Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ăn xác chết đó, cũng như người nhặt xác, phải giặt quần áo, và bị ô uế đến tối.
  • 新标点和合本 - 有人吃那死了的走兽,必不洁净到晚上,并要洗衣服;拿了死走兽的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人若吃了那已死的走兽,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。人若搬动了那已死的走兽,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人若吃了那已死的走兽,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。人若搬动了那已死的走兽,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。
  • 当代译本 - 任何人如果吃它的肉,或拿它的尸体,都必须洗净衣服,等到傍晚才能洁净。
  • 圣经新译本 - 谁吃了它的尸体,就要洗净自己的衣服,并且不洁净到晚上;谁拾起这尸体,也要洗净自己的衣服,并且不洁净到晚上。
  • 中文标准译本 - 吃了这动物尸体的,要洗衣服,并且会不洁净直到傍晚。搬运这动物尸体的,也要洗衣服,并且会不洁净直到傍晚。
  • 现代标点和合本 - 有人吃那死了的走兽,必不洁净到晚上,并要洗衣服。拿了死走兽的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • 和合本(拼音版) - 有人吃那死了的走兽,必不洁净到晚上,并要洗衣服。拿了死走兽的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • New International Version - Anyone who eats some of its carcass must wash their clothes, and they will be unclean till evening. Anyone who picks up the carcass must wash their clothes, and they will be unclean till evening.
  • New International Reader's Version - If they eat part of the dead body, they must wash their clothes. They will be “unclean” until evening. If they pick up the dead body, they must wash their clothes. They will be “unclean” until evening.
  • English Standard Version - and whoever eats of its carcass shall wash his clothes and be unclean until the evening. And whoever carries the carcass shall wash his clothes and be unclean until the evening.
  • New Living Translation - If you eat any of its meat or carry away its carcass, you must wash your clothes, and you will remain defiled until evening.
  • Christian Standard Bible - Anyone who eats some of its carcass is to wash his clothes and will be unclean until evening. Anyone who carries its carcass must wash his clothes and will be unclean until evening.
  • New American Standard Bible - He, too, who eats some of its carcass shall wash his clothes and be unclean until evening, and the one who picks up its carcass shall wash his clothes and be unclean until evening.
  • New King James Version - He who eats of its carcass shall wash his clothes and be unclean until evening. He also who carries its carcass shall wash his clothes and be unclean until evening.
  • Amplified Bible - And whoever eats some of its meat shall wash his clothes, and be unclean until evening; also whoever picks up its carcass shall wash his clothes, and be unclean until the evening.
  • American Standard Version - And he that eateth of the carcass of it shall wash his clothes, and be unclean until the even: he also that beareth the carcass of it shall wash his clothes, and be unclean until the even.
  • King James Version - And he that eateth of the carcase of it shall wash his clothes, and be unclean until the even: he also that beareth the carcase of it shall wash his clothes, and be unclean until the even.
  • New English Translation - One who eats from its carcass must wash his clothes and be unclean until the evening, and whoever carries its carcass must wash his clothes and be unclean until the evening.
  • World English Bible - He who eats of its carcass shall wash his clothes, and be unclean until the evening. He also who carries its carcass shall wash his clothes, and be unclean until the evening.
  • 新標點和合本 - 有人吃那死了的走獸,必不潔淨到晚上,並要洗衣服;拿了死走獸的,必不潔淨到晚上,並要洗衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人若吃了那已死的走獸,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。人若搬動了那已死的走獸,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人若吃了那已死的走獸,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。人若搬動了那已死的走獸,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。
  • 當代譯本 - 任何人如果吃牠的肉,或拿牠的屍體,都必須洗淨衣服,等到傍晚才能潔淨。
  • 聖經新譯本 - 誰吃了牠的屍體,就要洗淨自己的衣服,並且不潔淨到晚上;誰拾起這屍體,也要洗淨自己的衣服,並且不潔淨到晚上。
  • 呂振中譯本 - 那喫了牠的屍體的、就要把衣服洗淨,但他還是不潔淨到晚上;那拿着牠的屍體的、也要把衣服洗淨,但他還是不潔淨到晚上。
  • 中文標準譯本 - 吃了這動物屍體的,要洗衣服,並且會不潔淨直到傍晚。搬運這動物屍體的,也要洗衣服,並且會不潔淨直到傍晚。
  • 現代標點和合本 - 有人吃那死了的走獸,必不潔淨到晚上,並要洗衣服。拿了死走獸的,必不潔淨到晚上,並要洗衣服。
  • 文理和合譯本 - 或食其肉、或負其尸、俱蒙厥污、當澣其衣、迨夕乃免、○
  • 文理委辦譯本 - 或負其尸、或食其肉、俱蒙厥污、當澣其衣、迨夕乃免。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食之者、必不潔至夕、並當滌其衣、負之者、必不潔至夕、並當滌其衣、
  • Nueva Versión Internacional - Quien coma carne de ese cadáver se lavará la ropa y quedará impuro hasta el anochecer. Quien lo recoja se lavará la ropa y quedará impuro hasta el anochecer.
  • 현대인의 성경 - 그리고 죽은 짐승을 먹거나 옮기는 자는 입었던 옷을 빨아야 한다. 그러나 그는 여전히 저녁까지 부정할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Любой, кто поест от трупа, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера. Любой, кто подберет труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод - Всякий, кто поест от трупа, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера. Любой, кто подберёт труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто поест от трупа, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера. Любой, кто подберёт труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто поест от трупа, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера. Любой, кто подберёт труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui aura mangé de sa viande nettoiera ses vêtements et restera en état d’impureté jusqu’au soir ; il en est de même pour celui qui transportera le cadavre de la bête.
  • リビングバイブル - その肉を食べたり死体を運んだりした者は、衣服を洗いなさい。その者は夕方まで汚れる。
  • Nova Versão Internacional - Quem comer da carne do animal morto terá que lavar as suas roupas e ficará impuro até a tarde. Quem carregar o cadáver do animal terá que lavar as suas roupas e ficará impuro até a tarde.
  • Hoffnung für alle - Wer von dem Fleisch isst oder den Tierkörper wegträgt, soll seine Kleider waschen und gilt bis zum Abend als unrein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดที่กินเนื้อของมันหรือเอาซากออกไปทิ้ง ผู้นั้นจะต้องซักเสื้อผ้าของตนและเป็นมลทินจนถึงเย็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​รับ​ประทาน​ซาก​สัตว์​ต้อง​ซัก​ล้าง​เครื่อง​แต่ง​กาย​ของ​ตน​และ​จะ​เป็น​มลทิน​จน​ถึง​เย็น ผู้​ที่​แบก​หาม​ซาก​สัตว์​ไป​จะ​ต้อง​ซัก​ล้าง​เครื่อง​แต่ง​กาย​และ​เป็น​มลทิน​จน​ถึง​เย็น​เช่น​กัน
交叉引用
  • Lê-vi Ký 16:28 - Người đốt sẽ phải giặt quần áo, tắm rửa xong mới được trở vào nơi đóng trại.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 17:15 - Người nào, dù bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con vật chết hoặc vì bị thú rừng cắn xé, phải giặt quần áo, phải tắm, bị ô uế cho đến tối, sau đó mới được sạch.
  • Lê-vi Ký 17:16 - Nếu người ấy không giặt áo và không tắm, thì sẽ mang tội.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lê-vi Ký 11:25 - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Lê-vi Ký 16:26 - Còn người đem con dê vào hoang mạc phải giặt quần áo, tắm rửa, xong mới được vào nơi đóng trại.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Lê-vi Ký 15:5 - Ai đụng đến giường người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:6 - Ai ngồi trên vật gì người ấy đã ngồi lên, phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:7 - Ai đụng đến người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:8 - Nếu người ấy nhổ trúng phải một người sạch, người này phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:9 - Yên ngựa, yên xe người ấy ngồi lên sẽ không sạch.
  • Lê-vi Ký 15:10 - Vậy, người nào đụng đến vật gì người ấy nằm hay ngồi lên sẽ bị ô uế cho đến tối. Người có bổn phận mang những đồ vật ấy đi, phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
  • Lê-vi Ký 11:28 - Ai nhặt xác các loài đó phải giặt áo mình và bị ô uế cho đến tối.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Xuất Ai Cập 22:31 - Vì các ngươi đã dâng hiến đời mình cho Ta, nên không được ăn thịt của một con vật bị thú rừng cắn xé; thịt ấy phải đem cho chó ăn.”
  • Lê-vi Ký 15:27 - Ai đụng đến các vật ấy sẽ bị ô uế, phải giặt quần áo mình, tắm rửa, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 14:8 - Người được tẩy sạch sẽ giặt quần áo mình, cạo sạch râu tóc, tắm và được sạch. Sau đó, người này được vào nơi đóng trại, nhưng phải ở bên ngoài lều mình bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 14:9 - Sau bảy ngày, người ấy lại cạo tóc, râu, lông mày, giặt quần áo, tắm và được sạch.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Dân Số Ký 19:7 - Xong, thầy tế lễ phải giặt áo, tắm, rồi mới vào trại và phải chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:8 - Người đốt con bò cũng phải giặt áo, tắm, và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:31 - Các thầy tế lễ không được ăn thịt chim chóc hay thú vật chết tự nhiên hoặc bị thú hoang cắn xé.”
  • Lê-vi Ký 22:8 - Con cháu A-rôn không được ăn thịt súc vật chết hay súc vật bị thú dữ xé xác, vì sẽ làm cho mình ô uế. Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ăn xác chết đó, cũng như người nhặt xác, phải giặt quần áo, và bị ô uế đến tối.
  • 新标点和合本 - 有人吃那死了的走兽,必不洁净到晚上,并要洗衣服;拿了死走兽的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人若吃了那已死的走兽,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。人若搬动了那已死的走兽,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人若吃了那已死的走兽,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。人若搬动了那已死的走兽,要把衣服洗净,必不洁净到晚上。
  • 当代译本 - 任何人如果吃它的肉,或拿它的尸体,都必须洗净衣服,等到傍晚才能洁净。
  • 圣经新译本 - 谁吃了它的尸体,就要洗净自己的衣服,并且不洁净到晚上;谁拾起这尸体,也要洗净自己的衣服,并且不洁净到晚上。
  • 中文标准译本 - 吃了这动物尸体的,要洗衣服,并且会不洁净直到傍晚。搬运这动物尸体的,也要洗衣服,并且会不洁净直到傍晚。
  • 现代标点和合本 - 有人吃那死了的走兽,必不洁净到晚上,并要洗衣服。拿了死走兽的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • 和合本(拼音版) - 有人吃那死了的走兽,必不洁净到晚上,并要洗衣服。拿了死走兽的,必不洁净到晚上,并要洗衣服。
  • New International Version - Anyone who eats some of its carcass must wash their clothes, and they will be unclean till evening. Anyone who picks up the carcass must wash their clothes, and they will be unclean till evening.
  • New International Reader's Version - If they eat part of the dead body, they must wash their clothes. They will be “unclean” until evening. If they pick up the dead body, they must wash their clothes. They will be “unclean” until evening.
  • English Standard Version - and whoever eats of its carcass shall wash his clothes and be unclean until the evening. And whoever carries the carcass shall wash his clothes and be unclean until the evening.
  • New Living Translation - If you eat any of its meat or carry away its carcass, you must wash your clothes, and you will remain defiled until evening.
  • Christian Standard Bible - Anyone who eats some of its carcass is to wash his clothes and will be unclean until evening. Anyone who carries its carcass must wash his clothes and will be unclean until evening.
  • New American Standard Bible - He, too, who eats some of its carcass shall wash his clothes and be unclean until evening, and the one who picks up its carcass shall wash his clothes and be unclean until evening.
  • New King James Version - He who eats of its carcass shall wash his clothes and be unclean until evening. He also who carries its carcass shall wash his clothes and be unclean until evening.
  • Amplified Bible - And whoever eats some of its meat shall wash his clothes, and be unclean until evening; also whoever picks up its carcass shall wash his clothes, and be unclean until the evening.
  • American Standard Version - And he that eateth of the carcass of it shall wash his clothes, and be unclean until the even: he also that beareth the carcass of it shall wash his clothes, and be unclean until the even.
  • King James Version - And he that eateth of the carcase of it shall wash his clothes, and be unclean until the even: he also that beareth the carcase of it shall wash his clothes, and be unclean until the even.
  • New English Translation - One who eats from its carcass must wash his clothes and be unclean until the evening, and whoever carries its carcass must wash his clothes and be unclean until the evening.
  • World English Bible - He who eats of its carcass shall wash his clothes, and be unclean until the evening. He also who carries its carcass shall wash his clothes, and be unclean until the evening.
  • 新標點和合本 - 有人吃那死了的走獸,必不潔淨到晚上,並要洗衣服;拿了死走獸的,必不潔淨到晚上,並要洗衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人若吃了那已死的走獸,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。人若搬動了那已死的走獸,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人若吃了那已死的走獸,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。人若搬動了那已死的走獸,要把衣服洗淨,必不潔淨到晚上。
  • 當代譯本 - 任何人如果吃牠的肉,或拿牠的屍體,都必須洗淨衣服,等到傍晚才能潔淨。
  • 聖經新譯本 - 誰吃了牠的屍體,就要洗淨自己的衣服,並且不潔淨到晚上;誰拾起這屍體,也要洗淨自己的衣服,並且不潔淨到晚上。
  • 呂振中譯本 - 那喫了牠的屍體的、就要把衣服洗淨,但他還是不潔淨到晚上;那拿着牠的屍體的、也要把衣服洗淨,但他還是不潔淨到晚上。
  • 中文標準譯本 - 吃了這動物屍體的,要洗衣服,並且會不潔淨直到傍晚。搬運這動物屍體的,也要洗衣服,並且會不潔淨直到傍晚。
  • 現代標點和合本 - 有人吃那死了的走獸,必不潔淨到晚上,並要洗衣服。拿了死走獸的,必不潔淨到晚上,並要洗衣服。
  • 文理和合譯本 - 或食其肉、或負其尸、俱蒙厥污、當澣其衣、迨夕乃免、○
  • 文理委辦譯本 - 或負其尸、或食其肉、俱蒙厥污、當澣其衣、迨夕乃免。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食之者、必不潔至夕、並當滌其衣、負之者、必不潔至夕、並當滌其衣、
  • Nueva Versión Internacional - Quien coma carne de ese cadáver se lavará la ropa y quedará impuro hasta el anochecer. Quien lo recoja se lavará la ropa y quedará impuro hasta el anochecer.
  • 현대인의 성경 - 그리고 죽은 짐승을 먹거나 옮기는 자는 입었던 옷을 빨아야 한다. 그러나 그는 여전히 저녁까지 부정할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Любой, кто поест от трупа, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера. Любой, кто подберет труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод - Всякий, кто поест от трупа, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера. Любой, кто подберёт труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякий, кто поест от трупа, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера. Любой, кто подберёт труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякий, кто поест от трупа, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера. Любой, кто подберёт труп, должен выстирать одежду и будет нечист до вечера.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui aura mangé de sa viande nettoiera ses vêtements et restera en état d’impureté jusqu’au soir ; il en est de même pour celui qui transportera le cadavre de la bête.
  • リビングバイブル - その肉を食べたり死体を運んだりした者は、衣服を洗いなさい。その者は夕方まで汚れる。
  • Nova Versão Internacional - Quem comer da carne do animal morto terá que lavar as suas roupas e ficará impuro até a tarde. Quem carregar o cadáver do animal terá que lavar as suas roupas e ficará impuro até a tarde.
  • Hoffnung für alle - Wer von dem Fleisch isst oder den Tierkörper wegträgt, soll seine Kleider waschen und gilt bis zum Abend als unrein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดที่กินเนื้อของมันหรือเอาซากออกไปทิ้ง ผู้นั้นจะต้องซักเสื้อผ้าของตนและเป็นมลทินจนถึงเย็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ใด​รับ​ประทาน​ซาก​สัตว์​ต้อง​ซัก​ล้าง​เครื่อง​แต่ง​กาย​ของ​ตน​และ​จะ​เป็น​มลทิน​จน​ถึง​เย็น ผู้​ที่​แบก​หาม​ซาก​สัตว์​ไป​จะ​ต้อง​ซัก​ล้าง​เครื่อง​แต่ง​กาย​และ​เป็น​มลทิน​จน​ถึง​เย็น​เช่น​กัน
  • Lê-vi Ký 16:28 - Người đốt sẽ phải giặt quần áo, tắm rửa xong mới được trở vào nơi đóng trại.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 17:15 - Người nào, dù bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con vật chết hoặc vì bị thú rừng cắn xé, phải giặt quần áo, phải tắm, bị ô uế cho đến tối, sau đó mới được sạch.
  • Lê-vi Ký 17:16 - Nếu người ấy không giặt áo và không tắm, thì sẽ mang tội.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Lê-vi Ký 11:25 - Ai nhặt xác các loài này phải giặt áo mình, và bị ô uế cho đến tối.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Lê-vi Ký 16:26 - Còn người đem con dê vào hoang mạc phải giặt quần áo, tắm rửa, xong mới được vào nơi đóng trại.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Lê-vi Ký 15:5 - Ai đụng đến giường người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:6 - Ai ngồi trên vật gì người ấy đã ngồi lên, phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:7 - Ai đụng đến người ấy phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:8 - Nếu người ấy nhổ trúng phải một người sạch, người này phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 15:9 - Yên ngựa, yên xe người ấy ngồi lên sẽ không sạch.
  • Lê-vi Ký 15:10 - Vậy, người nào đụng đến vật gì người ấy nằm hay ngồi lên sẽ bị ô uế cho đến tối. Người có bổn phận mang những đồ vật ấy đi, phải giặt quần áo mình, phải tắm, và bị ô uế cho đến tối.
  • Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
  • Lê-vi Ký 11:28 - Ai nhặt xác các loài đó phải giặt áo mình và bị ô uế cho đến tối.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Xuất Ai Cập 22:31 - Vì các ngươi đã dâng hiến đời mình cho Ta, nên không được ăn thịt của một con vật bị thú rừng cắn xé; thịt ấy phải đem cho chó ăn.”
  • Lê-vi Ký 15:27 - Ai đụng đến các vật ấy sẽ bị ô uế, phải giặt quần áo mình, tắm rửa, và bị ô uế cho đến tối.
  • Lê-vi Ký 14:8 - Người được tẩy sạch sẽ giặt quần áo mình, cạo sạch râu tóc, tắm và được sạch. Sau đó, người này được vào nơi đóng trại, nhưng phải ở bên ngoài lều mình bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 14:9 - Sau bảy ngày, người ấy lại cạo tóc, râu, lông mày, giặt quần áo, tắm và được sạch.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Dân Số Ký 19:7 - Xong, thầy tế lễ phải giặt áo, tắm, rồi mới vào trại và phải chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:8 - Người đốt con bò cũng phải giặt áo, tắm, và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:31 - Các thầy tế lễ không được ăn thịt chim chóc hay thú vật chết tự nhiên hoặc bị thú hoang cắn xé.”
  • Lê-vi Ký 22:8 - Con cháu A-rôn không được ăn thịt súc vật chết hay súc vật bị thú dữ xé xác, vì sẽ làm cho mình ô uế. Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献