Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
  • 新标点和合本 - 凡拿了死的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 任何人搬动了它们的尸体,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 任何人搬动了它们的尸体,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。
  • 当代译本 - 任何人拿它们的尸体,都必须洗净所穿的衣服,要等到傍晚才能洁净。
  • 圣经新译本 - 拾起它们的尸体的,就要洗净自己的衣服,并且不洁净到晚上。
  • 中文标准译本 - 凡是搬运它们尸体的人,都要洗自己的衣服,并且会不洁净直到傍晚。
  • 现代标点和合本 - 凡拿了死的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • 和合本(拼音版) - 凡拿了死的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • New International Version - Whoever picks up one of their carcasses must wash their clothes, and they will be unclean till evening.
  • New International Reader's Version - If a person picks up one of their dead bodies, that person must wash their clothes. They will be “unclean” until evening.
  • English Standard Version - and whoever carries any part of their carcass shall wash his clothes and be unclean until the evening.
  • New Living Translation - If you pick up their carcasses, you must wash your clothes, and you will remain defiled until evening.
  • Christian Standard Bible - and whoever carries any of their carcasses is to wash his clothes and will be unclean until evening.
  • New American Standard Bible - and whoever picks up any of their carcasses shall wash his clothes and be unclean until evening.
  • New King James Version - whoever carries part of the carcass of any of them shall wash his clothes and be unclean until evening:
  • Amplified Bible - and whoever picks up any of their carcasses shall wash his clothes and be unclean until the evening.
  • American Standard Version - and whosoever beareth aught of the carcass of them shall wash his clothes, and be unclean until the even.
  • King James Version - And whosoever beareth ought of the carcase of them shall wash his clothes, and be unclean until the even.
  • New English Translation - and anyone who carries their carcass must wash his clothes and will be unclean until the evening.
  • World English Bible - Whoever carries any part of their carcass shall wash his clothes, and be unclean until the evening.
  • 新標點和合本 - 凡拿了死的,必不潔淨到晚上,並要洗衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 任何人搬動了牠們的屍體,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 任何人搬動了牠們的屍體,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。
  • 當代譯本 - 任何人拿牠們的屍體,都必須洗淨所穿的衣服,要等到傍晚才能潔淨。
  • 聖經新譯本 - 拾起牠們的屍體的,就要洗淨自己的衣服,並且不潔淨到晚上。
  • 呂振中譯本 - 凡拿着牠的屍體之一部份的、就要把衣服洗淨,但他還是不潔淨到晚上。
  • 中文標準譯本 - 凡是搬運牠們屍體的人,都要洗自己的衣服,並且會不潔淨直到傍晚。
  • 現代標點和合本 - 凡拿了死的,必不潔淨到晚上,並要洗衣服。
  • 文理和合譯本 - 負其尸者、必蒙不潔、當澣其衣、迨夕乃免、
  • 文理委辦譯本 - 負其尸者、亦蒙不潔、當澣其衣、迨夕乃免。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 負其斃者、必不潔至夕、並當滌其衣、
  • Nueva Versión Internacional - »Todo el que recoja alguno de esos cadáveres deberá lavarse la ropa, y quedará impuro hasta el anochecer.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그는 즉시 입었던 옷을 벗어 빨고 저녁까지 외부와의 접촉을 금해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Любой, кто подберет такой труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод - Всякий, кто подберёт такой труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто подберёт такой труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто подберёт такой труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quiconque prend en main quelque partie de leur cadavre devra nettoyer ses vêtements et restera en état d’impureté jusqu’au soir.
  • リビングバイブル - 死骸を持ち運んだ者はすぐ衣服を洗いなさい。礼拝規定で汚れた者とみなされ、夕方まで身を慎まなければならない。
  • Nova Versão Internacional - Todo o que carregar o cadáver de alguma delas deverá lavar as suas roupas e estará impuro até a tarde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่นำซากของมันไปทิ้งจะต้องซักเสื้อผ้าของตน และเขาจะเป็นมลทินไปจนถึงเย็นด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใคร​ก็​ตาม​ที่​ยก​หาม​ซาก​สัตว์​ส่วน​ใด​ส่วน​หนึ่ง​จะ​ต้อง​ซัก​เครื่อง​แต่ง​กาย​ของ​ตน​และ​เป็น​มลทิน​จน​ถึง​เย็น
交叉引用
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
  • Xuất Ai Cập 19:14 - Vậy, Môi-se xuống núi, bảo dân giữ mình thanh sạch, giặt áo xống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Dân Số Ký 19:8 - Người đốt con bò cũng phải giặt áo, tắm, và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:21 - Đó là một luật có tính cách vĩnh viễn. Ngoài ra, người rảy nước sẽ phải giặt áo mình, và người nào đụng vào nước này sẽ chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:22 - Bất kỳ vật gì đã bị người ô uế đụng vào đều thành ô uế, và ai đụng vào vật ấy cũng bị ô uế cho đến tối hôm ấy.”
  • Lê-vi Ký 15:7 - Ai đụng đến người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:8 - Nếu người ấy nhổ trúng phải một người sạch, người này phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:9 - Yên ngựa, yên xe người ấy ngồi lên sẽ không sạch.
  • Lê-vi Ký 15:10 - Vậy, người nào đụng đến vật gì người ấy nằm hay ngồi lên sẽ bị ô uế cho đến tối. Người có bổn phận mang những đồ vật ấy đi, phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:11 - Nếu người ấy đụng đến ai mà không rửa tay trước, thì người bị đụng phải giặt quần áo mình, phải tắm, bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:13 - Khi chứng di tinh chấm dứt, người ấy có bảy ngày để tẩy sạch mình, phải giặt quần áo, phải tắm tại một dòng nước chảy, và được sạch.
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Lê-vi Ký 14:47 - Còn ai nằm hoặc ăn trong nhà ấy phải giặt quần áo mình.
  • Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Lê-vi Ký 11:28 - Ai nhặt xác các loài đó phải giặt áo mình và bị ô uế cho đến tối.
  • Dân Số Ký 19:10 - Người hốt tro phải giặt áo và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy. Luật này có tính cách vĩnh viễn, áp dụng cho người Ít-ra-ên cũng như cho ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 16:28 - Người đốt sẽ phải giặt quần áo, tắm rửa xong mới được trở vào nơi đóng trại.
  • Lê-vi Ký 15:5 - Ai đụng đến giường người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Dân Số Ký 31:24 - Phải giặt sạch áo vào ngày thứ bảy và như thế anh em sẽ được sạch. Sau đó, anh em có thể vào trại.”
  • Lê-vi Ký 14:8 - Người được tẩy sạch sẽ giặt quần áo mình, cạo sạch râu tóc, tắm và được sạch. Sau đó, người này được vào nơi đóng trại, nhưng phải ở bên ngoài lều mình bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 11:40 - Ai ăn xác chết đó, cũng như người nhặt xác, phải giặt quần áo, và bị ô uế đến tối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
  • 新标点和合本 - 凡拿了死的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 任何人搬动了它们的尸体,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 任何人搬动了它们的尸体,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。
  • 当代译本 - 任何人拿它们的尸体,都必须洗净所穿的衣服,要等到傍晚才能洁净。
  • 圣经新译本 - 拾起它们的尸体的,就要洗净自己的衣服,并且不洁净到晚上。
  • 中文标准译本 - 凡是搬运它们尸体的人,都要洗自己的衣服,并且会不洁净直到傍晚。
  • 现代标点和合本 - 凡拿了死的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • 和合本(拼音版) - 凡拿了死的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • New International Version - Whoever picks up one of their carcasses must wash their clothes, and they will be unclean till evening.
  • New International Reader's Version - If a person picks up one of their dead bodies, that person must wash their clothes. They will be “unclean” until evening.
  • English Standard Version - and whoever carries any part of their carcass shall wash his clothes and be unclean until the evening.
  • New Living Translation - If you pick up their carcasses, you must wash your clothes, and you will remain defiled until evening.
  • Christian Standard Bible - and whoever carries any of their carcasses is to wash his clothes and will be unclean until evening.
  • New American Standard Bible - and whoever picks up any of their carcasses shall wash his clothes and be unclean until evening.
  • New King James Version - whoever carries part of the carcass of any of them shall wash his clothes and be unclean until evening:
  • Amplified Bible - and whoever picks up any of their carcasses shall wash his clothes and be unclean until the evening.
  • American Standard Version - and whosoever beareth aught of the carcass of them shall wash his clothes, and be unclean until the even.
  • King James Version - And whosoever beareth ought of the carcase of them shall wash his clothes, and be unclean until the even.
  • New English Translation - and anyone who carries their carcass must wash his clothes and will be unclean until the evening.
  • World English Bible - Whoever carries any part of their carcass shall wash his clothes, and be unclean until the evening.
  • 新標點和合本 - 凡拿了死的,必不潔淨到晚上,並要洗衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 任何人搬動了牠們的屍體,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 任何人搬動了牠們的屍體,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。
  • 當代譯本 - 任何人拿牠們的屍體,都必須洗淨所穿的衣服,要等到傍晚才能潔淨。
  • 聖經新譯本 - 拾起牠們的屍體的,就要洗淨自己的衣服,並且不潔淨到晚上。
  • 呂振中譯本 - 凡拿着牠的屍體之一部份的、就要把衣服洗淨,但他還是不潔淨到晚上。
  • 中文標準譯本 - 凡是搬運牠們屍體的人,都要洗自己的衣服,並且會不潔淨直到傍晚。
  • 現代標點和合本 - 凡拿了死的,必不潔淨到晚上,並要洗衣服。
  • 文理和合譯本 - 負其尸者、必蒙不潔、當澣其衣、迨夕乃免、
  • 文理委辦譯本 - 負其尸者、亦蒙不潔、當澣其衣、迨夕乃免。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 負其斃者、必不潔至夕、並當滌其衣、
  • Nueva Versión Internacional - »Todo el que recoja alguno de esos cadáveres deberá lavarse la ropa, y quedará impuro hasta el anochecer.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그는 즉시 입었던 옷을 벗어 빨고 저녁까지 외부와의 접촉을 금해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Любой, кто подберет такой труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод - Всякий, кто подберёт такой труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто подберёт такой труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто подберёт такой труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quiconque prend en main quelque partie de leur cadavre devra nettoyer ses vêtements et restera en état d’impureté jusqu’au soir.
  • リビングバイブル - 死骸を持ち運んだ者はすぐ衣服を洗いなさい。礼拝規定で汚れた者とみなされ、夕方まで身を慎まなければならない。
  • Nova Versão Internacional - Todo o que carregar o cadáver de alguma delas deverá lavar as suas roupas e estará impuro até a tarde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่นำซากของมันไปทิ้งจะต้องซักเสื้อผ้าของตน และเขาจะเป็นมลทินไปจนถึงเย็นด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใคร​ก็​ตาม​ที่​ยก​หาม​ซาก​สัตว์​ส่วน​ใด​ส่วน​หนึ่ง​จะ​ต้อง​ซัก​เครื่อง​แต่ง​กาย​ของ​ตน​และ​เป็น​มลทิน​จน​ถึง​เย็น
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
  • Xuất Ai Cập 19:14 - Vậy, Môi-se xuống núi, bảo dân giữ mình thanh sạch, giặt áo xống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Dân Số Ký 19:8 - Người đốt con bò cũng phải giặt áo, tắm, và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:21 - Đó là một luật có tính cách vĩnh viễn. Ngoài ra, người rảy nước sẽ phải giặt áo mình, và người nào đụng vào nước này sẽ chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:22 - Bất kỳ vật gì đã bị người ô uế đụng vào đều thành ô uế, và ai đụng vào vật ấy cũng bị ô uế cho đến tối hôm ấy.”
  • Lê-vi Ký 15:7 - Ai đụng đến người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:8 - Nếu người ấy nhổ trúng phải một người sạch, người này phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:9 - Yên ngựa, yên xe người ấy ngồi lên sẽ không sạch.
  • Lê-vi Ký 15:10 - Vậy, người nào đụng đến vật gì người ấy nằm hay ngồi lên sẽ bị ô uế cho đến tối. Người có bổn phận mang những đồ vật ấy đi, phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:11 - Nếu người ấy đụng đến ai mà không rửa tay trước, thì người bị đụng phải giặt quần áo mình, phải tắm, bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:13 - Khi chứng di tinh chấm dứt, người ấy có bảy ngày để tẩy sạch mình, phải giặt quần áo, phải tắm tại một dòng nước chảy, và được sạch.
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Lê-vi Ký 14:47 - Còn ai nằm hoặc ăn trong nhà ấy phải giặt quần áo mình.
  • Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Lê-vi Ký 11:28 - Ai nhặt xác các loài đó phải giặt áo mình và bị ô uế cho đến tối.
  • Dân Số Ký 19:10 - Người hốt tro phải giặt áo và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy. Luật này có tính cách vĩnh viễn, áp dụng cho người Ít-ra-ên cũng như cho ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 16:28 - Người đốt sẽ phải giặt quần áo, tắm rửa xong mới được trở vào nơi đóng trại.
  • Lê-vi Ký 15:5 - Ai đụng đến giường người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Dân Số Ký 31:24 - Phải giặt sạch áo vào ngày thứ bảy và như thế anh em sẽ được sạch. Sau đó, anh em có thể vào trại.”
  • Lê-vi Ký 14:8 - Người được tẩy sạch sẽ giặt quần áo mình, cạo sạch râu tóc, tắm và được sạch. Sau đó, người này được vào nơi đóng trại, nhưng phải ở bên ngoài lều mình bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 11:40 - Ai ăn xác chết đó, cũng như người nhặt xác, phải giặt quần áo, và bị ô uế đến tối.
圣经
资源
计划
奉献