逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
- 新标点和合本 - 有些人你们要从火中抢出来,搭救他们;有些人你们要存惧怕的心怜悯他们,连那被情欲沾染的衣服也当厌恶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有些人你们要从火中抢出来,搭救他们 ;有些人你们要存惧怕的心怜悯他们,连那被情欲污染的衣服也要厌恶。
- 和合本2010(神版-简体) - 有些人你们要从火中抢出来,搭救他们 ;有些人你们要存惧怕的心怜悯他们,连那被情欲污染的衣服也要厌恶。
- 当代译本 - 有些人,你们要将他们从火中抢救出来;还有些人,你们要怀着畏惧的心怜悯他们,甚至要厌恶被他们的邪情私欲玷污的衣服。
- 圣经新译本 - 有些人你们要拯救,把他们从火中抢救出来;又有些人你们要战战兢兢地怜悯他们,连染上情欲污渍的衣服也应当憎恶。
- 中文标准译本 - 有些人,你们要把他们从火里抢出来,拯救他们;有些人,你们要怀着惧怕的心怜悯他们 ,连他们被肉欲玷污的衣服也要恨恶。
- 现代标点和合本 - 有些人你们要从火中抢出来,搭救他们;有些人你们要存惧怕的心怜悯他们,连那被情欲沾染的衣服也当厌恶。
- 和合本(拼音版) - 有些人你们要从火中抢出来,搭救他们;有些人你们要存惧怕的心怜悯他们,连那被情欲沾染的衣服也当厌恶。
- New International Version - save others by snatching them from the fire; to others show mercy, mixed with fear—hating even the clothing stained by corrupted flesh.
- New International Reader's Version - Save others by pulling them out of the fire. To others, show mercy mixed with fear of sin. Hate even the clothes that are stained by the sins of those who wear them.
- English Standard Version - save others by snatching them out of the fire; to others show mercy with fear, hating even the garment stained by the flesh.
- New Living Translation - Rescue others by snatching them from the flames of judgment. Show mercy to still others, but do so with great caution, hating the sins that contaminate their lives.
- Christian Standard Bible - save others by snatching them from the fire; have mercy on others but with fear, hating even the garment defiled by the flesh.
- New American Standard Bible - save others, snatching them out of the fire; and on some have mercy with fear, hating even the garment polluted by the flesh.
- New King James Version - but others save with fear, pulling them out of the fire, hating even the garment defiled by the flesh.
- Amplified Bible - save others, snatching them out of the fire; and on some have mercy but with fear, loathing even the clothing spotted and polluted by their shameless immoral freedom.
- American Standard Version - and some save, snatching them out of the fire; and on some have mercy with fear; hating even the garment spotted by the flesh.
- King James Version - And others save with fear, pulling them out of the fire; hating even the garment spotted by the flesh.
- New English Translation - save others by snatching them out of the fire; have mercy on others, coupled with a fear of God, hating even the clothes stained by the flesh.
- World English Bible - and some save, snatching them out of the fire with fear, hating even the clothing stained by the flesh.
- 新標點和合本 - 有些人你們要從火中搶出來,搭救他們;有些人你們要存懼怕的心憐憫他們,連那被情慾沾染的衣服也當厭惡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些人你們要從火中搶出來,搭救他們 ;有些人你們要存懼怕的心憐憫他們,連那被情慾污染的衣服也要厭惡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有些人你們要從火中搶出來,搭救他們 ;有些人你們要存懼怕的心憐憫他們,連那被情慾污染的衣服也要厭惡。
- 當代譯本 - 有些人,你們要將他們從火中搶救出來;還有些人,你們要懷著畏懼的心憐憫他們,甚至要厭惡被他們的邪情私慾玷污的衣服。
- 聖經新譯本 - 有些人你們要拯救,把他們從火中搶救出來;又有些人你們要戰戰兢兢地憐憫他們,連染上情慾污漬的衣服也應當憎惡。
- 呂振中譯本 - 要拯救、從火中攫出;有些人、你們要存着畏懼的心去憐恤;連那由肉體沾污的裏衣、你們也要恨惡。
- 中文標準譯本 - 有些人,你們要把他們從火裡搶出來,拯救他們;有些人,你們要懷著懼怕的心憐憫他們 ,連他們被肉欲玷汙的衣服也要恨惡。
- 現代標點和合本 - 有些人你們要從火中搶出來,搭救他們;有些人你們要存懼怕的心憐憫他們,連那被情慾沾染的衣服也當厭惡。
- 文理和合譯本 - 有當奪於火而救之者、亦有當以儆懼而恤之者、即其衣為形軀所污、爾亦惡之、○
- 文理委辦譯本 - 竭力以救、如脫於火、若蒙不潔、恐為所浼、必惡而絶之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有爾當以畏懼之心救援者、而拯援於火、惟污於肉體之慾者、即其衣亦當厭之、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 猶如搶物於火;其他則哀矜而加以戒懼、避之若浼;即其身體所玷污之衣裳、亦宜深惡而痛絕之也。
- Nueva Versión Internacional - a otros, sálvenlos arrebatándolos del fuego. Compadézcanse de los demás, pero tengan cuidado; aborrezcan hasta la ropa que haya sido contaminada por su cuerpo.
- 현대인의 성경 - 불 속에 있는 사람들을 끄집어내어 구원하십시오. 또 육신의 정욕으로 더럽혀진 사람들은 그들의 옷까지 증오하며 두려운 마음으로 그들을 불쌍히 여기십시오.
- Новый Русский Перевод - Других спасайте, выхватывая их из огня; к третьим проявляйте милосердие, но будьте осторожны, гнушаясь даже одеждой, оскверненной греховной плотью.
- Восточный перевод - Других спасайте, выхватывая их из огня ; к третьим проявляйте милосердие, но будьте осторожны, гнушаясь даже одеждой, осквернённой греховной плотью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Других спасайте, выхватывая их из огня ; к третьим проявляйте милосердие, но будьте осторожны, гнушаясь даже одеждой, осквернённой греховной плотью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Других спасайте, выхватывая их из огня ; к третьим проявляйте милосердие, но будьте осторожны, гнушаясь даже одеждой, осквернённой греховной плотью.
- La Bible du Semeur 2015 - pour d’autres, sauvez-les en les arrachant au feu. Pour d’autres encore, ayez de la compassion, mais avec de la crainte, en ayant en horreur jusqu’au vêtement souillé par l’immoralité.
- リビングバイブル - そういう人々を、地獄の火から奪い取って救い出しなさい。あるいは、親切にして、彼らが主を見いだすよう助けてあげなさい。しかし、彼らの罪に引きずられてはなりません。罪人である彼らに心はかけても、罪そのものは憎みなさい。
- Nestle Aland 28 - οὓς δὲ σῴζετε ἐκ πυρὸς ἁρπάζοντες, οὓς δὲ ἐλεᾶτε ἐν φόβῳ μισοῦντες καὶ τὸν ἀπὸ τῆς σαρκὸς ἐσπιλωμένον χιτῶνα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὓς δὲ σῴζετε ἐκ πυρὸς ἁρπάζοντες, οὓς δὲ ἐλεᾶτε ἐν φόβῳ, μισοῦντες καὶ τὸν ἀπὸ τῆς σαρκὸς ἐσπιλωμένον χιτῶνα.
- Nova Versão Internacional - a outros, salvem, arrebatando-os do fogo; a outros, ainda, mostrem misericórdia com temor, odiando até a roupa contaminada pela carne.
- Hoffnung für alle - Andere sollt ihr aus den Flammen des Gerichts reißen. Begegnet allen Menschen mit Güte. Aber nehmt euch dabei in Acht, dass ihr euch nicht von ihrem gottlosen Lebensstil anstecken lasst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฉุดผู้อื่นออกมาจากไฟและช่วยพวกเขาให้รอด จงสำแดงความเมตตาแก่ผู้อื่น แต่จงกลัวที่จะเป็นมลทิน คือจงรังเกียจแม้แต่เสื้อผ้าที่แปดเปื้อนด้วยโลกีย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงช่วยฉุดคนอื่นๆ ให้หลุดรอดออกจากไฟ จงมีเมตตาต่อผู้อื่น แต่ก็ต้องระวังตัว และเกลียดชังแม้แต่เสื้อผ้าที่แปดเปื้อนจากร่างกายที่เป็นมลทิน
交叉引用
- Lê-vi Ký 15:17 - Quần áo, cùng đồ dùng bằng da bị dính phải, phải đem giặt đi và bị ô uế cho đến tối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
- 1 Cô-rinh-tô 5:9 - Trong thư trước, tôi khuyên anh chị em đừng kết bạn với người gian dâm.
- 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
- 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
- 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
- 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
- 2 Cô-rinh-tô 7:12 - Tôi viết thư ấy không vì mục đích hạ người lầm lỗi hay bênh người thiệt thòi, nhưng để thấy rõ nhiệt tâm của anh chị em đối với tôi trước mặt Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 13:47 - “Nếu có mốc xanh hay mốc đỏ xuất hiện trên quần áo bằng len hay bằng vải,
- Lê-vi Ký 13:48 - dù trên sợi ngang hay sợi dọc của vải hoặc len, dù trên tấm da hay trên bất cứ đồ bằng da nào.
- Lê-vi Ký 13:49 - Nếu vết mốc có màu đỏ, thì đó là chứng phong hủi của đồ vật, phải mang đến trình cho thầy tế lễ.
- Lê-vi Ký 13:50 - Thầy tế lễ sẽ khám và cho giữ đồ vật riêng ra trong bảy ngày.
- Lê-vi Ký 13:51 - Ngày thứ bảy, nếu thầy tế lễ khám thấy vết mốc lan ra, thì đó là chứng phong hủi ăn lan trên đồ vật, và đồ vật ấy không sạch.
- Lê-vi Ký 13:52 - Dù mốc trên sợi ngang hay sợi dọc của đồ len hay vải, hay mốc trên đồ bằng da, thầy tế lễ sẽ đem đồ ấy đốt đi.
- Lê-vi Ký 13:53 - Nhưng nếu thầy tế lễ khám thấy vết mốc không lan ra (dù trên sợi ngang, sợi dọc hay trên đồ bằng da),
- Lê-vi Ký 13:54 - thì sẽ cho đem đồ vật ấy đi giặt, và giữ đồ vật riêng ra trong bảy ngày nữa.
- Lê-vi Ký 13:55 - Sau đó, nếu thầy tế lễ khám thấy vết mốc không đổi màu, dù mốc không lan ra, dù mốc ở trên bề mặt hay bề trái của đồ vật, thì cũng phải đem đồ vật ấy đốt đi vì không sạch.
- Lê-vi Ký 13:56 - Nhưng nếu khám thấy màu vết mốc phai đi sau khi giặt, thì thầy tế lễ sẽ xé bỏ phần bị mốc đi.
- Lê-vi Ký 13:57 - Sau đó, nếu mốc lại xuất hiện, thì lần này phải đem đồ vật ấy đốt đi, vì đó là chứng phong hủi ăn lan trên đồ vật.
- Lê-vi Ký 13:58 - Nhưng nếu sau khi đã giặt đồ vật, vết mốc biến đi, thì chỉ cần đem giặt một lần nữa, đồ vật ấy sẽ sạch.
- Lê-vi Ký 13:59 - Đó là luật về chứng phong hủi xuất hiện trên quần áo bằng len, vải, trên da, hay đồ bằng da. Luật này dùng để phân biệt giữa đồ vật sạch và không sạch.”
- Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
- Ai Ca 4:14 - Họ quờ quạng như người mù đi qua các đường phố, áo quần họ bê bét máu người, đến nỗi không ai dám đụng đến.
- Lê-vi Ký 14:47 - Còn ai nằm hoặc ăn trong nhà ấy phải giặt quần áo mình.
- 1 Cô-rinh-tô 5:3 - Mặc dù vắng mặt, nhưng tâm linh tôi vẫn ở với anh chị em, nên tôi đã quyết định xử phạt người phạm tội như tôi đang có mặt,
- 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
- Xa-cha-ri 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Sa-tan: “Chúa Hằng Hữu khiển trách ngươi! Chúa Hằng Hữu—Đấng chọn Giê-ru-sa-lem—quở trách ngươi! Người này chỉ như củi đang cháy dở, được gắp ra từ đám lửa mà thôi.”
- Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
- Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
- Xa-cha-ri 3:5 - Lúc ấy, tôi lên tiếng: “Xin Chúa bảo họ đội cho người một vành khăn sạch nữa.” Vậy, họ đội khăn sạch, mặc áo mới cho người.
- 1 Cô-rinh-tô 3:15 - Trái lại công trình nào bị thiêu hủy, người xây cất sẽ mất hết, nhưng chính người ấy sẽ được cứu như vượt qua lửa mà thôi.
- A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
- Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.