逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
- 新标点和合本 - “凡以色列家中的人,或是寄居在他们中间的外人,若吃什么血,我必向那吃血的人变脸,把他从民中剪除。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “凡以色列家中的任何人,或寄居在他们中间的外人,吃任何的血,我必向那吃血的人变脸,把他从百姓中剪除。
- 和合本2010(神版-简体) - “凡以色列家中的任何人,或寄居在他们中间的外人,吃任何的血,我必向那吃血的人变脸,把他从百姓中剪除。
- 当代译本 - “任何以色列人或寄居在以色列人中间的外族人若吃血,耶和华必严惩,把他从民中铲除。
- 圣经新译本 - “以色列家的任何人,或是在你们中间寄居的外人,如果吃了任何血,我必向那吃血的人变脸,把他从自己的族人中剪除。
- 中文标准译本 - “凡是以色列家的人,或寄居在他们中间的外人,无论吃了什么血,我必对这吃血的人翻脸,把他从民中剪除。
- 现代标点和合本 - “凡以色列家中的人,或是寄居在他们中间的外人,若吃什么血,我必向那吃血的人变脸,把他从民中剪除。
- 和合本(拼音版) - “凡以色列家中的人,或是寄居在他们中间的外人,若吃什么血,我必向那吃血的人变脸,把他从民中剪除。
- New International Version - “ ‘I will set my face against any Israelite or any foreigner residing among them who eats blood, and I will cut them off from the people.
- New International Reader's Version - “ ‘Suppose someone eats meat that still has blood in it. It does not matter whether they are an Israelite or an outsider. I will turn against them if they eat it. I will separate them from their people.
- English Standard Version - “If any one of the house of Israel or of the strangers who sojourn among them eats any blood, I will set my face against that person who eats blood and will cut him off from among his people.
- New Living Translation - “And if any native Israelite or foreigner living among you eats or drinks blood in any form, I will turn against that person and cut him off from the community of your people,
- The Message - “If any Israelite or foreigner living among them eats blood, I will disown that person and cut him off from his people, for the life of an animal is in the blood. I have provided the blood for you to make atonement for your lives on the Altar; it is the blood, the life, that makes atonement. That’s why I tell the People of Israel, ‘Don’t eat blood.’ The same goes for the foreigner who lives among you, ‘Don’t eat blood.’
- Christian Standard Bible - “Anyone from the house of Israel or from the aliens who reside among them who eats any blood, I will turn against that person who eats blood and cut him off from his people.
- New American Standard Bible - ‘And anyone from the house of Israel, or from the strangers who reside among them, who eats any blood, I will set My face against that person who eats the blood, and will cut him off from among his people.
- New King James Version - ‘And whatever man of the house of Israel, or of the strangers who dwell among you, who eats any blood, I will set My face against that person who eats blood, and will cut him off from among his people.
- Amplified Bible - ‘Any man from the house of Israel, or any stranger living temporarily among you, who eats any blood, against that person I shall set My face and I will cut him off from his people [excluding him from the atonement made for them].
- American Standard Version - And whatsoever man there be of the house of Israel, or of the strangers that sojourn among them, that eateth any manner of blood, I will set my face against that soul that eateth blood, and will cut him off from among his people.
- King James Version - And whatsoever man there be of the house of Israel, or of the strangers that sojourn among you, that eateth any manner of blood; I will even set my face against that soul that eateth blood, and will cut him off from among his people.
- New English Translation - “‘Any man from the house of Israel or from the foreigners who reside in their midst who eats any blood, I will set my face against that person who eats the blood, and I will cut him off from the midst of his people,
- World English Bible - “‘Any man of the house of Israel, or of the strangers who live as foreigners among them, who eats any kind of blood, I will set my face against that soul who eats blood, and will cut him off from among his people.
- 新標點和合本 - 「凡以色列家中的人,或是寄居在他們中間的外人,若吃甚麼血,我必向那吃血的人變臉,把他從民中剪除。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡以色列家中的任何人,或寄居在他們中間的外人,吃任何的血,我必向那吃血的人變臉,把他從百姓中剪除。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「凡以色列家中的任何人,或寄居在他們中間的外人,吃任何的血,我必向那吃血的人變臉,把他從百姓中剪除。
- 當代譯本 - 「任何以色列人或寄居在以色列人中間的外族人若吃血,耶和華必嚴懲,把他從民中剷除。
- 聖經新譯本 - “以色列家的任何人,或是在你們中間寄居的外人,如果吃了任何血,我必向那吃血的人變臉,把他從自己的族人中剪除。
- 呂振中譯本 - 『凡屬 以色列 家的人、或是你們中間寄居的外僑、喫任何血、我總要向那喫血的人板着臉,把他從他的族人中剪除掉。
- 中文標準譯本 - 「凡是以色列家的人,或寄居在他們中間的外人,無論吃了什麼血,我必對這吃血的人翻臉,把他從民中剪除。
- 現代標點和合本 - 「凡以色列家中的人,或是寄居在他們中間的外人,若吃什麼血,我必向那吃血的人變臉,把他從民中剪除。
- 文理和合譯本 - 凡以色列族、及旅於其中者、苟食血、我必敵之、絕於民中、
- 文理委辦譯本 - 凡爾有眾、及旅於爾者、苟食血、我必罰之、絕於民中。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡 以色列 族中之人、或寄居其中之 外邦 客旅、若食血、我必震怒、罰其人滅絕於民中、
- Nueva Versión Internacional - »Cuando algún israelita o extranjero que viva entre ustedes coma cualquier clase de sangre, yo me pondré en su contra y lo eliminaré de su pueblo.
- 현대인의 성경 - “이스라엘 사람이건 그들 가운데 사는 외국인이건 누구든지 피를 먹는 자가 있으면 내가 그를 심판하여 내 백성 가운데서 제거하겠다.
- Новый Русский Перевод - Если израильтянин или живущий у вас чужеземец будет есть кровь, Я обращу Мое лицо против этого человека, который ест кровь, и исторгну его из его народа.
- Восточный перевод - «Я обращу Моё лицо против любого исраильтянина или живущего у вас чужеземца, который будет есть кровь, и исторгну его из народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Я обращу Моё лицо против любого исраильтянина или живущего у вас чужеземца, который будет есть кровь, и исторгну его из народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Я обращу Моё лицо против любого исроильтянина или живущего у вас чужеземца, который будет есть кровь, и исторгну его из народа.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout Israélite ou étranger résidant au milieu d’eux qui consommera du sang, je me retournerai contre lui et je le retrancherai de son peuple.
- リビングバイブル - また、イスラエル人であっても、在留外国人であっても、血を食べる者からわたしは顔をそむけ、イスラエルから追放する。
- Nova Versão Internacional - “Todo israelita ou estrangeiro residente que comer sangue de qualquer animal, contra esse eu me voltarei e o eliminarei do meio do seu povo.
- Hoffnung für alle - »Wenn ein Israelit oder ein Fremder unter euch Fleisch verzehrt, das nicht völlig ausgeblutet ist, werde ich, der Herr, mich gegen ihn wenden! Ich selbst verstoße ihn aus seinem Volk und töte ihn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราจะเป็นปฏิปักษ์กับทุกคนที่กินเลือดทุกชนิด ไม่ว่าคนนั้นจะเป็นคนอิสราเอลหรือคนต่างด้าวซึ่งอาศัยอยู่ในหมู่พวกเขา เราจะตัดคนนั้นออกจากหมู่ประชากรของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าผู้ใดในพงศ์พันธุ์อิสราเอลหรือคนต่างด้าวที่อาศัยอยู่ในหมู่พวกเขารับประทานเลือด เราจะไม่ยอมรับผู้ที่รับประทานเลือด และผู้นั้นจะถูกตัดขาดจากชนชาติของเขา
交叉引用
- Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:23 - Tuy nhiên, phải nhớ không được ăn máu, phải đổ máu xuống đất như đổ nước.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
- Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
- Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
- Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
- Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
- Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
- Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
- Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
- Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 17:11 - Ta cho các ngươi máu để rảy trên bàn thờ, chuộc tội linh hồn mình, vì máu tiềm tàng sức sống của cơ thể sinh vật. Chính sự sống của sinh vật ở trong máu, nên máu được dùng để chuộc tội.
- Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
- Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
- Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 9:4 - Tuy nhiên, con không được ăn thịt còn máu.
- Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
- Lê-vi Ký 7:27 - Ai ăn máu sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
- Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:16 - Nhưng phải nhớ không được ăn máu. Phải đổ máu xuống đất như đổ nước vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:23 - Tuy nhiên, tuyệt đối không được ăn máu, vì máu là sự sống của sinh vật, và không ai được ăn sự sống của sinh vật chung với thịt của nó.
- 1 Sa-mu-ên 14:33 - Có người báo với Sau-lơ: “Quân ta phạm tội với Chúa Hằng Hữu, ăn thịt vẫn còn máu.” Sau-lơ nói: “Tội này nặng lắm! Hãy tìm một khối đá lớn và lăn lại đây.
- Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”