逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho các ngươi máu để rảy trên bàn thờ, chuộc tội linh hồn mình, vì máu tiềm tàng sức sống của cơ thể sinh vật. Chính sự sống của sinh vật ở trong máu, nên máu được dùng để chuộc tội.
- 新标点和合本 - 因为活物的生命是在血中。我把这血赐给你们,可以在坛上为你们的生命赎罪;因血里有生命,所以能赎罪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为动物的生命是在血中。我把这血赐给你们,可以在祭坛上为你们的生命赎罪;因为血就是生命,能够赎罪。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为动物的生命是在血中。我把这血赐给你们,可以在祭坛上为你们的生命赎罪;因为血就是生命,能够赎罪。
- 当代译本 - 因为肉体的生命在血中,耶和华把血赐给你们,使你们可以用血在祭坛上为自己赎罪。血可以为人的生命赎罪。
- 圣经新译本 - 因为动物的生命是在血里,我指定这祭坛上的血代替你们的生命,因为血里有生命,所以能代赎生命。
- 中文标准译本 - 因为活物 的生命是在血中;我把血赐给你们,在祭坛上为你们的生命赎罪;血代表生命,用于赎罪。
- 现代标点和合本 - 因为活物的生命是在血中,我把这血赐给你们,可以在坛上为你们的生命赎罪。因血里有生命,所以能赎罪。
- 和合本(拼音版) - 因为活物的生命是在血中,我把这血赐给你们,可以在坛上为你们的生命赎罪。因血里有生命,所以能赎罪。
- New International Version - For the life of a creature is in the blood, and I have given it to you to make atonement for yourselves on the altar; it is the blood that makes atonement for one’s life.
- New International Reader's Version - The life of each creature is in its blood. So I have given you the blood of animals to pay for your sin on the altar. Blood is life. That is why blood pays for your sin.
- English Standard Version - For the life of the flesh is in the blood, and I have given it for you on the altar to make atonement for your souls, for it is the blood that makes atonement by the life.
- New Living Translation - for the life of the body is in its blood. I have given you the blood on the altar to purify you, making you right with the Lord. It is the blood, given in exchange for a life, that makes purification possible.
- Christian Standard Bible - For the life of a creature is in the blood, and I have appointed it to you to make atonement on the altar for your lives, since it is the lifeblood that makes atonement.
- New American Standard Bible - For the life of the flesh is in the blood, and I have given it to you on the altar to make atonement for your souls; for it is the blood by reason of the life that makes atonement.’
- New King James Version - For the life of the flesh is in the blood, and I have given it to you upon the altar to make atonement for your souls; for it is the blood that makes atonement for the soul.’
- Amplified Bible - For the life of the flesh is in the blood, and I have given it to you on the altar to make atonement for your souls; for it is the blood that makes atonement, by reason of the life [which it represents].’
- American Standard Version - For the life of the flesh is in the blood; and I have given it to you upon the altar to make atonement for your souls: for it is the blood that maketh atonement by reason of the life.
- King James Version - For the life of the flesh is in the blood: and I have given it to you upon the altar to make an atonement for your souls: for it is the blood that maketh an atonement for the soul.
- New English Translation - for the life of every living thing is in the blood. So I myself have assigned it to you on the altar to make atonement for your lives, for the blood makes atonement by means of the life.
- World English Bible - For the life of the flesh is in the blood. I have given it to you on the altar to make atonement for your souls; for it is the blood that makes atonement by reason of the life.
- 新標點和合本 - 因為活物的生命是在血中。我把這血賜給你們,可以在壇上為你們的生命贖罪;因血裏有生命,所以能贖罪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為動物的生命是在血中。我把這血賜給你們,可以在祭壇上為你們的生命贖罪;因為血就是生命,能夠贖罪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為動物的生命是在血中。我把這血賜給你們,可以在祭壇上為你們的生命贖罪;因為血就是生命,能夠贖罪。
- 當代譯本 - 因為肉體的生命在血中,耶和華把血賜給你們,使你們可以用血在祭壇上為自己贖罪。血可以為人的生命贖罪。
- 聖經新譯本 - 因為動物的生命是在血裡,我指定這祭壇上的血代替你們的生命,因為血裡有生命,所以能代贖生命。
- 呂振中譯本 - 因為肉之生命是在於血;是我給了你們 讓它 在祭壇上為你們的生命行除罪禮的;因為是血(血是生命)在除罪的。
- 中文標準譯本 - 因為活物 的生命是在血中;我把血賜給你們,在祭壇上為你們的生命贖罪;血代表生命,用於贖罪。
- 現代標點和合本 - 因為活物的生命是在血中,我把這血賜給你們,可以在壇上為你們的生命贖罪。因血裡有生命,所以能贖罪。
- 文理和合譯本 - 生物之命在血、我賜爾灑之於壇、以贖爾命、蓋以血贖罪、因生命在焉、
- 文理委辦譯本 - 血乃生物之命、我賜爾灑之於壇、以贖爾命、蓋血乃以贖命焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因活物 活物或作身 之生命在血中、我賜爾灑於祭臺、可為爾生命贖罪、因生命在血中、故血可為生命贖罪也、 或作蓋血所以贖罪者乃所蘊之生命也
- Nueva Versión Internacional - Porque la vida de toda criatura está en la sangre. Yo mismo se la he dado a ustedes sobre el altar, para que hagan propiciación por ustedes mismos, ya que la propiciación se hace por medio de la sangre.
- 현대인의 성경 - 모든 생물체의 생명은 피에 있다. 그래서 내가 피를 너희에게 주어 이것을 단에 뿌림으로써 너희 생명을 속하게 하였다. 이와 같이 생명이 피에 있기 때문에 이 피가 죄를 속하는 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ведь жизнь всего живого – в его крови, и Я дал ее вам, чтобы совершать для вас отпущение на жертвеннике. Это кровь, которая совершает отпущение.
- Восточный перевод - Ведь жизнь всего живого – в его крови, и Я дал её вам, чтобы вы совершали очищение на жертвеннике. Это кровь, которая очищает вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь жизнь всего живого – в его крови, и Я дал её вам, чтобы вы совершали очищение на жертвеннике. Это кровь, которая очищает вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь жизнь всего живого – в его крови, и Я дал её вам, чтобы вы совершали очищение на жертвеннике. Это кровь, которая очищает вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Car le sang, c’est la vie de toute créature. Et moi, je vous l’ai donné afin qu’il serve à accomplir sur l’autel le rite d’expiation pour votre vie. En effet c’est parce qu’il représente la vie que le sang sert d’expiation .
- リビングバイブル - 血はいのちそのものであり、罪を償い、たましいを救う代償として祭壇に振りかけるものだからだ。
- Nova Versão Internacional - Pois a vida da carne está no sangue, e eu o dei a vocês para fazerem propiciação por vocês mesmos no altar; é o sangue que faz propiciação pela vida.
- Hoffnung für alle - Denn im Blut ist das Leben, und ich habe angeordnet, dass es auf dem Altar dargebracht wird, um euch von eurer Schuld zu befreien. Weil im Blut das Leben ist, darum werdet ihr durch das Blut mit mir, dem Herrn, versöhnt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะชีวิตของสิ่งมีชีวิตอยู่ในเลือด และเราได้ให้เลือดแก่เจ้าเพื่อลบบาปสำหรับตัวเจ้าบนแท่นบูชา เลือดนั้นเองที่ได้ลบบาปสำหรับชีวิตของคนๆ หนึ่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะชีวิตของร่างกายอยู่ได้ด้วยเลือด และเราให้เจ้าใช้เลือดป้ายที่แท่นบูชาเพื่อเป็นพิธีชดใช้บาปสำหรับจิตวิญญาณของพวกเจ้า เพราะเลือดคือชีวิตซึ่งชดใช้บาปได้
交叉引用
- Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
- Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
- Lê-vi Ký 16:16 - Như vậy, người làm lễ chuộc tội cho Nơi Chí Thánh đã bị tội lỗi của người Ít-ra-ên làm cho ô uế; người cũng chuộc tội cho Đền Tạm, vì đền ở ngay giữa quần chúng không sạch.
- Lê-vi Ký 16:17 - Không một ai được phép ở trong Lều Hội Kiến, trong lúc A-rôn vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội cho mình, nhà mình và cho toàn dân Ít-ra-ên xong, cho đến khi người từ đó đi ra.
- Lê-vi Ký 16:18 - Sau đó A-rôn sẽ ra đến bàn thờ trước mặt Chúa Hằng Hữu, làm lễ chuộc tội cho bàn thờ, lấy máu bò đực và máu dê đực bôi lên khắp các sừng của bàn thờ.
- Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
- Lê-vi Ký 17:14 - Vậy, máu là sức sống của các sinh vật. Do đó Ta đã cấm người Ít-ra-ên không được ăn máu của bất kỳ sinh vật nào, vì sự sống của một sinh vật là máu của nó. Ai ăn máu, sẽ bị trục xuất.
- Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
- Lê-vi Ký 16:11 - Sau khi dâng con bò đực làm lễ chuộc tội cho chính mình và nhà mình,
- Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
- Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
- Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
- Sáng Thế Ký 9:4 - Tuy nhiên, con không được ăn thịt còn máu.
- Cô-lô-se 1:14 - Chính Con Ngài đã dùng máu mình cứu chuộc chúng ta và tha thứ tội lỗi chúng ta.
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
- Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
- 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.