逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
- 新标点和合本 - 这些作梦的人也像他们污秽身体,轻慢主治的,毁谤在尊位的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 照样,这些做梦的人也污秽身体,轻慢掌权者,毁谤众尊荣者。
- 和合本2010(神版-简体) - 照样,这些做梦的人也污秽身体,轻慢掌权者,毁谤众尊荣者。
- 当代译本 - 同样,这些做梦的人玷污自己的身体,不服权柄,毁谤有尊荣的。
- 圣经新译本 - 虽然是这样,这些醉生梦死的人还是照样玷污身体,藐视主权,毁谤尊荣。
- 中文标准译本 - 不过,这些做梦的人一方面也同样地污秽身体,另一方面拒绝有主权的,又亵渎那些有荣耀的。
- 现代标点和合本 - 这些做梦的人也像他们污秽身体,轻慢主治的,毁谤在尊位的。
- 和合本(拼音版) - 这些作梦的人也像他们污秽身体,轻慢主治的,毁谤在尊位的。
- New International Version - In the very same way, on the strength of their dreams these ungodly people pollute their own bodies, reject authority and heap abuse on celestial beings.
- New International Reader's Version - In the very same way, these ungodly people act on their evil dreams. So they make their own bodies impure. They don’t accept authority. And they say evil things against heavenly beings.
- English Standard Version - Yet in like manner these people also, relying on their dreams, defile the flesh, reject authority, and blaspheme the glorious ones.
- New Living Translation - In the same way, these people—who claim authority from their dreams—live immoral lives, defy authority, and scoff at supernatural beings.
- The Message - This is exactly the same program of these latest infiltrators: dirty sex, rule and rulers thrown out, glory dragged in the mud.
- Christian Standard Bible - In the same way these people — relying on their dreams — defile their flesh, reject authority, and slander glorious ones.
- New American Standard Bible - Yet in the same way these people also, dreaming, defile the flesh, reject authority, and speak abusively of angelic majesties.
- New King James Version - Likewise also these dreamers defile the flesh, reject authority, and speak evil of dignitaries.
- Amplified Bible - Nevertheless in the same way, these dreamers [who are dreaming that God will not punish them] also defile the body, and reject [legitimate] authority, and revile and mock angelic majesties.
- American Standard Version - Yet in like manner these also in their dreamings defile the flesh, and set at nought dominion, and rail at dignities.
- King James Version - Likewise also these filthy dreamers defile the flesh, despise dominion, and speak evil of dignities.
- New English Translation - Yet these men, as a result of their dreams, defile the flesh, reject authority, and insult the glorious ones.
- World English Bible - Yet in the same way, these also in their dreaming defile the flesh, despise authority, and slander celestial beings.
- 新標點和合本 - 這些做夢的人也像他們污穢身體,輕慢主治的,毀謗在尊位的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 照樣,這些做夢的人也污穢身體,輕慢掌權者,毀謗眾尊榮者。
- 和合本2010(神版-繁體) - 照樣,這些做夢的人也污穢身體,輕慢掌權者,毀謗眾尊榮者。
- 當代譯本 - 同樣,這些作夢的人玷污自己的身體,不服權柄,毀謗有尊榮的。
- 聖經新譯本 - 雖然是這樣,這些醉生夢死的人還是照樣玷污身體,藐視主權,毀謗尊榮。
- 呂振中譯本 - 然而照樣子、這些人還是在夢中染污肉體,棄絕主尊 ,謗讟「眾榮耀」 的靈 。
- 中文標準譯本 - 不過,這些做夢的人一方面也同樣地汙穢身體,另一方面拒絕有主權的,又褻瀆那些有榮耀的。
- 現代標點和合本 - 這些做夢的人也像他們汙穢身體,輕慢主治的,毀謗在尊位的。
- 文理和合譯本 - 但斯人於夢幻中、亦如是污衊形軀、藐忽執政、謗讟尊榮、
- 文理委辦譯本 - 若此之人、等諸夢幻、污衊其身、藐視執政、譭謗尊者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此等夢寐者、亦若是污其身、藐視執政者、毀謗居尊位者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今日之醉生夢死、玷身辱體目無主宰、凌辱天神者、亦復如是、
- Nueva Versión Internacional - De la misma manera estos individuos, llevados por sus delirios, contaminan su cuerpo, desprecian la autoridad y maldicen a los seres celestiales.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 여러분 가운데 몰래 끼어든 사람들도 이성을 잃고 육체를 더럽히며 권위를 무시하고 영광스러운 하늘의 존재들을 욕하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Так и эти мечтатели оскверняют свои тела, отвергают власть и злословят славных .
- Восточный перевод - Так и эти люди, основываясь на своих видениях, оскверняют свои тела, отвергают власть и злословят небесные силы .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и эти люди, основываясь на своих видениях, оскверняют свои тела, отвергают власть и злословят небесные силы .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и эти люди, основываясь на своих видениях, оскверняют свои тела, отвергают власть и злословят небесные силы .
- La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, malgré cela, ces individus font de même : leurs rêveries les entraînent à souiller leur propre corps, à rejeter l’autorité du Seigneur et à insulter les êtres glorieux du ciel.
- リビングバイブル - それにもかかわらず、偽教師は臆面もなく、邪悪で不道徳な生活にふけっています。みだらな行為によって自分の肉体を汚し、神の権威を軽んじ、さらに天使をも非難しているのです。
- Nestle Aland 28 - Ὁμοίως μέντοι καὶ οὗτοι ἐνυπνιαζόμενοι σάρκα μὲν μιαίνουσιν κυριότητα δὲ ἀθετοῦσιν δόξας δὲ βλασφημοῦσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁμοίως μέντοι καὶ οὗτοι ἐνυπνιαζόμενοι, σάρκα μὲν μιαίνουσιν, κυριότητα δὲ ἀθετοῦσιν, δόξας δὲ βλασφημοῦσιν.
- Nova Versão Internacional - Da mesma forma, esses sonhadores contaminam o próprio corpo , rejeitam as autoridades e difamam os seres celestiais.
- Hoffnung für alle - Genauso lassen sich in euren Gemeinden Leute von falschen Visionen leiten und vergehen sich am eigenen Körper. Sie leugnen Gott als ihren Herrn und Richter und lästern alle höheren Mächte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเพ้อฝันเหล่านี้ก็เป็นแบบเดียวกันไม่มีผิด เขาปล่อยตัวแปดเปื้อน ปฏิเสธสิทธิอำนาจ กล่าวสบประมาทเทพเบื้องบน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวิธีเดียวกันคือ พวกเพ้อฝันเหล่านี้ทำให้ตัวมีมลทิน ไม่ยอมรับผู้มีหน้าที่เหนือกว่า และพูดหมิ่นประมาทชาวสวรรค์
交叉引用
- Truyền Đạo 10:20 - Đừng nhục mạ vua, dù chỉ trong tư tưởng. Và đừng nguyền rủa người giàu có, dù ở trong phòng ngủ mình. Vì chim trời có thể loan truyền lời con và loài có cánh có thể thuật điều con nói.
- 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
- Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
- Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:5 - Phao-lô đáp: “Thưa anh em, tôi không biết đó là thầy thượng tế! Vì Thánh Kinh chép: ‘Đừng xúc phạm các nhà lãnh đạo.’ ”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:39 - Nhưng tổ tiên chúng ta không vâng phục Môi-se. Họ khước từ ông và muốn trở về Ai Cập.
- Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
- Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
- Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
- Dân Số Ký 16:12 - Nói xong, Môi-se sai người đi mời Đa-than và A-bi-ram, con Ê-li-áp, nhưng họ nói: “Chúng tôi không thèm đến đâu!
- Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
- Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
- Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
- Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
- Giê-rê-mi 38:25 - Nếu các quan nghe rằng ta nói chuyện với ngươi, thì chúng có thể bảo: ‘Hãy nói cho chúng ta nghe người và vua vừa nói gì. Nếu ngươi không nói cho chúng ta biết, chúng ta sẽ giết ngươi.’
- Giê-rê-mi 38:26 - Nếu điều đó xảy ra, thì ngươi chỉ cần nói với chúng rằng ngươi cầu xin vua đừng đem ngươi về ngục Giô-na-than, kẻo ngươi sẽ chết tại đó.”
- Giê-rê-mi 38:27 - Quả nhiên, chẳng bao lâu các quan trong triều đến cật vấn Giê-rê-mi về vụ đó. Giê-rê-mi cứ theo lời vua dặn mà đối đáp với các quan. Các quan đành chịu, không tìm ra sự thật.
- Giê-rê-mi 38:28 - Giê-rê-mi bị giam cầm tại sân thị vệ cho đến ngày kinh thành Giê-ru-sa-lem bị chiếm đóng.
- Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
- Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
- Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:27 - Nhưng người ngược đãi anh em mình xô Môi-se ra, sừng sộ hỏi: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?
- Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
- 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
- 2 Phi-e-rơ 2:11 - Ngay như các thiên sứ đứng chầu trước mặt Chúa, dù quyền uy phép tắc cao hơn các giáo sư giả biết bao, cũng không hề nói một lời bất kính nào xúc phạm đến các bậc đó.
- 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
- 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.