逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ hay gây chia rẽ xáo trộn, ưa nếp sống vật chất, vì không có Chúa Thánh Linh.
- 新标点和合本 - 这就是那些引人结党、属乎血气、没有圣灵的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是那些好结党分派、属乎血气、没有圣灵的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 这就是那些好结党分派、属乎血气、没有圣灵的人。
- 当代译本 - 这些人制造分裂,血气用事,心中没有圣灵。
- 圣经新译本 - 这些人分党结派,是属血气的,没有圣灵。
- 中文标准译本 - 这些人是制造分裂的、属血气的、没有圣灵的。
- 现代标点和合本 - 这就是那些引人结党、属乎血气、没有圣灵的人。
- 和合本(拼音版) - 这就是那些引人结党,属乎血气,没有圣灵的人。
- New International Version - These are the people who divide you, who follow mere natural instincts and do not have the Spirit.
- New International Reader's Version - They are the people who separate you from one another. They do only what comes naturally. They are not led by the Holy Spirit.
- English Standard Version - It is these who cause divisions, worldly people, devoid of the Spirit.
- New Living Translation - These people are the ones who are creating divisions among you. They follow their natural instincts because they do not have God’s Spirit in them.
- Christian Standard Bible - These people create divisions and are worldly, not having the Spirit.
- New American Standard Bible - These are the ones who cause divisions, worldly-minded, devoid of the Spirit.
- New King James Version - These are sensual persons, who cause divisions, not having the Spirit.
- Amplified Bible - These are the ones who are [agitators] causing divisions—worldly-minded [secular, unspiritual, carnal, merely sensual—unsaved], devoid of the Spirit.
- American Standard Version - These are they who make separations, sensual, having not the Spirit.
- King James Version - These be they who separate themselves, sensual, having not the Spirit.
- New English Translation - These people are divisive, worldly, devoid of the Spirit.
- World English Bible - These are those who cause divisions and are sensual, not having the Spirit.
- 新標點和合本 - 這就是那些引人結黨、屬乎血氣、沒有聖靈的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是那些好結黨分派、屬乎血氣、沒有聖靈的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這就是那些好結黨分派、屬乎血氣、沒有聖靈的人。
- 當代譯本 - 這些人製造分裂,血氣用事,心中沒有聖靈。
- 聖經新譯本 - 這些人分黨結派,是屬血氣的,沒有聖靈。
- 呂振中譯本 - 這些人是好分派系、屬於血氣、沒有 聖 靈的人。
- 中文標準譯本 - 這些人是製造分裂的、屬血氣的、沒有聖靈的。
- 現代標點和合本 - 這就是那些引人結黨、屬乎血氣、沒有聖靈的人。
- 文理和合譯本 - 若輩乃樹黨者、血氣是從、無有聖神也、
- 文理委辦譯本 - 彼未感於聖神、變化氣質、別樹一黨、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此等人離教結黨、屬血氣未感於聖神者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此輩即挑撥離間、使人分裂、但有血氣、全無靈感者也。
- Nueva Versión Internacional - Estos son los que causan divisiones y se dejan llevar por sus propios instintos, pues no tienen el Espíritu.
- 현대인의 성경 - 이들은 분열을 일삼는 육적인 사람들이며 성령이 없는 사람들입니다.
- Новый Русский Перевод - Эти люди производят разделения; они следуют только своим природным инстинктам, а Духа не имеют.
- Восточный перевод - Эти люди производят разделения; они следуют только своим природным инстинктам, а Духа не имеют.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эти люди производят разделения; они следуют только своим природным инстинктам, а Духа не имеют.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эти люди производят разделения; они следуют только своим природным инстинктам, а Духа не имеют.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce sont de tels gens qui causent des divisions, des gens sans Dieu qui n’ont pas l’Esprit.
- リビングバイブル - 彼らはこの世の悪を愛し、人々をあおりたてて議論をしかけ、分裂させます。彼らの心の中には、聖霊が住んでおられないのです。
- Nestle Aland 28 - Οὗτοί εἰσιν οἱ ἀποδιορίζοντες, ψυχικοί, πνεῦμα μὴ ἔχοντες.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτοί εἰσιν οἱ ἀποδιορίζοντες, ψυχικοί, Πνεῦμα μὴ ἔχοντες.
- Nova Versão Internacional - Estes são os que causam divisões entre vocês, os quais seguem a tendência da sua própria alma e não têm o Espírito.
- Hoffnung für alle - Sie spalten die Gemeinde. Ihr ganzes Tun und Denken ist auf diese Welt ausgerichtet; Gottes Geist ist nicht in ihnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้ทำให้พวกท่านแตกแยกกัน เขาทำตามสัญชาตญาณเท่านั้นและไม่มีพระวิญญาณ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนเหล่านี้ทำให้ท่านแตกแยกกัน พวกเขาประพฤติตามสัญชาตญาณเท่านั้น และเป็นผู้ปราศจากพระวิญญาณ
交叉引用
- Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
- 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
- Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
- Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
- Ô-sê 4:14 - Nhưng tại sao Ta không phạt chúng vì tội mãi dâm và ngoại tình? Vì chính đàn ông các ngươi cũng làm như vậy kia mà! Chúng phạm tội với phường đĩ điếm và dâng tế lễ với bọn mãi dâm. Hỡi dân ngu muội kia! Các ngươi không chịu hiểu biết, nên các ngươi sẽ bị diệt vong.
- Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
- Ô-sê 9:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, khi Ta bắt gặp ngươi, ngươi như trái nho tươi giữa đồng hoang. Khi Ta thấy tổ phụ ngươi, chúng như trái đầu mùa của cây vả. Nhưng rồi chúng rời bỏ Ta đi lại với Ba-anh Phê-ô, hiến thân cho điều ô nhục. Chẳng bao lâu chúng trở nên ghê tởm, ghê tởm như các thần chúng thờ phượng.
- Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
- Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
- Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
- 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
- Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.