逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- 新标点和合本 - 是海里的狂浪,涌出自己可耻的沫子来;是流荡的星,有墨黑的幽暗为他们永远存留。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 是海里的狂浪,涌出自己可耻的沫子来;是流荡的星,有漆黑的幽暗永远为他们保留着。
- 和合本2010(神版-简体) - 是海里的狂浪,涌出自己可耻的沫子来;是流荡的星,有漆黑的幽暗永远为他们保留着。
- 当代译本 - 是海中的狂涛,翻动着自己可耻的泡沫;是流荡的星星,有幽幽黑暗永远留给他们。
- 圣经新译本 - 是海中的狂浪,溅起了自己可耻的泡沫;是流荡的星,有漆黑的幽暗永远为他们存留。
- 中文标准译本 - 是海中的狂浪,涌出自己可耻的泡沫;是流荡的星辰,有漆黑的幽暗永远为他们存留。
- 现代标点和合本 - 是海里的狂浪,涌出自己可耻的沫子来;是流荡的星,有墨黑的幽暗为他们永远存留。
- 和合本(拼音版) - 是海里的狂浪,涌出自己可耻的沫子来;是流荡的星,有墨黑的幽暗为他们永远存留。
- New International Version - They are wild waves of the sea, foaming up their shame; wandering stars, for whom blackest darkness has been reserved forever.
- New International Reader's Version - They are like wild waves of the sea. Their shame rises up like foam. They are like falling stars. God has reserved a place of very black darkness for them forever.
- English Standard Version - wild waves of the sea, casting up the foam of their own shame; wandering stars, for whom the gloom of utter darkness has been reserved forever.
- New Living Translation - They are like wild waves of the sea, churning up the foam of their shameful deeds. They are like wandering stars, doomed forever to blackest darkness.
- Christian Standard Bible - They are wild waves of the sea, foaming up their shameful deeds; wandering stars for whom the blackness of darkness is reserved forever.
- New American Standard Bible - wild waves of the sea, churning up their own shameful deeds like dirty foam; wandering stars, for whom the gloom of darkness has been reserved forever.
- New King James Version - raging waves of the sea, foaming up their own shame; wandering stars for whom is reserved the blackness of darkness forever.
- Amplified Bible - wild waves of the sea, flinging up their own shame like foam; wandering stars, for whom the gloom of deep darkness has been reserved forever.
- American Standard Version - wild waves of the sea, foaming out their own shame; wandering stars, for whom the blackness of darkness hath been reserved for ever.
- King James Version - Raging waves of the sea, foaming out their own shame; wandering stars, to whom is reserved the blackness of darkness for ever.
- New English Translation - wild sea waves, spewing out the foam of their shame; wayward stars for whom the utter depths of eternal darkness have been reserved.
- World English Bible - wild waves of the sea, foaming out their own shame; wandering stars, for whom the blackness of darkness has been reserved forever.
- 新標點和合本 - 是海裏的狂浪,湧出自己可恥的沫子來;是流蕩的星,有墨黑的幽暗為他們永遠存留。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 是海裏的狂浪,湧出自己可恥的沫子來;是流蕩的星,有漆黑的幽暗永遠為他們保留着。
- 和合本2010(神版-繁體) - 是海裏的狂浪,湧出自己可恥的沫子來;是流蕩的星,有漆黑的幽暗永遠為他們保留着。
- 當代譯本 - 是海中的狂濤,翻動著自己可恥的泡沫;是流蕩的星星,有幽幽黑暗永遠留給他們。
- 聖經新譯本 - 是海中的狂浪,濺起了自己可恥的泡沫;是流蕩的星,有漆黑的幽暗永遠為他們存留。
- 呂振中譯本 - 海裏的狂浪,翻騰起自己可恥的沫子來!游蕩的星,有黑暗之幽冥永遠給他們保留着!
- 中文標準譯本 - 是海中的狂浪,湧出自己可恥的泡沫;是流蕩的星辰,有漆黑的幽暗永遠為他們存留。
- 現代標點和合本 - 是海裡的狂浪,湧出自己可恥的沫子來;是流蕩的星,有墨黑的幽暗為他們永遠存留。
- 文理和合譯本 - 為海之狂波、沫噴其辱、為流蕩之星、而幽暗冥冥、永留以待、
- 文理委辦譯本 - 如海波濤、自吐污沫、如星離舍、永歸幽暗、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如海中狂浪、自吐穢沫、如流蕩之星、終必歸於幽暗、永遠靡既、 終必歸於幽暗永遠靡既原文作有永遠之幽暗為之而存
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 狂浪無鄉、長吐堪羞之沫;流星離宅、永歸漆黑之淵。
- Nueva Versión Internacional - Son violentas olas del mar, que arrojan la espuma de sus actos vergonzosos. Son estrellas fugaces, para quienes está reservada eternamente la más densa oscuridad.
- 현대인의 성경 - 또 그들은 자기들의 부끄러움을 거품처럼 뿜어내는 바다의 거친 물결이며 영원히 어둠 속을 헤매게 될 궤도를 잃은 별입니다.
- Новый Русский Перевод - Они как свирепые морские волны, пенящиеся своим позором, как блуждающие звезды, обреченные на вечную беспросветную тьму.
- Восточный перевод - Они как свирепые морские волны, пенящиеся своим позором, как блуждающие звёзды, обречённые на вечную беспросветную тьму.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они как свирепые морские волны, пенящиеся своим позором, как блуждающие звёзды, обречённые на вечную беспросветную тьму.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они как свирепые морские волны, пенящиеся своим позором, как блуждающие звёзды, обречённые на вечную беспросветную тьму.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ressemblent aux vagues furieuses de la mer qui rejettent l’écume de leur honte, à des astres errants auxquels est réservée à perpétuité l’obscurité des ténèbres.
- リビングバイブル - 彼らがあとに残すのは、海岸に打ち寄せる荒波が残していく、汚いあぶくのような恥と不名誉だけです。彼らは一見、夜空に輝く星のように見えますが、その先には、神が用意された永遠の暗闇があるだけです。
- Nestle Aland 28 - κύματα ἄγρια θαλάσσης ἐπαφρίζοντα τὰς ἑαυτῶν αἰσχύνας, ἀστέρες πλανῆται οἷς ὁ ζόφος τοῦ σκότους εἰς αἰῶνα τετήρηται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - κύματα ἄγρια θαλάσσης ἐπαφρίζοντα τὰς ἑαυτῶν αἰσχύνας, ἀστέρες πλανῆται, οἷς ὁ ζόφος τοῦ σκότους εἰς αἰῶνα τετήρηται.
- Nova Versão Internacional - São ondas bravias do mar, espumando seus próprios atos vergonhosos; estrelas errantes, para as quais estão reservadas para sempre as mais densas trevas.
- Hoffnung für alle - Sie sind wie die wilden Meereswogen, die ihren Schmutz und Unrat ans Ufer werfen. Sie gleichen Sternen, die aus der Bahn geraten sind, und werden in der ewigen Finsternis versinken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเป็นคลื่นคะนองในทะเลที่ซัดความน่าอับอายของตนเป็นฟองฟู่ เขาเป็นดาวที่เตลิดจากวงโคจร ความมืดมิดได้ถูกสงวนไว้ให้เขาตลอดกาล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเป็นเหมือนคลื่นแรงในทะเลที่ซัดฟองอันน่าบัดสีขึ้นมา และเป็นเหมือนดวงดาวที่พลัดออกจากวงโคจรไปสู่ความมืดมิดที่รอรับไว้ตลอดกาล
交叉引用
- Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
- Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
- Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
- Giê-rê-mi 5:23 - Nhưng dân Ta có lòng ương ngạnh và phản loạn. Chúng đã quay lưng và từ bỏ Ta.
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
- Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
- 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
- Khải Huyền 20:10 - Còn quỷ vương đã lừa gạt chúng bị quăng vào hồ lửa diêm sinh, là nơi con thú và tiên tri giả cũng bị cầm tù. Chúng bị đau đớn ngày đêm, mãi mãi vô tận.
- Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
- Khải Huyền 8:10 - Thiên sứ thứ ba thổi kèn, một vì sao lớn bốc cháy như đuốc từ trời sa xuống một phần ba sông ngòi và suối nước.
- Khải Huyền 8:11 - Tên vì sao ấy là Ngải Cứu. Một phần ba nước hóa ra nước đắng. Nhiều người thiệt mạng khi uống phải nước đắng ấy.
- Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
- Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
- 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.