn kéo quân vượt Biển Đỏ như qua đất bằng.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
  • 新标点和合本 - 你们就告诉他们说:‘以色列人曾走干地过这约旦河;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们就让你们的子孙知道,说:‘以色列人曾走干地过这约旦河。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们就让你们的子孙知道,说:‘以色列人曾走干地过这约旦河。’
  • 当代译本 - 你们就告诉他们,‘这是代表以色列人曾走干地穿过约旦河。’
  • 圣经新译本 - 那时,你们就要告诉你们的子孙,说:‘以色列人曾经在干地上走过了这约旦河。’
  • 中文标准译本 - 你们要教导子孙说:‘以色列曾经走干地过了这约旦河。’
  • 现代标点和合本 - 你们就告诉他们说:‘以色列人曾走干地过这约旦河。
  • 和合本(拼音版) - 你们就告诉他们说:‘以色列人曾走干地过这约旦河,
  • New International Version - tell them, ‘Israel crossed the Jordan on dry ground.’
  • New International Reader's Version - Their parents must tell them, ‘Israel went across the Jordan River on dry ground.’
  • English Standard Version - then you shall let your children know, ‘Israel passed over this Jordan on dry ground.’
  • New Living Translation - Then you can tell them, ‘This is where the Israelites crossed the Jordan on dry ground.’
  • Christian Standard Bible - you should tell your children, ‘Israel crossed the Jordan on dry ground.’
  • New American Standard Bible - then you shall inform your children, saying, ‘Israel crossed this Jordan on dry ground.’
  • New King James Version - then you shall let your children know, saying, ‘Israel crossed over this Jordan on dry land’;
  • Amplified Bible - then you shall let your children know, ‘Israel crossed this Jordan on dry ground.’
  • American Standard Version - Then ye shall let your children know, saying, Israel came over this Jordan on dry land.
  • King James Version - Then ye shall let your children know, saying, Israel came over this Jordan on dry land.
  • New English Translation - explain to your children, ‘Israel crossed the Jordan River on dry ground.’
  • World English Bible - Then you shall let your children know, saying, ‘Israel came over this Jordan on dry land.
  • 新標點和合本 - 你們就告訴他們說:『以色列人曾走乾地過這約旦河;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們就讓你們的子孫知道,說:『以色列人曾走乾地過這約旦河。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們就讓你們的子孫知道,說:『以色列人曾走乾地過這約旦河。』
  • 當代譯本 - 你們就告訴他們,『這是代表以色列人曾走乾地穿過約旦河。』
  • 聖經新譯本 - 那時,你們就要告訴你們的子孫,說:‘以色列人曾經在乾地上走過了這約旦河。’
  • 呂振中譯本 - 你們就可以講給你們的子孫知道、說:「當日 以色列 人 過這 約但 河、是在乾地上 過來 的。」
  • 中文標準譯本 - 你們要教導子孫說:『以色列曾經走乾地過了這約旦河。』
  • 現代標點和合本 - 你們就告訴他們說:『以色列人曾走乾地過這約旦河。
  • 文理和合譯本 - 可告之曰、昔以色列人由陸地過約但、
  • 文理委辦譯本 - 爾當告之曰、昔以色列族濟約但、如行陸地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當告之曰、此乃證 以色列 人、昔由乾地過此 約但 、
  • Nueva Versión Internacional - ustedes les responderán: “Porque el pueblo de Israel cruzó el río Jordán en seco”.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 그들에게 이와 같이 설명하십시오. ‘이 돌들은 이스라엘 백성이 마른 강바닥을 밟고 요단강을 건넜던 일을 상기시켜 주는 기념비란다.
  • Новый Русский Перевод - скажите им: «Израиль посуху перешел Иордан».
  • Восточный перевод - скажите им: «Исраил посуху перешёл Иордан».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - скажите им: «Исраил посуху перешёл Иордан».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - скажите им: «Исроил посуху перешёл Иордан».
  • La Bible du Semeur 2015 - vous leur expliquerez comment le peuple d’Israël a traversé le Jourdain à pied sec
  • リビングバイブル - その時には、この十二の石は、イスラエル人がヨルダン川の乾いた土の上を渡ったのだと教えてやりなさい。
  • Nova Versão Internacional - expliquem a eles: Aqui Israel atravessou o Jordão em terra seca.
  • Hoffnung für alle - dann sollt ihr ihnen erklären: ›Die Steine erinnern uns daran, dass Israel trockenen Fußes den Jordan durchquert hat.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกเขาว่า ‘อิสราเอลเดินข้ามแม่น้ำจอร์แดนบนพื้นแห้ง’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ก็​จะ​บอก​ลูก​หลาน​ของ​ท่าน​ได้​ว่า ‘อิสราเอล​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน​ได้​บน​ดิน​แห้ง’
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Xuất Ai Cập 15:19 - Ngựa xe của vua Pha-ra-ôn cùng kỵ mã đã nằm yên trong lòng biển cả, nhưng người Chúa Hằng Hữu vẫn kéo quân vượt Biển Đỏ như qua đất bằng.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
圣经
资源
计划
奉献